Công điện 02/CĐ-BKHĐT năm 2024 về đẩy mạnh giải ngân vốn của các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư điện
Số hiệu | 02/CĐ-BKHĐT |
Ngày ban hành | 27/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 27/04/2024 |
Loại văn bản | Công điện |
Cơ quan ban hành | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Người ký | Nguyễn Chí Dũng |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/CĐ-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 27 tháng 4 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ điện:
|
- Bộ trưởng các Bộ: Giao thông vận tải; Tài
chính; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quốc phòng; Công an; Giáo dục và
Đào tạo; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Nội vụ; Y tế; |
Tại Nghị quyết số 110/2023/QH15 ngày 29/11/2023, Quốc hội cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước bố trí cho các dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (Chương trình) đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024, như vậy thời gian còn lại để giải ngân các dự án của Chương trình chỉ còn khoảng 8 tháng, trong khi đó theo kết quả của Kiểm toán nhà nước kiểm toán chuyên đề việc triển khai thực hiện, quản lý và sử dụng vốn đầu tư phát triển thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội thì một số dự án của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương có tiến độ giải ngân thấp (tính đến hết tháng 01 năm 2024 dưới 50%), một số địa phương chưa bố trí vốn ngân sách địa phương để thực hiện các dự án theo cam kết (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Để khẩn trương hoàn thành các dự án thuộc Chương trình theo đúng tiến độ đã được Quốc hội yêu cầu tại các Nghị quyết số 43/2022/QH15 ngày 11/01/2022 và số 110/2023/QH15 ngày 29/11/2023 của Quốc hội, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị:
1. Các bộ, cơ quan trung ương: Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Nội vụ, Y tế , Ban Quản lý Làng văn hóa các dân tộc Việt Nam và các địa phương: Lào Cai, Yên Bái, Cao Bằng, Bắc Kạn, Phú Thọ, Hòa Bình, Bắc Giang, Điện Biên, Bắc Ninh, Hưng Yên, Ninh Bình, Thanh Hóa, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Cần Thơ, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang chỉ đạo các cơ quan, đơn vị trực thuộc, các chủ đầu tư khẩn trương, tập trung giải ngân hết số vốn đã bố trí cho các dự án thuộc Chương trình, đảm bảo thời hạn giải ngân và thời gian thực hiện theo tiến độ.
2. Các địa phương: Cao Bằng; Lạng Sơn, Phú Thọ, Sơn La, Hà Nam, Hà Tĩnh, Thừa Thiên - Huế, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Đắk Lắk, Tây Ninh, Long An, Trà Vinh, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Kiên Giang, Bạc Liêu, Cà Mau rà soát, tập trung bố trí đủ vốn đối ứng cho các dự án có thời gian kết thúc trong năm 2024 thuộc Chương trình để hoàn thành dứt điểm dự án, bàn giao đưa vào sử dụng, phát huy hiệu quả.
Năm 2024, giải ngân vốn đầu tư công là một nhiệm vụ chính trị trọng tâm, trong đó giải ngân vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội đóng vai trò hết sức quan trọng và chỉ được giải ngân đến hết 31/12/2024. Do đó, đề nghị Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nêu trên tập trung chỉ đạo các đơn vị trực thuộc giải ngân toàn bộ số vốn được giao, chịu trách nhiệm toàn diện trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trong trường hợp không giải ngân hết nguồn vốn này.
Trong quá trình triển khai, trường hợp có khó khăn, vướng mắc, đề nghị bộ, cơ quan trung ương, địa phương phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để phối hợp xử lý theo quy định./.
|
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT
TRIỂN KTXH CÓ TỶ LỆ GIẢI NGÂN DƯỚI 50%
(Số liệu của Kiểm toán nhà nước tính đến 31/01/2024)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Kế hoạch vốn NSTW theo NQ43 |
Tỷ lệ giải ngân so với hạn mức vốn Chương trình (không bao gồm vốn đã điều hòa) |
Đơn vị |
1 |
Dự án đầu tư trang thiết bị nâng cao năng lực phòng chống dịch cho các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng |
300.000 |
27% |
Bộ Quốc phòng |
2 |
Đầu tư mua sắm trang thiết bị, hiện đại hóa hệ thống y tế tại các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng |
306.000 |
0% |
Bộ Quốc phòng |
3 |
Dự án đầu tư Trung tâm khám, điều trị kỹ thuật chất lượng cao Bệnh viện 19/8 |
370.000 |
32% |
Bộ Công an |
4 |
Xây dựng Hệ thống công nghệ thông tin phục vụ chế độ báo cáo cấp bộ; chế độ báo cáo cấp tỉnh, huyện, xã tần suất nhanh (trực tuyến) phục vụ công tác quản lý điều hành từ trung ương đến địa phương |
250.000 |
0% |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
Dự án chuyển đổi số hướng tới mô hình học viện thông minh tại Học viện Tài chính |
250.000 |
0% |
Bộ Tài chính |
6 |
Dự án đầu tư, thay thế hệ thống CNTT tại Cục thuế, Chi cục Thuế và trang thiết bị CNTT dành cho cán bộ thuế đáp ứng yêu cầu hiện đại hóa môi trường làm việc của ngành Thuế |
650.000 |
0% |
Bộ Tài chính |
7 |
Dự án Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật hệ thống hóa đơn điện tử đáp ứng triển khai Cổng kết nối tiếp nhận dữ liệu hóa đơn điện tử được khởi tạo từ máy tính tiền |
120.000 |
0% |
Bộ Tài chính |
8 |
Dự án nâng cấp, mở rộng hạ tầng kỹ thuật cho các ứng dụng triển khai trong ngành Thuế |
440.000 |
0% |
Bộ Tài chính |
9 |
Dự án Nâng cấp, mở rộng hệ thống hóa đơn điện tử (phần mềm và hạ tầng kỹ thuật) |
200.000 |
0% |
Bộ Tài chính |
10 |
Dự án nâng cấp, mở rộng hệ thống ứng dụng kết nối trao đổi thông tin với các đơn vị, Bộ ngành |
43.000 |
13% |
Bộ Tài chính |
11 |
Dự án trang bị và triển khai hạ tầng kỹ thuật cho hệ thống lưu trữ tài liệu điện tử của cơ quan thuế |
150.000 |
0% |
Bộ Tài chính |
12 |
Dự án trang bị và triển khai hạ tầng kỹ thuật cho ứng dụng kết nối trao đổi thông tin với các đơn vị, Bộ ngành |
160.000 |
0% |
Bộ Tài chính |
13 |
Dự án xây dựng hệ thống lưu trữ tài liệu điện tử của cơ quan thuế |
30.000 |
0% |
Bộ Tài chính |
14 |
Dự án xây dựng và triển khai hệ thống phần mềm kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu |
20.000 |
0% |
Bộ Tài chính |
15 |
Đầu tư xây dựng cầu Đại Ngãi trên Quốc lộ 60 thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh và Sóc Trăng |
4.130.000 |
23% |
Bộ Giao thông vận tải |
16 |
Nâng cấp đoạn Km18 - Km80, Quốc lộ 4B |
2.297.000 |
0% |
Bộ Giao thông vận tải |
17 |
Triển khai ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong dạy, học tại các cơ sở giáo dục đại học |
308.972 |
13% |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
18 |
Xây dựng CSDL ngành Giáo dục và triển khai các nhiệm vụ, giải pháp về Chính phủ điện tử, chính phủ số của Bộ GDĐT |
200.000 |
2% |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
19 |
Dự án cải tạo, nâng cấp nhà làm việc, phòng thí nghiệm và mua sắm trang thiết bị thử nghiệm, kiểm định, kiểm tra, kiểm soát chất lượng trang thiết bị y tế của Viện Trang thiết bị và Công trình y tế |
50.000 |
1% |
Bộ Y tế |
20 |
Dự án cải tạo sửa chữa và mua sắm TTB Viện Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh |
60.000 |
1% |
Bộ Y tế |
21 |
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Đa khoa Trung ương Quảng Nam |
30.000 |
0% |
Bộ Y tế |
22 |
Dự án Đầu tư mua sắm TTB y tế Bệnh viện Hữu Nghị |
130.000 |
17% |
Bộ Y tế |
23 |
Dự án đầu tư xây dựng Khối điều trị Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam- Cuba Đồng Hới |
50.000 |
0% |
Bộ Y tế |
24 |
Dự án mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Bạch Mai |
200.000 |
0% |
Bộ Y tế |
25 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm đánh giá động vật thí nghiệm Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế |
110.000 |
1% |
Bộ Y tế |
26 |
Dự án xây dựng Trung tâm hồi sức tích cực chống độc và mua sắm thiết bị Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên |
130.000 |
0% |
Bộ Y tế |
27 |
Dự án mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Thống Nhất |
125.000 |
0% |
Bộ Y tế |
28 |
Dự án mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Chợ Rẫy |
80.000 |
0% |
Bộ Y tế |
29 |
Dự án mua sắm trang thiết bị Bệnh viện E giai đoạn 2022-2023 |
130.000 |
0% |
Bộ Y tế |
30 |
Dự án mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Phổi Trung ương |
120.000 |
0% |
Bộ Y tế |
31 |
Dự án mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác khám chữa bệnh Bệnh viện C Đà Nẵng |
120.000 |
0% |
Bộ Y tế |
32 |
Dự án nâng cao năng lực phòng chống dịch Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức |
60.000 |
0% |
Bộ Y tế |
33 |
Dự án xây dựng mở rộng một số khoa điều trị Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ |
70.000 |
0% |
Bộ Y tế |
34 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm đào tạo Thực hành nghề du lịch và chuyển đổi số trong giáo dục nghề nghiệp |
70.000 |
30% |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
35 |
Lưu trữ tài liệu điện tử Phông Lưu trữ nhà nước Việt Nam - Giai đoạn 2 |
400.000 |
0% |
Bộ Nội vụ |
36 |
Dự án Chuyển đổi số nhằm bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống của 54 dân tộc Việt Nam, tạo môi trường giáo dục, tra cứu văn hóa và phát triển du lịch tại Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam |
120.000 |
1% |
Ban Quản lý Làng văn hóa các dân tộc Việt Nam |
37 |
Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Cao Bằng |
30.000 |
43% |
Cao Bằng |
38 |
Đầu tư ngành, nghề trọng điểm đến năm 2025 của Trường Cao đẳng Lào Cai |
70.000 |
21% |
Lào Cai |
39 |
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho 09 Bệnh viện đa khoa tuyến huyện, tỉnh Lào Cai |
56.000 |
0% |
Lào Cai |
40 |
Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 07 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Yên Bái |
147.000 |
28% |
Yên Bái |
41 |
Dự án đầu tư 08 Bệnh viện đa khoa, Trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Phú Thọ |
282.000 |
9% |
Phú Thọ |
42 |
Đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho 08 trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
44.000 |
0% |
Bắc Giang |
43 |
Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp, mở rộng Trung tâm công tác xã hội và Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Hòa Bình |
80.000 |
44% |
Hòa Bình |
44 |
Đầu tư đường cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu (đoạn từ Km19 đến Km53 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình) |
4.650.000 |
1% |
Hòa Bình |
45 |
Dự án đầu tư 03 Trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Hòa Bình |
144.000 |
35% |
Hòa Bình |
46 |
Dự án nâng cấp, mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Điện Biên |
60.000 |
0% |
Điện Biên |
47 |
Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị 01 Phòng khám Đa khoa khu vực và 09 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Điện Biên |
47.000 |
38% |
Điện Biên |
48 |
Dự án đầu tư Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Điện Biên |
95.000 |
33% |
Điện Biên |
49 |
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị 155 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Hưng Yên |
20.000 |
30% |
Hưng Yên |
50 |
Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, mở rộng 40 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Hưng Yên |
106.000 |
29% |
Hưng Yên |
51 |
Đầu tư các tuyến đường tỉnh ĐT.295C, ĐT.285B kết nối thành phố Bắc Ninh qua các khu công nghiệp với QL.3 mới; ĐT.277B kết nối với cầu Hà Bắc 2, đường Vành đai 4 |
900.000 |
46% |
Bắc Ninh |
52 |
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp các trung tâm y tế huyện Gia Bình và huyện Lương Tài tỉnh Bắc Ninh |
44.000 |
1% |
Bắc Ninh |
53 |
Dự án đầu tư mở rộng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Ninh Bình |
10.000 |
44% |
Ninh Bình |
54 |
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho 09 Trung tâm Y tế, Bệnh viện đa khoa tuyến huyện, tỉnh Ninh Bình |
33.000 |
1% |
Ninh Bình |
55 |
Kè chống sạt lở bờ tả, hữu sông Chu khu vực cầu Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa và đê tả sông Lèn, huyện Hà Trung. |
250.000 |
39% |
Thanh Hóa |
56 |
Đầu tư xây dựng và mua sắm trang thiết bị Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Thanh Hóa |
150.000 |
45% |
Thanh Hóa |
57 |
Đường tránh phía Đông thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị (đoạn từ nút giao đường Nguyễn Hoàng đến Nam cầu sông Hiếu) |
203.000 |
0% |
Quảng Trị |
58 |
Dự án mua sắm trang thiết bị cho các cơ sở y tế tỉnh Quảng Trị |
30.756 |
37% |
Quảng Trị |
59 |
Dự án cơ sở trợ giúp xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế |
70.000 |
33% |
Thừa Thiên Huế |
60 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Thừa Thiên Huế |
79.500 |
38% |
Thừa Thiên Huế |
61 |
Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Bệnh viện đa khoa Bình Điền và Trung tâm Y tế huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
55.000 |
43% |
Thừa Thiên Huế |
62 |
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Đà Nẵng |
40.000 |
0% |
Thành phố Đà Nẵng |
63 |
Dự án đầu tư Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) thành phố Đà Nẵng |
21.750 |
0% |
Thành phố Đà Nẵng |
64 |
Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo 05 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Quảng Nam |
92.000 |
26% |
Quảng Nam |
65 |
Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 76 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Quảng Nam |
204.000 |
1% |
Quảng Nam |
66 |
Dự án nâng cấp Trung tâm công tác xã hội tỉnh Quảng Ngãi (trụ sở I, II) |
90.000 |
42% |
Quảng Ngãi |
67 |
Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi |
60.000 |
49% |
Quảng Ngãi |
68 |
Dự án đầu tư xây mới, cải tạo, nâng cấp, mở rộng và mua sắm trang thiết bị cho 04 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Quảng Ngãi |
126.000 |
3% |
Quảng Ngãi |
69 |
Dự án Đầu tư xây mới, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh, 09 Trung tâm y tế tuyến huyện và 28 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Phú Yên |
153.000 |
2% |
Phú Yên |
70 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
70.000 |
29% |
Khánh Hòa |
71 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Am Chúa |
70.000 |
34% |
Khánh Hòa |
72 |
Dự án đầu tư Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Khánh Hòa |
105.000 |
2% |
Khánh Hòa |
73 |
Dự án đầu tư Trung tâm Y tế thị xã Ninh Hòa và Trung tâm Y tế huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa |
111.200 |
4% |
Khánh Hòa |
74 |
Dự án đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu trên địa bàn xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam và xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải (Đề án ổn định sản xuất, đời sống nhân dân và phát triển khu dân cư đối với các vị trí trước đây quy hoạch xây dựng Nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận 1 và 2) |
273.000 |
2% |
Ninh Thuận |
75 |
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Bình Thuận |
10.796 |
0% |
Bình Thuận |
76 |
Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 15 Trạm Y tế, Phòng khám đa khoa thuộc các huyện, tỉnh Bình Thuận |
69.497 |
8% |
Bình Thuận |
77 |
Dự án đầu tư xây mới, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho 02 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Bình Thuận |
22.494 |
5% |
Bình Thuận |
78 |
Đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1 |
1.224.000 |
45% |
Đồng Nai |
79 |
Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo Phòng khám đa khoa khu vực Phú Lý và Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Cửu (cơ sở 2), tỉnh Đồng Nai |
20.000 |
32% |
Đồng Nai |
80 |
Dự án xây mới 02 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Bình Dương |
24.931 |
6% |
Bình Dương |
81 |
Dự án đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị Trường cao đẳng Bình Phước |
70.000 |
0% |
Bình Phước |
82 |
Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước |
174.000 |
25% |
Bình Phước |
83 |
Đầu tư trang thiết bị 107 Trạm y tế tuyến xã tỉnh Vĩnh Long |
46.000 |
26% |
Vĩnh Long |
84 |
Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 42 Trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Hậu Giang |
114.800 |
46% |
Hậu Giang |
85 |
Dự án đầu tư xây dựng và nâng cấp 03 trạm y tế tuyến xã thuộc tỉnh Đồng Tháp |
14.000 |
0% |
Đồng Tháp |
86 |
Dự án nâng cấp, cải tạo Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Kiên Giang |
100.000 |
26% |
Kiên Giang |
87 |
Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang |
112.434 |
38% |
Kiên Giang |
DANH MỤC DỰ ÁN CÓ THỜI GIAN KẾT THÚC TRƯỚC 2024 CHƯA BỐ
TRÍ ĐỦ VỐN ĐỐI ỨNG NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC ĐỂ THỰC
HIỆN DỰ ÁN
(Số liệu của Kiểm toán nhà nước tính đến 31/01/2024)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Số vốn ngân sách địa phương chưa bố trí đối ứng cho dự án |
Đơn vị |
1 |
Dự án xây mới và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm y tế huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
15.000 |
Cao Bằng |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo 50 Trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Lạng Sơn |
16.123 |
Lạng Sơn |
3 |
Dự án đầu tư 08 Bệnh viện đa khoa, Trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Phú Thọ |
13.640 |
Phú Thọ |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La |
798 |
Sơn La |
5 |
Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo 03 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Hà Nam |
3.000 |
Hà Nam |
6 |
Dự án đầu tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Hà Nam |
1.184 |
Hà Nam |
7 |
Kè bảo vệ sông Ngàn Sâu đoạn qua xã Hòa Lạc huyện Đức Thọ |
9.500 |
Hà Tĩnh |
8 |
Dự án cơ sở trợ giúp xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế |
8.000 |
Thừa Thiên Huế |
9 |
Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 31 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Thừa Thiên Huế |
4.500 |
Thừa Thiên Huế |
10 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Thừa Thiên Huế |
15.500 |
Thừa Thiên Huế |
11 |
Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Bệnh viện đa khoa Bình Điền và Trung tâm Y tế huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
20.000 |
Thừa Thiên Huế |
12 |
Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi |
1.000 |
Quảng Ngãi |
13 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Biều Qua, huyện Minh Long |
3.000 |
Quảng Ngãi |
14 |
Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước huyện Sơn Tịnh (Hố Vàng, Hố Đèo, Đá Chồng) |
5.000 |
Quảng Ngãi |
15 |
Dự án đầu tư xây mới, cải tạo, nâng cấp, mở rộng và mua sắm trang thiết bị cho 04 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Quảng Ngãi |
2.800 |
Quảng Ngãi |
16 |
Đảm bảo an toàn hồ chứa phía Đông Bắc huyện Phù Mỹ (Đồng Dụ, Hóc Nhạn) |
0 |
Bình Định |
17 |
Đảm bảo an toàn hồ chứa phía Nam huyện Phù Mỹ và huyện Phù Cát (hồ Hóc Mần, Hóc Xoài, Dốc Đá, Suối Sổ, Suối Chay) |
8.000 |
Bình Định |
18 |
Đảm bảo an toàn hồ chứa tại các huyện Hoài Ân và Hoài Nhơn (hồ Hóc Cau, Hố Chuối, Hóc Cau, Bè Né, Hóc Sim, Dóc Dài) |
2.500 |
Bình Định |
19 |
Kè chống sạt lở bờ sông Ba khu vực thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn Hoà, khu vực thôn Phú Sen, huyện Phú Hoà và khu vực phường 6 thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
24.038 |
Phú Yên |
20 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Xuân Bình, Suối Vực |
8.950 |
Phú Yên |
21 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
0 |
Khánh Hòa |
22 |
Dự án đầu tư Trung tâm Y tế thị xã Ninh Hòa và Trung tâm Y tế huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa |
22.371 |
Khánh Hòa |
23 |
Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Buôn Pu Huch, Ea Má, Phù Mỹ, Cư KRóa 1, C9, Ông Đồng, Ea Dong, Thanh Niên) |
11.400 |
Đắk Lắk |
24 |
Dự án đầu tư trang thiết bị cho 06 Trung tâm Y tế tuyến huyện và 42 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Tây Ninh |
2.356 |
Tây Ninh |
25 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Dương Minh Châu Tây Ninh |
13.356 |
Tây Ninh |
26 |
Dự án xây dựng trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Tây Ninh |
5.047 |
Tây Ninh |
27 |
Trường Cao đẳng Long An |
7.000 |
Long An |
28 |
Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị cho 70 trạm y tế tuyến xã, tỉnh Long An |
15.000 |
Long An |
29 |
Dự án mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế tuyến huyện |
2.000 |
Long An |
30 |
Đầu tư các dự xây dựng, nâng cấp hệ thống đê biển, kè biển trên địa bàn các huyện Cầu Ngang, Duyên Hải, thị xã Duyên Hải |
40.500 |
Trà Vinh |
31 |
Gia cố chống sạt lở bờ biển đặc biệt nguy hiểm từ cống số 2 đến cống số 4, thị xã Vĩnh Châu |
6.000 |
Sóc Trăng |
32 |
Gia cố sạt lở bờ biển từ K39 đến K45, xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu |
7.000 |
Sóc Trăng |
33 |
Dự án đầu tư xây mới, cải tạo nâng cấp 45 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Sóc Trăng |
17.700 |
Sóc Trăng |
34 |
Xử lý cấp bách sạt lở sông Tiền khu vực xã Tân Mỹ, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò |
109.078 |
Đồng Tháp |
35 |
Dự án đầu tư nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho 02 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Đồng Tháp |
35.883 |
Đồng Tháp |
36 |
Dự án đầu tư xây dựng và nâng cấp 03 trạm y tế tuyến xã thuộc tỉnh Đồng Tháp |
2.434 |
Đồng Tháp |
37 |
Kè xử lý sạt lở cấp bách bờ Tây kênh Ông Hiển (từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Sư Thiện Ân, Phường Vĩnh Bảo, TP Rạch Giá) |
12.207 |
Kiên Giang |
38 |
Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang |
1.915 |
Kiên Giang |
39 |
Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp 04 Trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Bạc Liêu |
18.981 |
Bạc Liêu |
40 |
Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo 20 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Bạc Liêu |
9.600 |
Bạc Liêu |
41 |
Dự án đầu tư xây dựng kè chống xói lở bờ biển đoạn từ Đất Mũi đến cửa biển Vàm Xoáy, huyện Ngọc Hiển |
4.722 |
Cà Mau |
42 |
Dự án đầu tư xây dựng kè chống xói lở bờ biển đoạn từ Kênh Năm Ô Rô đến Kênh Năm, huyện Ngọc Hiển |
23.905 |
Cà Mau |
43 |
Dự án đầu tư xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho 10 Bệnh viện đa khoa, Trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Cà Mau |
300 |
Cà Mau |
44 |
Dự án đầu tư xây dựng, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 19 Trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Cà Mau |
15.000 |
Cà Mau |