ỦY
BAN NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
24/BC-UBND
|
Nhà
Bè, ngày 15 tháng 01 năm 2021
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 5225/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ
tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 5514/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao kế
hoạch đầu tư công năm 2020 nguồn vốn ngân sách thành phố;
Căn cứ Quyết định số 4172/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về điều chỉnh
kế hoạch đầu tư công năm 2020 nguồn vốn ngân sách Thành phố;
Căn cứ Công văn số 4848/UBND-KT
ngày 04 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về công khai
ngân sách theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND
ngày 29 tháng 6 năm 2019 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè về Kế hoạch đầu tư
công năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày
19 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè về điều chỉnh, bổ sung
Kế hoạch đầu tư công năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND
ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè khóa X, kỳ họp thứ
mười hai về phê duyệt dự toán thu, chi ngân sách năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè về điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch đầu tư công năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè về phê chuẩn điều
chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè về điều chỉnh, bổ
sung dự toán ngân sách năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 3103/QĐ -
UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè về giao chỉ
tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 cho các đơn vị trực thuộc Huyện;
Căn cứ Quyết định số 3422/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè về giao kế hoạch đầu
tư công năm 2020 (đợt 1) nguồn vốn do Ủy ban nhân dân Huyện quản lý;
Căn cứ Quyết định số 1302/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè về điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch đầu tư công năm 2020 nguồn vốn ngân sách do Ủy ban nhân dân Huyện
quản lý;
Căn cứ tình hình thực hiện nhiệm vụ
thu, chi ngân sách năm 2020.
Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè báo cáo
tình hình thu, chi ngân sách Huyện thực hiện năm 2020 như sau:
1. Thu ngân sách
nhà nước
1.1. Thu ngân sách nhà nước
Tổng thu ngân sách nước thực hiện năm
2020 là 856,494 tỷ đồng, đạt 74,2% dự toán (1.154 tỷ đồng), giảm 30,3%
so với cùng kỳ 2019, cụ thể:
- Thu từ khu vực kinh tế: 219,489
tỷ đồng, đạt 84,42% dự toán, bằng 98,21% so với cùng kỳ. Trong đó:
+ Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước:
13,867 tỷ đồng, đạt 42% dự toán, bằng 59,1% so với cùng kỳ.
+ Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài: 4,26 tỷ đồng, đạt 106,5% dự toán, bằng 50,5% so với cùng kỳ.
+ Thu từ khu vực công thương nghiệp
và dịch vụ ngoài quốc doanh: 201,362 tỷ đồng, đạt 90,3% dự toán, bằng 105,1% so
với cùng kỳ.
- Thu từ hoạt động khác: 637,005 tỷ
đồng, đạt 71,25% dự toán, bằng 63,35% so với cùng kỳ; trong đó, thu từ tiền
sử dụng đất 227,798 tỷ đồng, đạt 56,9% dự toán, bằng 61,8% so với cùng kỳ.
1.2. Thu ngân sách địa phương
Thu ngân sách địa phương thực hiện
năm 2020 là 1.378,492 tỷ đồng, đạt 142,92% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện
phê duyệt (964,507 tỷ đồng) và bằng 94,82% so với cùng kỳ. Trong đó, số thu được
hưởng theo phân cấp là 106,393 tỷ đồng, đạt 108,79% dự toán, bằng 52,21% so với
cùng kỳ.
2. Chi ngân sách
Tổng chi ngân sách địa phương là 774,180
tỷ đồng, đạt 80,27% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện phê duyệt (964,507 tỷ đồng),
bằng 88,9% so cùng kỳ. Trong đó:
2.1. Chi đầu tư phát triển: 218,892 tỷ đồng, đạt 87,4% dự toán (250,575 tỷ đồng).
- Chi đầu tư cho các dự án: 215,612 tỷ
đồng, đạt 87% dự toán (247, 295 tỷ đồng).
- Chi đầu tư phát triển khác: 3,28 tỷ
đồng, đạt 100% dự toán (3,28 tỷ đồng).
2.2. Chi thường xuyên: 464,948
tỷ đồng, đạt 65,1% dự toán (713,932 tỷ đồng) và bằng
88,4% so với cùng kỳ.
2.3. Chi nộp ngân sách cấp
trên: 90,340 tỷ đồng
2.4. Sử dụng dự phòng ngân sách
Trong năm 2020, để kịp thời xử lý các
nhiệm vụ phát sinh đột xuất, Phòng Tài chính - Kế hoạch đã tham mưu Ủy ban nhân
dân Huyện sử dụng dự phòng ngân sách cấp bổ sung cho các đơn vị với số tiền là 3.647.261.869
đồng, chiếm tỷ lệ 28,2% kế hoạch giao (12,915 tỷ đồng).
3. Công khai số
liệu thu, chi ngân sách
Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè thực hiện
công khai số liệu thu, chi ngân sách thực hiện năm 2020 trên Trang thông tin điện
tử của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè theo các biểu mẫu công khai đính kèm.
4. Nhận xét
4.1. Thu ngân sách:
Trong năm 2020, nhiệm vụ thu ngân
sách nhà nước không đạt dự toán Ủy ban nhân dân Thành phố và Hội đồng nhân dân
Huyện giao (đạt 74,2% dự toán (1.154 tỷ đồng), giảm 30,3% so với cùng kỳ 2019).
Thu ngân sách địa phương đạt 142,92% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện phê duyệt
(964,507 tỷ đồng) và bằng 94,82% so với cùng kỳ; trong đó, số thu được hưởng
theo phân cấp là 106,393 tỷ đồng, đạt 108,79% dự toán, bằng 52,21 % so với cùng
kỳ.
Nguyên nhân: do ảnh hưởng của đại dịch
Covid-19, các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ bị đình trệ. Bên cạnh đó
là chính sách miễn, giảm, hoãn các khoản thu thuế, dẫn đến số thu ngân sách nhà
nước trong năm 2020 chưa đạt so với kế hoạch năm.
4.2. Về chi ngân sách:
Huyện thực hiện chi theo đúng định mức
và dự toán đã được duyệt. Chi thường xuyên giảm so với cùng năm 2019, chủ yếu
do thực hiện việc cắt giảm các khoản chi cho Hội nghị, tổ chức hội họp nơi đông
người theo chủ trương chung của cả nước do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19. Bên
cạnh đó, là việc giảm chi do điều chỉnh giảm hệ số tăng thu nhập đối với cán bộ,
công chức, viên chức theo Công văn số 1456/UBND-KT ngày 21/4/2020 của Ủy ban
nhân dân Thành phố. Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư đạt 87% kế hoạch vốn chưa đạt chỉ
tiêu đề ra (tỷ lệ giải ngân đạt 95% kế hoạch vốn giao)
Trên đây là báo cáo tình hình thu,
chi ngân sách thực hiện năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè./.
Nơi nhận:
- Sở Tài chính;
- TT.HĐND Huyện;
- UBND Huyện: CT, các PCT;
- Lưu: VT, (L).
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Tùng
|
Biểu số 93/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm
theo Báo cáo số 24/BC-UBND
ngày 15 tháng 01 năm 2021
của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm
|
Ước
thực hiện năm 2020
|
So
sánh ước thực hiện với (%)
|
Dự
toán năm
|
Cùng
kỳ năm trước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
4
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
1.154.000
|
856.494
|
74,2%
|
69,7%
|
I
|
Thu cân đối NSNN
|
1.154.000
|
856.494
|
74,2%
|
69,7%
|
1
|
Thu nội địa
|
1.154.000
|
856.494
|
74,2%
|
69,7%
|
2
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
II
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
964.507
|
774.180
|
80,3%
|
88,9%
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách huyện
|
964.507
|
774.180
|
80,3%
|
88,9%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
250.575
|
218.892
|
87,4%
|
81,7%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
701.017
|
464.948
|
66,3%
|
88,4%
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
12.915
|
|
|
|
4
|
Chi chuyển nguồn
|
|
|
|
|
5
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
90.340
|
|
117,4%
|
II
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
từ NS cấp tỉnh
|
|
|
|
|
Biểu số 94/CK-NSNN
ƯỚC THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2020
(Kèm
theo Báo cáo số 24/BC-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2001 của Ủy ban nhân dân huyện
Nhà Bè)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm
|
Ước
thực hiện năm 2020
|
So
sánh ước thực hiện với (%)
|
Dự
toán năm
|
Cùng
kỳ năm trước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
4
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
1.154.000
|
856.494
|
74,2%
|
69,7%
|
I
|
Thu nội địa
|
1.154.000
|
856.494
|
74,2%
|
69,7%
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
|
33.000
|
13.867
|
42,0%
|
59,1%
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
4.000
|
4.260
|
106,5%
|
50,5%
|
3
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
223.000
|
201.362
|
90,3%
|
105,1%
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
230.000
|
195.542
|
85,0%
|
104,4%
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
34.731
|
|
48%
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
135.000
|
103.168
|
76,4%
|
90,0%
|
7
|
Thu phí, lệ phí
|
32.000
|
24.272
|
75,8%
|
98,8%
|
8
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
465.000
|
238.066
|
51,2%
|
50,9%
|
-
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
-
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
5.000
|
5.915
|
118,3%
|
102,4%
|
-
|
Thu tiền sử dụng đất
|
400.000
|
227.798
|
56,9%
|
61,8%
|
-
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
60.000
|
4.354
|
7,3%
|
4,7%
|
-
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
9
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
10
|
Thu khác ngân sách
|
32.000
|
41.226
|
128,8%
|
29,4%
|
11
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
|
|
|
|
II
|
Thu viện trợ
|
|
-
|
|
|
B
|
THU NGÂN SÁCH HUYỆN ĐƯỢC HƯỞNG
THEO PHÂN CẤP
|
964.507
|
1.378.492
|
142,9%
|
94,8%
|
1
|
Từ các khoản thu phân chia
|
77.625
|
77.561
|
100%
|
109%
|
2
|
Các khoản thu ngân sách huyện được
hưởng 100%
|
20.174
|
28.832
|
143%
|
22%
|
3
|
Thu kết dư năm trước
|
250.575
|
361.049
|
144%
|
109%
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang
|
25.584
|
149.665
|
585%
|
145%
|
5
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
6
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
590.549
|
761.384
|
129%
|
94%
|
Biểu số 95/CK-NSNN
ƯỚC THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2020
(Kèm
theo Báo cáo số 24/BC-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2001 của Ủy ban nhân dân huyện
Nhà Bè)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm (HĐND phê duyệt)
|
Ước
thực hiện năm 2020
|
So
sánh ước thực hiện với (%)
|
Dự
toán năm
|
Cùng
kỳ năm trước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
4
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
964.507
|
774.180
|
80,27%
|
88,9%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
964.507
|
774.180
|
80,27%
|
88,9%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
250.575
|
218.892
|
87,36%
|
81.7%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
247.295
|
215.612
|
87,19%
|
81,7%
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
3.280
|
3.280
|
99,99%
|
87,5%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
701.017
|
464.948
|
66,32%
|
88,4%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi quốc phòng
|
16.949
|
13.063
|
77,07%
|
95,4%
|
2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
7.146
|
7.640
|
106,92%
|
109,1%
|
3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
340.848
|
207.633
|
60,92%
|
86,9%
|
4
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
62.104
|
30.165
|
48,57%
|
69,6%
|
5
|
Chi văn hóa thông tin
|
5.613
|
5.044
|
89,87%
|
92,1%
|
6
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
2.736
|
2.179
|
79,63%
|
90,9%
|
7
|
Chi thể dục thể thao
|
3.250
|
2.977
|
91,62%
|
94,9%
|
8
|
Chi sự nghiệp xã hội
|
25.063
|
33.468
|
133,53%
|
139,1%
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
45.256
|
29.134
|
64,38%
|
92,8%
|
10
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
50.877
|
27.918
|
54,87%
|
88,9%
|
11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
hành chính, đảng, đoàn thể
|
138.744
|
103.992
|
74,95%
|
87,8%
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
2.431
|
1.734
|
71,31%
|
27,2%
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
12.915
|
|
|
|
IV
|
Chi chuyển nguồn
|
|
|
|
|
V
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
90.340
|
|
117,4%
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
2
|
Cho các chương trình dự án quan trọng
vốn đầu tư
|
|
|
|
|
3
|
Cho các nhiệm vụ, chính sách kinh phí
thường xuyên
|
|
|
|
|