Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 4, 10 Điều 1 Thông tư 56/2018/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 30/01/2019
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
...
4. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 6 Bộ QCATHK tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
...
10. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 19 Bộ QCATHK tại Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC IV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 6 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC X SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 19 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(XEM NỘI DUNG CHI TIẾT TẠI VĂN BẢN)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi Khoản 1, 6, 14, 15, 19 Điều 1 Thông tư 42/2020/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 15/03/2021
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 1 Bộ QC ATHK tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
...
6. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 6 Bộ QCATHK tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.
...
14. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 14 Bộ QCATHK tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư này.
15. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 15 Bộ QCATHK tại Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư này.
...
19. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 19 Bộ QCATHK tại Phụ lục XIX ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC I SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 1 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC VI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 6 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XIV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 14 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 15 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XIX SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 19 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(XEM NỘI DUNG CHI TIẾT TẠI VĂN BẢN)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 2 Phụ lục I ban hành kèm theo Khoản 1 Điều 1 Thông tư 11/2022/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 29/06/2022
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 5 Bộ QCATHK tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC I SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 5 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
2. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 1 Điều 5.033 quy định tại Mục 6 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (sau đây gọi là Thông tư 21/2017/TT-BGTVT) như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 2 Phụ lục VIII, Khoản 3 Phụ lục XI ban hành kèm theo Khoản 8 và Khoản 11 Điều 1 Thông tư 09/2023/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 30/12/2023
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT và các Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
...
8. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 12 Bộ QCATHK tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này.
...
11. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 16 Bộ QCATHK tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC VIII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 12 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
2. Sửa đổi tiêu đề khoản d Điều 12.075 quy định tại Mục 5 Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT như sau:
“d. Người có AOC khai thác loại tàu bay từ 04 tàu bay trở lên có trọng lượng cất cánh tối đa lớn hơn 20.000 kg hoặc từ 04 trực thăng trở lên có trọng lượng cất cánh tối đa lớn hơn 7.000 kg phải thiết lập và duy trì chương trình phân tích dữ liệu bay như là một phần của hệ thống quản lý an toàn với các yêu cầu sau:”
...
PHỤ LỤC XI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 16 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 16.025 quy định tại Mục 1 Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT như sau:
“a. Người khai thác tàu bay phải thiết lập hệ thống theo dõi tàu bay trong các khu vực khai thác.
b. Người khai thác tàu bay phải theo vị trí của tàu bay qua hệ thống thông báo tự động ít nhất là 15 phút một lần đối từng phần trong suốt quá trình bay theo những điều kiện dưới đây:
1. Đối với loại tàu bay có trọng lượng lớn hơn 27.000 kg và chuyên chở nhiều hơn 19 hành khách;
2. Khi dịch vụ không lưu cung cấp thông tin về vị trí tàu bay lớn hơn 15 phút.
c. Người khai thác tàu bay phải theo vị trí của tàu bay qua hệ thống thông báo tự động ít nhất là 15 phút một lần đối từng phần trong suốt quá trình bay đối với những tàu bay hoạt động trên khu vực đại dương với những điều kiện như sau:
1. Đối với loại tàu bay có trọng lượng lớn hơn 27.000 kg và chuyên chở nhiều hơn 19 hành khách;
2. Khi dịch vụ không lưu cung cấp thông tin về vị trí tàu bay lớn hơn 15 phút.
d. Ngoài các quy định tại khoản b và c Điều này, Nhà chức trách hàng không có thể dựa trên quá trình đánh giá rủi ro được thực hiện bởi Người khai thác tàu bay nhằm cho phép thay đổi chu kỳ thông báo tự động. Quá trình này phải đảm bảo quản lý được các rủi ro phát sinh từ sự thay đổi này và phải bao gồm ít nhất các yếu tố sau đây:
1. Năng lực của hệ thống và các quy trình về kiểm soát hệ thống của người khai thác, bao gồm cả các quy trình và hệ thống liên lạc với các nhà cung cấp dịch vụ không lưu;
2. Khả năng tổng thể của tàu bay và hệ thống tàu bay;
3. Xác định vị trí và liên lạc với tàu bay;
4. Tần suất và thời gian giữa các lần báo cáo tự động;
5. Các hậu quả về yếu tố con người do thay đổi quy trình của tổ bay;
6. Các biện pháp cụ thể để giảm thiểu rủi ro và các phương án dự phòng.
đ. Người khai thác tàu bay phải thiết lập quy trình lưu trữ dữ liệu theo dõi tàu bay nhằm hỗ trợ cho việc tìm kiếm cứu nạn (xác định vị trí cuối cùng của tàu bay) quy định trong tài liệu hướng dẫn khai thác.”
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điểm a, b Khoản 1 và Khoản 3 Điều 1 Thông tư 28/2023/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 29/09/2023
Điều 1. Thay thế, bổ sung một số cụm từ trong mẫu đơn, tờ khai liên quan đến giấy tờ công dân vào các Phụ lục của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK)
1. Thay thế cụm từ “Địa chỉ thường trú (Đường phố hoặc hòm thư) Permanent Address (Street or PO Box Number)” thành “Identity card/số CCCD/CMND” tại:
a) Tiểu mục 2 Mục E. Thông tin cá nhân của Phụ lục 3 Điều 7.110 Phần 7 Bộ QCATHK (đã được sửa đổi, bổ sung tại Mục 4 Phụ lục VI Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ QCATHK và Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ QCATHK, sau đây gọi là Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT);
b) Tiểu mục 2 Mục E. Thông tin cá nhân của Phụ lục 1 Điều 7.135 Phần 7 Bộ QCATHK (đã được bổ sung tại Mục 6 Phụ lục VI Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT);
...
3. Bổ sung cụm từ “Đối với công dân Việt Nam không cần khai tiểu mục 4, 6, 7, 13 Mục E. Thông tin người làm đơn” tại:
a) Mục Hướng dẫn của Phụ lục 3 Điều 7.110 Phần 7 Bộ QCATHK (đã được sửa đổi, bổ sung tại Mục 4 Phụ lục VI Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT);
b) Mục Hướng dẫn của Phụ lục 1 Điều 7.135 Phần 7 Bộ QCATHK (đã được bổ sung tại Mục 6 Phụ lục VI Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT).
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 27/2024/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 01/09/2024
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và các Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 1 Bộ QCATHK tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 2 Bộ QCATHK tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 3 Bộ QCATHK tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 4 Bộ QCATHK tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
5. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 5 Bộ QCATHK tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
6. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 6 Bộ QCATHK tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.
7. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 7 Bộ QCATHK tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này.
8. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 8 Bộ QCATHK tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này.
9. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 9 Bộ QCATHK tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư này.
10. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 10 Bộ QCATHK tại Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư này.
11. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 11 Bộ QCATHK tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư này.
12. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 12 Bộ QCATHK tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư này.
13. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 14 Bộ QCATHK tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Thông tư này.
14. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 19 Bộ QCATHK tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC I SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 1 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC II SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 2 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC III SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 3 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC IV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 4 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 5 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC VI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 6 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC VII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 7 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC VIII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 8 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC IX SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 9 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC X SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 10 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 11 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 12 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XIII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 14 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XIV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 19 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 03/2025/TT-BXD có hiệu lực từ ngày 14/04/2025
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản c Điều 3.030 quy định tại Phần 3 Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay, được sửa đổi tại Mục 1 Phụ lục II sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 3 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TTBGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 01/2011/TT- BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ... như sau:
“c. Cục Hàng không Việt Nam sử dụng các quy định phê chuẩn tàu bay của các quốc gia sau đây để thực hiện việc cấp, công nhận các Giấy chứng nhận liên quan đến đủ điều kiện bay của tàu bay, bao gồm:
1. Nhà chức trách Hàng không liên bang Hoa Kỳ (FAA) đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do FAA cấp;
2. Cơ quan an toàn hàng không châu Âu (EASA) đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do EASA cấp;
3. Nhà chức trách hàng không Canada đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Canada cấp;
4. Nhà chức trách hàng không Brazil đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Brazil cấp;
5. Nhà chức trách hàng không Liên bang Nga đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Liên Bang Nga cấp;
6. Nhà chức trách hàng không Vương Quốc Anh đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Vương Quốc Anh cấp;
7. Nhà chức trách hàng không Trung Quốc (CAAC) đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Trung Quốc cấp.”
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 4, 10 Điều 1 Thông tư 56/2018/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 30/01/2019
Một số nội dung tại File này được sửa đổi Khoản 1, 6, 14, 15, 19 Điều 1 Thông tư 42/2020/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 15/03/2021
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 2 Phụ lục I ban hành kèm theo Khoản 1 Điều 1 Thông tư 11/2022/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 29/06/2022
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 2 Phụ lục VIII, Khoản 3 Phụ lục XI ban hành kèm theo Khoản 8 và Khoản 11 Điều 1 Thông tư 09/2023/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 30/12/2023
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điểm a, b Khoản 1 và Khoản 3 Điều 1 Thông tư 28/2023/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 29/09/2023
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 27/2024/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 01/09/2024
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 03/2025/TT-BXD có hiệu lực từ ngày 14/04/2025
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 4, 10 Điều 1 Thông tư 56/2018/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 30/01/2019
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
...
4. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 6 Bộ QCATHK tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
...
10. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 19 Bộ QCATHK tại Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC IV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 6 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC X SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 19 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(XEM NỘI DUNG CHI TIẾT TẠI VĂN BẢN)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi Khoản 1, 6, 14, 15, 19 Điều 1 Thông tư 42/2020/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 15/03/2021
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 1 Bộ QC ATHK tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
...
6. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 6 Bộ QCATHK tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.
...
14. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 14 Bộ QCATHK tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư này.
15. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 15 Bộ QCATHK tại Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư này.
...
19. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 19 Bộ QCATHK tại Phụ lục XIX ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC I SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 1 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC VI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 6 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XIV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 14 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 15 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XIX SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 19 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(XEM NỘI DUNG CHI TIẾT TẠI VĂN BẢN)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 2 Phụ lục I ban hành kèm theo Khoản 1 Điều 1 Thông tư 11/2022/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 29/06/2022
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 5 Bộ QCATHK tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC I SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 5 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
2. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 1 Điều 5.033 quy định tại Mục 6 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (sau đây gọi là Thông tư 21/2017/TT-BGTVT) như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 2 Phụ lục VIII, Khoản 3 Phụ lục XI ban hành kèm theo Khoản 8 và Khoản 11 Điều 1 Thông tư 09/2023/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 30/12/2023
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT và các Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
...
8. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 12 Bộ QCATHK tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này.
...
11. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 16 Bộ QCATHK tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC VIII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 12 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
2. Sửa đổi tiêu đề khoản d Điều 12.075 quy định tại Mục 5 Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT như sau:
“d. Người có AOC khai thác loại tàu bay từ 04 tàu bay trở lên có trọng lượng cất cánh tối đa lớn hơn 20.000 kg hoặc từ 04 trực thăng trở lên có trọng lượng cất cánh tối đa lớn hơn 7.000 kg phải thiết lập và duy trì chương trình phân tích dữ liệu bay như là một phần của hệ thống quản lý an toàn với các yêu cầu sau:”
...
PHỤ LỤC XI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 16 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 16.025 quy định tại Mục 1 Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT như sau:
“a. Người khai thác tàu bay phải thiết lập hệ thống theo dõi tàu bay trong các khu vực khai thác.
b. Người khai thác tàu bay phải theo vị trí của tàu bay qua hệ thống thông báo tự động ít nhất là 15 phút một lần đối từng phần trong suốt quá trình bay theo những điều kiện dưới đây:
1. Đối với loại tàu bay có trọng lượng lớn hơn 27.000 kg và chuyên chở nhiều hơn 19 hành khách;
2. Khi dịch vụ không lưu cung cấp thông tin về vị trí tàu bay lớn hơn 15 phút.
c. Người khai thác tàu bay phải theo vị trí của tàu bay qua hệ thống thông báo tự động ít nhất là 15 phút một lần đối từng phần trong suốt quá trình bay đối với những tàu bay hoạt động trên khu vực đại dương với những điều kiện như sau:
1. Đối với loại tàu bay có trọng lượng lớn hơn 27.000 kg và chuyên chở nhiều hơn 19 hành khách;
2. Khi dịch vụ không lưu cung cấp thông tin về vị trí tàu bay lớn hơn 15 phút.
d. Ngoài các quy định tại khoản b và c Điều này, Nhà chức trách hàng không có thể dựa trên quá trình đánh giá rủi ro được thực hiện bởi Người khai thác tàu bay nhằm cho phép thay đổi chu kỳ thông báo tự động. Quá trình này phải đảm bảo quản lý được các rủi ro phát sinh từ sự thay đổi này và phải bao gồm ít nhất các yếu tố sau đây:
1. Năng lực của hệ thống và các quy trình về kiểm soát hệ thống của người khai thác, bao gồm cả các quy trình và hệ thống liên lạc với các nhà cung cấp dịch vụ không lưu;
2. Khả năng tổng thể của tàu bay và hệ thống tàu bay;
3. Xác định vị trí và liên lạc với tàu bay;
4. Tần suất và thời gian giữa các lần báo cáo tự động;
5. Các hậu quả về yếu tố con người do thay đổi quy trình của tổ bay;
6. Các biện pháp cụ thể để giảm thiểu rủi ro và các phương án dự phòng.
đ. Người khai thác tàu bay phải thiết lập quy trình lưu trữ dữ liệu theo dõi tàu bay nhằm hỗ trợ cho việc tìm kiếm cứu nạn (xác định vị trí cuối cùng của tàu bay) quy định trong tài liệu hướng dẫn khai thác.”
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điểm a, b Khoản 1 và Khoản 3 Điều 1 Thông tư 28/2023/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 29/09/2023
Điều 1. Thay thế, bổ sung một số cụm từ trong mẫu đơn, tờ khai liên quan đến giấy tờ công dân vào các Phụ lục của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK)
1. Thay thế cụm từ “Địa chỉ thường trú (Đường phố hoặc hòm thư) Permanent Address (Street or PO Box Number)” thành “Identity card/số CCCD/CMND” tại:
a) Tiểu mục 2 Mục E. Thông tin cá nhân của Phụ lục 3 Điều 7.110 Phần 7 Bộ QCATHK (đã được sửa đổi, bổ sung tại Mục 4 Phụ lục VI Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ QCATHK và Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ QCATHK, sau đây gọi là Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT);
b) Tiểu mục 2 Mục E. Thông tin cá nhân của Phụ lục 1 Điều 7.135 Phần 7 Bộ QCATHK (đã được bổ sung tại Mục 6 Phụ lục VI Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT);
...
3. Bổ sung cụm từ “Đối với công dân Việt Nam không cần khai tiểu mục 4, 6, 7, 13 Mục E. Thông tin người làm đơn” tại:
a) Mục Hướng dẫn của Phụ lục 3 Điều 7.110 Phần 7 Bộ QCATHK (đã được sửa đổi, bổ sung tại Mục 4 Phụ lục VI Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT);
b) Mục Hướng dẫn của Phụ lục 1 Điều 7.135 Phần 7 Bộ QCATHK (đã được bổ sung tại Mục 6 Phụ lục VI Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT).
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 27/2024/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 01/09/2024
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và các Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 1 Bộ QCATHK tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 2 Bộ QCATHK tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 3 Bộ QCATHK tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 4 Bộ QCATHK tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
5. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 5 Bộ QCATHK tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
6. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 6 Bộ QCATHK tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.
7. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 7 Bộ QCATHK tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này.
8. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 8 Bộ QCATHK tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này.
9. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 9 Bộ QCATHK tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư này.
10. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 10 Bộ QCATHK tại Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư này.
11. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 11 Bộ QCATHK tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư này.
12. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 12 Bộ QCATHK tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư này.
13. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 14 Bộ QCATHK tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Thông tư này.
14. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 19 Bộ QCATHK tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC I SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 1 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC II SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 2 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC III SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 3 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC IV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 4 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 5 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC VI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 6 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC VII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 7 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC VIII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 8 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC IX SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 9 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC X SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 10 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 11 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 12 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XIII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 14 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XIV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 19 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 03/2025/TT-BXD có hiệu lực từ ngày 14/04/2025
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản c Điều 3.030 quy định tại Phần 3 Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay, được sửa đổi tại Mục 1 Phụ lục II sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 3 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TTBGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 01/2011/TT- BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ... như sau:
“c. Cục Hàng không Việt Nam sử dụng các quy định phê chuẩn tàu bay của các quốc gia sau đây để thực hiện việc cấp, công nhận các Giấy chứng nhận liên quan đến đủ điều kiện bay của tàu bay, bao gồm:
1. Nhà chức trách Hàng không liên bang Hoa Kỳ (FAA) đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do FAA cấp;
2. Cơ quan an toàn hàng không châu Âu (EASA) đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do EASA cấp;
3. Nhà chức trách hàng không Canada đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Canada cấp;
4. Nhà chức trách hàng không Brazil đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Brazil cấp;
5. Nhà chức trách hàng không Liên bang Nga đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Liên Bang Nga cấp;
6. Nhà chức trách hàng không Vương Quốc Anh đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Vương Quốc Anh cấp;
7. Nhà chức trách hàng không Trung Quốc (CAAC) đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Trung Quốc cấp.”
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 4, 10 Điều 1 Thông tư 56/2018/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 30/01/2019
Một số nội dung tại File này được sửa đổi Khoản 1, 6, 14, 15, 19 Điều 1 Thông tư 42/2020/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 15/03/2021
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 2 Phụ lục I ban hành kèm theo Khoản 1 Điều 1 Thông tư 11/2022/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 29/06/2022
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 2 Phụ lục VIII, Khoản 3 Phụ lục XI ban hành kèm theo Khoản 8 và Khoản 11 Điều 1 Thông tư 09/2023/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 30/12/2023
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điểm a, b Khoản 1 và Khoản 3 Điều 1 Thông tư 28/2023/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 29/09/2023
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 27/2024/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 01/09/2024
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 03/2025/TT-BXD có hiệu lực từ ngày 14/04/2025
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 4, 10 Điều 1 Thông tư 56/2018/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 30/01/2019
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
...
4. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 6 Bộ QCATHK tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
...
10. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 19 Bộ QCATHK tại Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC IV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 6 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC X SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 19 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(XEM NỘI DUNG CHI TIẾT TẠI VĂN BẢN)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi Khoản 1, 6, 14, 15, 19 Điều 1 Thông tư 42/2020/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 15/03/2021
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 1 Bộ QC ATHK tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
...
6. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 6 Bộ QCATHK tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.
...
14. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 14 Bộ QCATHK tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư này.
15. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 15 Bộ QCATHK tại Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư này.
...
19. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 19 Bộ QCATHK tại Phụ lục XIX ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC I SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 1 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC VI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 6 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XIV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 14 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 15 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XIX SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 19 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(XEM NỘI DUNG CHI TIẾT TẠI VĂN BẢN)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 2 Phụ lục I ban hành kèm theo Khoản 1 Điều 1 Thông tư 11/2022/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 29/06/2022
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 5 Bộ QCATHK tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC I SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 5 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
2. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 1 Điều 5.033 quy định tại Mục 6 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (sau đây gọi là Thông tư 21/2017/TT-BGTVT) như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 2 Phụ lục VIII, Khoản 3 Phụ lục XI ban hành kèm theo Khoản 8 và Khoản 11 Điều 1 Thông tư 09/2023/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 30/12/2023
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT và các Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
...
8. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 12 Bộ QCATHK tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này.
...
11. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 16 Bộ QCATHK tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC VIII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 12 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
2. Sửa đổi tiêu đề khoản d Điều 12.075 quy định tại Mục 5 Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT như sau:
“d. Người có AOC khai thác loại tàu bay từ 04 tàu bay trở lên có trọng lượng cất cánh tối đa lớn hơn 20.000 kg hoặc từ 04 trực thăng trở lên có trọng lượng cất cánh tối đa lớn hơn 7.000 kg phải thiết lập và duy trì chương trình phân tích dữ liệu bay như là một phần của hệ thống quản lý an toàn với các yêu cầu sau:”
...
PHỤ LỤC XI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 16 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 16.025 quy định tại Mục 1 Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT như sau:
“a. Người khai thác tàu bay phải thiết lập hệ thống theo dõi tàu bay trong các khu vực khai thác.
b. Người khai thác tàu bay phải theo vị trí của tàu bay qua hệ thống thông báo tự động ít nhất là 15 phút một lần đối từng phần trong suốt quá trình bay theo những điều kiện dưới đây:
1. Đối với loại tàu bay có trọng lượng lớn hơn 27.000 kg và chuyên chở nhiều hơn 19 hành khách;
2. Khi dịch vụ không lưu cung cấp thông tin về vị trí tàu bay lớn hơn 15 phút.
c. Người khai thác tàu bay phải theo vị trí của tàu bay qua hệ thống thông báo tự động ít nhất là 15 phút một lần đối từng phần trong suốt quá trình bay đối với những tàu bay hoạt động trên khu vực đại dương với những điều kiện như sau:
1. Đối với loại tàu bay có trọng lượng lớn hơn 27.000 kg và chuyên chở nhiều hơn 19 hành khách;
2. Khi dịch vụ không lưu cung cấp thông tin về vị trí tàu bay lớn hơn 15 phút.
d. Ngoài các quy định tại khoản b và c Điều này, Nhà chức trách hàng không có thể dựa trên quá trình đánh giá rủi ro được thực hiện bởi Người khai thác tàu bay nhằm cho phép thay đổi chu kỳ thông báo tự động. Quá trình này phải đảm bảo quản lý được các rủi ro phát sinh từ sự thay đổi này và phải bao gồm ít nhất các yếu tố sau đây:
1. Năng lực của hệ thống và các quy trình về kiểm soát hệ thống của người khai thác, bao gồm cả các quy trình và hệ thống liên lạc với các nhà cung cấp dịch vụ không lưu;
2. Khả năng tổng thể của tàu bay và hệ thống tàu bay;
3. Xác định vị trí và liên lạc với tàu bay;
4. Tần suất và thời gian giữa các lần báo cáo tự động;
5. Các hậu quả về yếu tố con người do thay đổi quy trình của tổ bay;
6. Các biện pháp cụ thể để giảm thiểu rủi ro và các phương án dự phòng.
đ. Người khai thác tàu bay phải thiết lập quy trình lưu trữ dữ liệu theo dõi tàu bay nhằm hỗ trợ cho việc tìm kiếm cứu nạn (xác định vị trí cuối cùng của tàu bay) quy định trong tài liệu hướng dẫn khai thác.”
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điểm a, b Khoản 1 và Khoản 3 Điều 1 Thông tư 28/2023/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 29/09/2023
Điều 1. Thay thế, bổ sung một số cụm từ trong mẫu đơn, tờ khai liên quan đến giấy tờ công dân vào các Phụ lục của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK)
1. Thay thế cụm từ “Địa chỉ thường trú (Đường phố hoặc hòm thư) Permanent Address (Street or PO Box Number)” thành “Identity card/số CCCD/CMND” tại:
a) Tiểu mục 2 Mục E. Thông tin cá nhân của Phụ lục 3 Điều 7.110 Phần 7 Bộ QCATHK (đã được sửa đổi, bổ sung tại Mục 4 Phụ lục VI Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ QCATHK và Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ QCATHK, sau đây gọi là Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT);
b) Tiểu mục 2 Mục E. Thông tin cá nhân của Phụ lục 1 Điều 7.135 Phần 7 Bộ QCATHK (đã được bổ sung tại Mục 6 Phụ lục VI Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT);
...
3. Bổ sung cụm từ “Đối với công dân Việt Nam không cần khai tiểu mục 4, 6, 7, 13 Mục E. Thông tin người làm đơn” tại:
a) Mục Hướng dẫn của Phụ lục 3 Điều 7.110 Phần 7 Bộ QCATHK (đã được sửa đổi, bổ sung tại Mục 4 Phụ lục VI Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT);
b) Mục Hướng dẫn của Phụ lục 1 Điều 7.135 Phần 7 Bộ QCATHK (đã được bổ sung tại Mục 6 Phụ lục VI Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT).
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 27/2024/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 01/09/2024
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và các Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 1 Bộ QCATHK tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 2 Bộ QCATHK tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 3 Bộ QCATHK tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 4 Bộ QCATHK tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
5. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 5 Bộ QCATHK tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
6. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 6 Bộ QCATHK tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.
7. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 7 Bộ QCATHK tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này.
8. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 8 Bộ QCATHK tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này.
9. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 9 Bộ QCATHK tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư này.
10. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 10 Bộ QCATHK tại Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư này.
11. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 11 Bộ QCATHK tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư này.
12. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 12 Bộ QCATHK tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư này.
13. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 14 Bộ QCATHK tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Thông tư này.
14. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 19 Bộ QCATHK tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC I SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 1 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC II SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 2 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC III SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 3 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC IV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 4 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 5 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC VI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 6 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC VII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 7 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC VIII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 8 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC IX SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 9 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC X SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 10 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 11 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 12 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XIII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 14 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XIV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 19 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 03/2025/TT-BXD có hiệu lực từ ngày 14/04/2025
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản c Điều 3.030 quy định tại Phần 3 Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay, được sửa đổi tại Mục 1 Phụ lục II sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 3 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TTBGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 01/2011/TT- BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ... như sau:
“c. Cục Hàng không Việt Nam sử dụng các quy định phê chuẩn tàu bay của các quốc gia sau đây để thực hiện việc cấp, công nhận các Giấy chứng nhận liên quan đến đủ điều kiện bay của tàu bay, bao gồm:
1. Nhà chức trách Hàng không liên bang Hoa Kỳ (FAA) đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do FAA cấp;
2. Cơ quan an toàn hàng không châu Âu (EASA) đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do EASA cấp;
3. Nhà chức trách hàng không Canada đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Canada cấp;
4. Nhà chức trách hàng không Brazil đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Brazil cấp;
5. Nhà chức trách hàng không Liên bang Nga đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Liên Bang Nga cấp;
6. Nhà chức trách hàng không Vương Quốc Anh đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Vương Quốc Anh cấp;
7. Nhà chức trách hàng không Trung Quốc (CAAC) đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Trung Quốc cấp.”
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 4, 10 Điều 1 Thông tư 56/2018/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 30/01/2019
Một số nội dung tại File này được sửa đổi Khoản 1, 6, 14, 15, 19 Điều 1 Thông tư 42/2020/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 15/03/2021
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 2 Phụ lục I ban hành kèm theo Khoản 1 Điều 1 Thông tư 11/2022/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 29/06/2022
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 2 Phụ lục VIII, Khoản 3 Phụ lục XI ban hành kèm theo Khoản 8 và Khoản 11 Điều 1 Thông tư 09/2023/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 30/12/2023
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điểm a, b Khoản 1 và Khoản 3 Điều 1 Thông tư 28/2023/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 29/09/2023
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 27/2024/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 01/09/2024
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 03/2025/TT-BXD có hiệu lực từ ngày 14/04/2025
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 4, 10 Điều 1 Thông tư 56/2018/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 30/01/2019
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
...
4. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 6 Bộ QCATHK tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
...
10. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 19 Bộ QCATHK tại Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC IV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 6 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC X SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 19 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(XEM NỘI DUNG CHI TIẾT TẠI VĂN BẢN)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi Khoản 1, 6, 14, 15, 19 Điều 1 Thông tư 42/2020/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 15/03/2021
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 1 Bộ QC ATHK tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
...
6. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 6 Bộ QCATHK tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.
...
14. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 14 Bộ QCATHK tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư này.
15. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 15 Bộ QCATHK tại Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư này.
...
19. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 19 Bộ QCATHK tại Phụ lục XIX ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC I SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 1 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC VI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 6 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XIV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 14 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 15 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XIX SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 19 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(XEM NỘI DUNG CHI TIẾT TẠI VĂN BẢN)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 2 Phụ lục I ban hành kèm theo Khoản 1 Điều 1 Thông tư 11/2022/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 29/06/2022
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 5 Bộ QCATHK tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC I SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 5 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
2. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 1 Điều 5.033 quy định tại Mục 6 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (sau đây gọi là Thông tư 21/2017/TT-BGTVT) như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 2 Phụ lục VIII, Khoản 3 Phụ lục XI ban hành kèm theo Khoản 8 và Khoản 11 Điều 1 Thông tư 09/2023/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 30/12/2023
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT và các Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
...
8. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 12 Bộ QCATHK tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này.
...
11. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 16 Bộ QCATHK tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC VIII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 12 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
2. Sửa đổi tiêu đề khoản d Điều 12.075 quy định tại Mục 5 Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT như sau:
“d. Người có AOC khai thác loại tàu bay từ 04 tàu bay trở lên có trọng lượng cất cánh tối đa lớn hơn 20.000 kg hoặc từ 04 trực thăng trở lên có trọng lượng cất cánh tối đa lớn hơn 7.000 kg phải thiết lập và duy trì chương trình phân tích dữ liệu bay như là một phần của hệ thống quản lý an toàn với các yêu cầu sau:”
...
PHỤ LỤC XI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 16 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 16.025 quy định tại Mục 1 Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT như sau:
“a. Người khai thác tàu bay phải thiết lập hệ thống theo dõi tàu bay trong các khu vực khai thác.
b. Người khai thác tàu bay phải theo vị trí của tàu bay qua hệ thống thông báo tự động ít nhất là 15 phút một lần đối từng phần trong suốt quá trình bay theo những điều kiện dưới đây:
1. Đối với loại tàu bay có trọng lượng lớn hơn 27.000 kg và chuyên chở nhiều hơn 19 hành khách;
2. Khi dịch vụ không lưu cung cấp thông tin về vị trí tàu bay lớn hơn 15 phút.
c. Người khai thác tàu bay phải theo vị trí của tàu bay qua hệ thống thông báo tự động ít nhất là 15 phút một lần đối từng phần trong suốt quá trình bay đối với những tàu bay hoạt động trên khu vực đại dương với những điều kiện như sau:
1. Đối với loại tàu bay có trọng lượng lớn hơn 27.000 kg và chuyên chở nhiều hơn 19 hành khách;
2. Khi dịch vụ không lưu cung cấp thông tin về vị trí tàu bay lớn hơn 15 phút.
d. Ngoài các quy định tại khoản b và c Điều này, Nhà chức trách hàng không có thể dựa trên quá trình đánh giá rủi ro được thực hiện bởi Người khai thác tàu bay nhằm cho phép thay đổi chu kỳ thông báo tự động. Quá trình này phải đảm bảo quản lý được các rủi ro phát sinh từ sự thay đổi này và phải bao gồm ít nhất các yếu tố sau đây:
1. Năng lực của hệ thống và các quy trình về kiểm soát hệ thống của người khai thác, bao gồm cả các quy trình và hệ thống liên lạc với các nhà cung cấp dịch vụ không lưu;
2. Khả năng tổng thể của tàu bay và hệ thống tàu bay;
3. Xác định vị trí và liên lạc với tàu bay;
4. Tần suất và thời gian giữa các lần báo cáo tự động;
5. Các hậu quả về yếu tố con người do thay đổi quy trình của tổ bay;
6. Các biện pháp cụ thể để giảm thiểu rủi ro và các phương án dự phòng.
đ. Người khai thác tàu bay phải thiết lập quy trình lưu trữ dữ liệu theo dõi tàu bay nhằm hỗ trợ cho việc tìm kiếm cứu nạn (xác định vị trí cuối cùng của tàu bay) quy định trong tài liệu hướng dẫn khai thác.”
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điểm a, b Khoản 1 và Khoản 3 Điều 1 Thông tư 28/2023/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 29/09/2023
Điều 1. Thay thế, bổ sung một số cụm từ trong mẫu đơn, tờ khai liên quan đến giấy tờ công dân vào các Phụ lục của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK)
1. Thay thế cụm từ “Địa chỉ thường trú (Đường phố hoặc hòm thư) Permanent Address (Street or PO Box Number)” thành “Identity card/số CCCD/CMND” tại:
a) Tiểu mục 2 Mục E. Thông tin cá nhân của Phụ lục 3 Điều 7.110 Phần 7 Bộ QCATHK (đã được sửa đổi, bổ sung tại Mục 4 Phụ lục VI Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ QCATHK và Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ QCATHK, sau đây gọi là Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT);
b) Tiểu mục 2 Mục E. Thông tin cá nhân của Phụ lục 1 Điều 7.135 Phần 7 Bộ QCATHK (đã được bổ sung tại Mục 6 Phụ lục VI Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT);
...
3. Bổ sung cụm từ “Đối với công dân Việt Nam không cần khai tiểu mục 4, 6, 7, 13 Mục E. Thông tin người làm đơn” tại:
a) Mục Hướng dẫn của Phụ lục 3 Điều 7.110 Phần 7 Bộ QCATHK (đã được sửa đổi, bổ sung tại Mục 4 Phụ lục VI Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT);
b) Mục Hướng dẫn của Phụ lục 1 Điều 7.135 Phần 7 Bộ QCATHK (đã được bổ sung tại Mục 6 Phụ lục VI Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT).
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 27/2024/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 01/09/2024
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và các Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 1 Bộ QCATHK tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 2 Bộ QCATHK tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 3 Bộ QCATHK tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 4 Bộ QCATHK tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
5. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 5 Bộ QCATHK tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
6. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 6 Bộ QCATHK tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.
7. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 7 Bộ QCATHK tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này.
8. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 8 Bộ QCATHK tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này.
9. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 9 Bộ QCATHK tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư này.
10. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 10 Bộ QCATHK tại Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư này.
11. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 11 Bộ QCATHK tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư này.
12. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 12 Bộ QCATHK tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư này.
13. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 14 Bộ QCATHK tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Thông tư này.
14. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 19 Bộ QCATHK tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC I SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 1 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC II SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 2 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC III SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 3 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC IV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 4 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 5 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC VI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 6 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC VII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 7 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC VIII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 8 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC IX SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 9 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC X SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 10 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 11 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 12 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XIII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 14 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XIV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 19 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 03/2025/TT-BXD có hiệu lực từ ngày 14/04/2025
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản c Điều 3.030 quy định tại Phần 3 Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay, được sửa đổi tại Mục 1 Phụ lục II sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 3 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TTBGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 01/2011/TT- BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ... như sau:
“c. Cục Hàng không Việt Nam sử dụng các quy định phê chuẩn tàu bay của các quốc gia sau đây để thực hiện việc cấp, công nhận các Giấy chứng nhận liên quan đến đủ điều kiện bay của tàu bay, bao gồm:
1. Nhà chức trách Hàng không liên bang Hoa Kỳ (FAA) đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do FAA cấp;
2. Cơ quan an toàn hàng không châu Âu (EASA) đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do EASA cấp;
3. Nhà chức trách hàng không Canada đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Canada cấp;
4. Nhà chức trách hàng không Brazil đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Brazil cấp;
5. Nhà chức trách hàng không Liên bang Nga đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Liên Bang Nga cấp;
6. Nhà chức trách hàng không Vương Quốc Anh đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Vương Quốc Anh cấp;
7. Nhà chức trách hàng không Trung Quốc (CAAC) đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Trung Quốc cấp.”
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 4, 10 Điều 1 Thông tư 56/2018/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 30/01/2019
Một số nội dung tại File này được sửa đổi Khoản 1, 6, 14, 15, 19 Điều 1 Thông tư 42/2020/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 15/03/2021
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 2 Phụ lục I ban hành kèm theo Khoản 1 Điều 1 Thông tư 11/2022/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 29/06/2022
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 2 Phụ lục VIII, Khoản 3 Phụ lục XI ban hành kèm theo Khoản 8 và Khoản 11 Điều 1 Thông tư 09/2023/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 30/12/2023
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điểm a, b Khoản 1 và Khoản 3 Điều 1 Thông tư 28/2023/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 29/09/2023
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 27/2024/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 01/09/2024
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 03/2025/TT-BXD có hiệu lực từ ngày 14/04/2025
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 4, 10 Điều 1 Thông tư 56/2018/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 30/01/2019
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
...
4. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 6 Bộ QCATHK tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
...
10. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 19 Bộ QCATHK tại Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC IV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 6 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC X SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 19 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(XEM NỘI DUNG CHI TIẾT TẠI VĂN BẢN)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi Khoản 1, 6, 14, 15, 19 Điều 1 Thông tư 42/2020/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 15/03/2021
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 1 Bộ QC ATHK tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
...
6. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 6 Bộ QCATHK tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.
...
14. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 14 Bộ QCATHK tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư này.
15. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 15 Bộ QCATHK tại Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư này.
...
19. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 19 Bộ QCATHK tại Phụ lục XIX ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC I SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 1 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC VI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 6 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XIV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 14 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 15 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XIX SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 19 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(XEM NỘI DUNG CHI TIẾT TẠI VĂN BẢN)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 2 Phụ lục I ban hành kèm theo Khoản 1 Điều 1 Thông tư 11/2022/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 29/06/2022
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 5 Bộ QCATHK tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC I SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 5 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
2. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 1 Điều 5.033 quy định tại Mục 6 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (sau đây gọi là Thông tư 21/2017/TT-BGTVT) như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 2 Phụ lục VIII, Khoản 3 Phụ lục XI ban hành kèm theo Khoản 8 và Khoản 11 Điều 1 Thông tư 09/2023/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 30/12/2023
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT và các Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
...
8. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 12 Bộ QCATHK tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này.
...
11. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 16 Bộ QCATHK tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC VIII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 12 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
2. Sửa đổi tiêu đề khoản d Điều 12.075 quy định tại Mục 5 Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT như sau:
“d. Người có AOC khai thác loại tàu bay từ 04 tàu bay trở lên có trọng lượng cất cánh tối đa lớn hơn 20.000 kg hoặc từ 04 trực thăng trở lên có trọng lượng cất cánh tối đa lớn hơn 7.000 kg phải thiết lập và duy trì chương trình phân tích dữ liệu bay như là một phần của hệ thống quản lý an toàn với các yêu cầu sau:”
...
PHỤ LỤC XI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 16 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 16.025 quy định tại Mục 1 Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT như sau:
“a. Người khai thác tàu bay phải thiết lập hệ thống theo dõi tàu bay trong các khu vực khai thác.
b. Người khai thác tàu bay phải theo vị trí của tàu bay qua hệ thống thông báo tự động ít nhất là 15 phút một lần đối từng phần trong suốt quá trình bay theo những điều kiện dưới đây:
1. Đối với loại tàu bay có trọng lượng lớn hơn 27.000 kg và chuyên chở nhiều hơn 19 hành khách;
2. Khi dịch vụ không lưu cung cấp thông tin về vị trí tàu bay lớn hơn 15 phút.
c. Người khai thác tàu bay phải theo vị trí của tàu bay qua hệ thống thông báo tự động ít nhất là 15 phút một lần đối từng phần trong suốt quá trình bay đối với những tàu bay hoạt động trên khu vực đại dương với những điều kiện như sau:
1. Đối với loại tàu bay có trọng lượng lớn hơn 27.000 kg và chuyên chở nhiều hơn 19 hành khách;
2. Khi dịch vụ không lưu cung cấp thông tin về vị trí tàu bay lớn hơn 15 phút.
d. Ngoài các quy định tại khoản b và c Điều này, Nhà chức trách hàng không có thể dựa trên quá trình đánh giá rủi ro được thực hiện bởi Người khai thác tàu bay nhằm cho phép thay đổi chu kỳ thông báo tự động. Quá trình này phải đảm bảo quản lý được các rủi ro phát sinh từ sự thay đổi này và phải bao gồm ít nhất các yếu tố sau đây:
1. Năng lực của hệ thống và các quy trình về kiểm soát hệ thống của người khai thác, bao gồm cả các quy trình và hệ thống liên lạc với các nhà cung cấp dịch vụ không lưu;
2. Khả năng tổng thể của tàu bay và hệ thống tàu bay;
3. Xác định vị trí và liên lạc với tàu bay;
4. Tần suất và thời gian giữa các lần báo cáo tự động;
5. Các hậu quả về yếu tố con người do thay đổi quy trình của tổ bay;
6. Các biện pháp cụ thể để giảm thiểu rủi ro và các phương án dự phòng.
đ. Người khai thác tàu bay phải thiết lập quy trình lưu trữ dữ liệu theo dõi tàu bay nhằm hỗ trợ cho việc tìm kiếm cứu nạn (xác định vị trí cuối cùng của tàu bay) quy định trong tài liệu hướng dẫn khai thác.”
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điểm a, b Khoản 1 và Khoản 3 Điều 1 Thông tư 28/2023/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 29/09/2023
Điều 1. Thay thế, bổ sung một số cụm từ trong mẫu đơn, tờ khai liên quan đến giấy tờ công dân vào các Phụ lục của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK)
1. Thay thế cụm từ “Địa chỉ thường trú (Đường phố hoặc hòm thư) Permanent Address (Street or PO Box Number)” thành “Identity card/số CCCD/CMND” tại:
a) Tiểu mục 2 Mục E. Thông tin cá nhân của Phụ lục 3 Điều 7.110 Phần 7 Bộ QCATHK (đã được sửa đổi, bổ sung tại Mục 4 Phụ lục VI Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ QCATHK và Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ QCATHK, sau đây gọi là Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT);
b) Tiểu mục 2 Mục E. Thông tin cá nhân của Phụ lục 1 Điều 7.135 Phần 7 Bộ QCATHK (đã được bổ sung tại Mục 6 Phụ lục VI Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT);
...
3. Bổ sung cụm từ “Đối với công dân Việt Nam không cần khai tiểu mục 4, 6, 7, 13 Mục E. Thông tin người làm đơn” tại:
a) Mục Hướng dẫn của Phụ lục 3 Điều 7.110 Phần 7 Bộ QCATHK (đã được sửa đổi, bổ sung tại Mục 4 Phụ lục VI Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT);
b) Mục Hướng dẫn của Phụ lục 1 Điều 7.135 Phần 7 Bộ QCATHK (đã được bổ sung tại Mục 6 Phụ lục VI Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT).
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 27/2024/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 01/09/2024
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và các Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 1 Bộ QCATHK tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 2 Bộ QCATHK tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 3 Bộ QCATHK tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 4 Bộ QCATHK tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
5. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 5 Bộ QCATHK tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
6. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 6 Bộ QCATHK tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.
7. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 7 Bộ QCATHK tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này.
8. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 8 Bộ QCATHK tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này.
9. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 9 Bộ QCATHK tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư này.
10. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 10 Bộ QCATHK tại Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư này.
11. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 11 Bộ QCATHK tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư này.
12. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 12 Bộ QCATHK tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư này.
13. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 14 Bộ QCATHK tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Thông tư này.
14. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 19 Bộ QCATHK tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC I SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 1 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC II SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 2 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC III SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 3 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC IV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 4 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 5 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC VI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 6 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC VII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 7 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC VIII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 8 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC IX SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 9 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC X SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 10 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 11 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 12 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XIII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 14 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XIV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 19 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 03/2025/TT-BXD có hiệu lực từ ngày 14/04/2025
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản c Điều 3.030 quy định tại Phần 3 Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay, được sửa đổi tại Mục 1 Phụ lục II sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 3 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TTBGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 01/2011/TT- BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ... như sau:
“c. Cục Hàng không Việt Nam sử dụng các quy định phê chuẩn tàu bay của các quốc gia sau đây để thực hiện việc cấp, công nhận các Giấy chứng nhận liên quan đến đủ điều kiện bay của tàu bay, bao gồm:
1. Nhà chức trách Hàng không liên bang Hoa Kỳ (FAA) đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do FAA cấp;
2. Cơ quan an toàn hàng không châu Âu (EASA) đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do EASA cấp;
3. Nhà chức trách hàng không Canada đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Canada cấp;
4. Nhà chức trách hàng không Brazil đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Brazil cấp;
5. Nhà chức trách hàng không Liên bang Nga đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Liên Bang Nga cấp;
6. Nhà chức trách hàng không Vương Quốc Anh đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Vương Quốc Anh cấp;
7. Nhà chức trách hàng không Trung Quốc (CAAC) đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Trung Quốc cấp.”
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 4, 10 Điều 1 Thông tư 56/2018/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 30/01/2019
Một số nội dung tại File này được sửa đổi Khoản 1, 6, 14, 15, 19 Điều 1 Thông tư 42/2020/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 15/03/2021
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 2 Phụ lục I ban hành kèm theo Khoản 1 Điều 1 Thông tư 11/2022/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 29/06/2022
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 2 Phụ lục VIII, Khoản 3 Phụ lục XI ban hành kèm theo Khoản 8 và Khoản 11 Điều 1 Thông tư 09/2023/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 30/12/2023
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điểm a, b Khoản 1 và Khoản 3 Điều 1 Thông tư 28/2023/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 29/09/2023
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 27/2024/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 01/09/2024
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 03/2025/TT-BXD có hiệu lực từ ngày 14/04/2025
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 4, 10 Điều 1 Thông tư 56/2018/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 30/01/2019
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
...
4. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 6 Bộ QCATHK tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
...
10. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 19 Bộ QCATHK tại Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC IV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 6 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC X SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 19 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(XEM NỘI DUNG CHI TIẾT TẠI VĂN BẢN)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi Khoản 1, 6, 14, 15, 19 Điều 1 Thông tư 42/2020/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 15/03/2021
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 1 Bộ QC ATHK tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
...
6. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 6 Bộ QCATHK tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.
...
14. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 14 Bộ QCATHK tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư này.
15. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 15 Bộ QCATHK tại Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư này.
...
19. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 19 Bộ QCATHK tại Phụ lục XIX ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC I SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 1 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC VI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 6 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XIV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 14 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 15 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XIX SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 19 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(XEM NỘI DUNG CHI TIẾT TẠI VĂN BẢN)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 2 Phụ lục I ban hành kèm theo Khoản 1 Điều 1 Thông tư 11/2022/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 29/06/2022
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 5 Bộ QCATHK tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC I SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 5 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
2. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 1 Điều 5.033 quy định tại Mục 6 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (sau đây gọi là Thông tư 21/2017/TT-BGTVT) như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 2 Phụ lục VIII, Khoản 3 Phụ lục XI ban hành kèm theo Khoản 8 và Khoản 11 Điều 1 Thông tư 09/2023/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 30/12/2023
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT và các Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
...
8. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 12 Bộ QCATHK tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này.
...
11. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 16 Bộ QCATHK tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC VIII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 12 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
2. Sửa đổi tiêu đề khoản d Điều 12.075 quy định tại Mục 5 Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT như sau:
“d. Người có AOC khai thác loại tàu bay từ 04 tàu bay trở lên có trọng lượng cất cánh tối đa lớn hơn 20.000 kg hoặc từ 04 trực thăng trở lên có trọng lượng cất cánh tối đa lớn hơn 7.000 kg phải thiết lập và duy trì chương trình phân tích dữ liệu bay như là một phần của hệ thống quản lý an toàn với các yêu cầu sau:”
...
PHỤ LỤC XI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 16 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 16.025 quy định tại Mục 1 Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT như sau:
“a. Người khai thác tàu bay phải thiết lập hệ thống theo dõi tàu bay trong các khu vực khai thác.
b. Người khai thác tàu bay phải theo vị trí của tàu bay qua hệ thống thông báo tự động ít nhất là 15 phút một lần đối từng phần trong suốt quá trình bay theo những điều kiện dưới đây:
1. Đối với loại tàu bay có trọng lượng lớn hơn 27.000 kg và chuyên chở nhiều hơn 19 hành khách;
2. Khi dịch vụ không lưu cung cấp thông tin về vị trí tàu bay lớn hơn 15 phút.
c. Người khai thác tàu bay phải theo vị trí của tàu bay qua hệ thống thông báo tự động ít nhất là 15 phút một lần đối từng phần trong suốt quá trình bay đối với những tàu bay hoạt động trên khu vực đại dương với những điều kiện như sau:
1. Đối với loại tàu bay có trọng lượng lớn hơn 27.000 kg và chuyên chở nhiều hơn 19 hành khách;
2. Khi dịch vụ không lưu cung cấp thông tin về vị trí tàu bay lớn hơn 15 phút.
d. Ngoài các quy định tại khoản b và c Điều này, Nhà chức trách hàng không có thể dựa trên quá trình đánh giá rủi ro được thực hiện bởi Người khai thác tàu bay nhằm cho phép thay đổi chu kỳ thông báo tự động. Quá trình này phải đảm bảo quản lý được các rủi ro phát sinh từ sự thay đổi này và phải bao gồm ít nhất các yếu tố sau đây:
1. Năng lực của hệ thống và các quy trình về kiểm soát hệ thống của người khai thác, bao gồm cả các quy trình và hệ thống liên lạc với các nhà cung cấp dịch vụ không lưu;
2. Khả năng tổng thể của tàu bay và hệ thống tàu bay;
3. Xác định vị trí và liên lạc với tàu bay;
4. Tần suất và thời gian giữa các lần báo cáo tự động;
5. Các hậu quả về yếu tố con người do thay đổi quy trình của tổ bay;
6. Các biện pháp cụ thể để giảm thiểu rủi ro và các phương án dự phòng.
đ. Người khai thác tàu bay phải thiết lập quy trình lưu trữ dữ liệu theo dõi tàu bay nhằm hỗ trợ cho việc tìm kiếm cứu nạn (xác định vị trí cuối cùng của tàu bay) quy định trong tài liệu hướng dẫn khai thác.”
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điểm a, b Khoản 1 và Khoản 3 Điều 1 Thông tư 28/2023/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 29/09/2023
Điều 1. Thay thế, bổ sung một số cụm từ trong mẫu đơn, tờ khai liên quan đến giấy tờ công dân vào các Phụ lục của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK)
1. Thay thế cụm từ “Địa chỉ thường trú (Đường phố hoặc hòm thư) Permanent Address (Street or PO Box Number)” thành “Identity card/số CCCD/CMND” tại:
a) Tiểu mục 2 Mục E. Thông tin cá nhân của Phụ lục 3 Điều 7.110 Phần 7 Bộ QCATHK (đã được sửa đổi, bổ sung tại Mục 4 Phụ lục VI Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ QCATHK và Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ QCATHK, sau đây gọi là Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT);
b) Tiểu mục 2 Mục E. Thông tin cá nhân của Phụ lục 1 Điều 7.135 Phần 7 Bộ QCATHK (đã được bổ sung tại Mục 6 Phụ lục VI Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT);
...
3. Bổ sung cụm từ “Đối với công dân Việt Nam không cần khai tiểu mục 4, 6, 7, 13 Mục E. Thông tin người làm đơn” tại:
a) Mục Hướng dẫn của Phụ lục 3 Điều 7.110 Phần 7 Bộ QCATHK (đã được sửa đổi, bổ sung tại Mục 4 Phụ lục VI Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT);
b) Mục Hướng dẫn của Phụ lục 1 Điều 7.135 Phần 7 Bộ QCATHK (đã được bổ sung tại Mục 6 Phụ lục VI Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT).
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 27/2024/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 01/09/2024
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và các Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 1 Bộ QCATHK tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 2 Bộ QCATHK tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 3 Bộ QCATHK tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 4 Bộ QCATHK tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
5. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 5 Bộ QCATHK tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
6. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 6 Bộ QCATHK tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.
7. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 7 Bộ QCATHK tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này.
8. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 8 Bộ QCATHK tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này.
9. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 9 Bộ QCATHK tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư này.
10. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 10 Bộ QCATHK tại Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư này.
11. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 11 Bộ QCATHK tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư này.
12. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 12 Bộ QCATHK tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư này.
13. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 14 Bộ QCATHK tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Thông tư này.
14. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 19 Bộ QCATHK tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC I SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 1 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC II SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 2 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC III SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 3 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC IV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 4 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 5 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC VI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 6 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC VII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 7 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC VIII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 8 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC IX SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 9 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC X SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 10 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 11 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 12 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XIII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 14 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XIV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 19 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 03/2025/TT-BXD có hiệu lực từ ngày 14/04/2025
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản c Điều 3.030 quy định tại Phần 3 Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay, được sửa đổi tại Mục 1 Phụ lục II sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 3 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TTBGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 01/2011/TT- BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ... như sau:
“c. Cục Hàng không Việt Nam sử dụng các quy định phê chuẩn tàu bay của các quốc gia sau đây để thực hiện việc cấp, công nhận các Giấy chứng nhận liên quan đến đủ điều kiện bay của tàu bay, bao gồm:
1. Nhà chức trách Hàng không liên bang Hoa Kỳ (FAA) đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do FAA cấp;
2. Cơ quan an toàn hàng không châu Âu (EASA) đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do EASA cấp;
3. Nhà chức trách hàng không Canada đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Canada cấp;
4. Nhà chức trách hàng không Brazil đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Brazil cấp;
5. Nhà chức trách hàng không Liên bang Nga đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Liên Bang Nga cấp;
6. Nhà chức trách hàng không Vương Quốc Anh đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Vương Quốc Anh cấp;
7. Nhà chức trách hàng không Trung Quốc (CAAC) đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Trung Quốc cấp.”
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 4, 10 Điều 1 Thông tư 56/2018/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 30/01/2019
Một số nội dung tại File này được sửa đổi Khoản 1, 6, 14, 15, 19 Điều 1 Thông tư 42/2020/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 15/03/2021
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 2 Phụ lục I ban hành kèm theo Khoản 1 Điều 1 Thông tư 11/2022/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 29/06/2022
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 2 Phụ lục VIII, Khoản 3 Phụ lục XI ban hành kèm theo Khoản 8 và Khoản 11 Điều 1 Thông tư 09/2023/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 30/12/2023
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điểm a, b Khoản 1 và Khoản 3 Điều 1 Thông tư 28/2023/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 29/09/2023
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 27/2024/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 01/09/2024
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 03/2025/TT-BXD có hiệu lực từ ngày 14/04/2025
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 4, 10 Điều 1 Thông tư 56/2018/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 30/01/2019
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
...
4. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 6 Bộ QCATHK tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
...
10. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 19 Bộ QCATHK tại Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC IV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 6 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC X SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 19 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(XEM NỘI DUNG CHI TIẾT TẠI VĂN BẢN)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi Khoản 1, 6, 14, 15, 19 Điều 1 Thông tư 42/2020/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 15/03/2021
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 1 Bộ QC ATHK tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
...
6. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 6 Bộ QCATHK tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.
...
14. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 14 Bộ QCATHK tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư này.
15. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 15 Bộ QCATHK tại Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư này.
...
19. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 19 Bộ QCATHK tại Phụ lục XIX ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC I SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 1 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC VI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 6 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XIV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 14 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 15 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XIX SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 19 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(XEM NỘI DUNG CHI TIẾT TẠI VĂN BẢN)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 2 Phụ lục I ban hành kèm theo Khoản 1 Điều 1 Thông tư 11/2022/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 29/06/2022
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 5 Bộ QCATHK tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC I SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 5 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
2. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 1 Điều 5.033 quy định tại Mục 6 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (sau đây gọi là Thông tư 21/2017/TT-BGTVT) như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 2 Phụ lục VIII, Khoản 3 Phụ lục XI ban hành kèm theo Khoản 8 và Khoản 11 Điều 1 Thông tư 09/2023/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 30/12/2023
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT và các Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
...
8. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 12 Bộ QCATHK tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này.
...
11. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 16 Bộ QCATHK tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC VIII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 12 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
2. Sửa đổi tiêu đề khoản d Điều 12.075 quy định tại Mục 5 Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT như sau:
“d. Người có AOC khai thác loại tàu bay từ 04 tàu bay trở lên có trọng lượng cất cánh tối đa lớn hơn 20.000 kg hoặc từ 04 trực thăng trở lên có trọng lượng cất cánh tối đa lớn hơn 7.000 kg phải thiết lập và duy trì chương trình phân tích dữ liệu bay như là một phần của hệ thống quản lý an toàn với các yêu cầu sau:”
...
PHỤ LỤC XI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 16 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 16.025 quy định tại Mục 1 Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT như sau:
“a. Người khai thác tàu bay phải thiết lập hệ thống theo dõi tàu bay trong các khu vực khai thác.
b. Người khai thác tàu bay phải theo vị trí của tàu bay qua hệ thống thông báo tự động ít nhất là 15 phút một lần đối từng phần trong suốt quá trình bay theo những điều kiện dưới đây:
1. Đối với loại tàu bay có trọng lượng lớn hơn 27.000 kg và chuyên chở nhiều hơn 19 hành khách;
2. Khi dịch vụ không lưu cung cấp thông tin về vị trí tàu bay lớn hơn 15 phút.
c. Người khai thác tàu bay phải theo vị trí của tàu bay qua hệ thống thông báo tự động ít nhất là 15 phút một lần đối từng phần trong suốt quá trình bay đối với những tàu bay hoạt động trên khu vực đại dương với những điều kiện như sau:
1. Đối với loại tàu bay có trọng lượng lớn hơn 27.000 kg và chuyên chở nhiều hơn 19 hành khách;
2. Khi dịch vụ không lưu cung cấp thông tin về vị trí tàu bay lớn hơn 15 phút.
d. Ngoài các quy định tại khoản b và c Điều này, Nhà chức trách hàng không có thể dựa trên quá trình đánh giá rủi ro được thực hiện bởi Người khai thác tàu bay nhằm cho phép thay đổi chu kỳ thông báo tự động. Quá trình này phải đảm bảo quản lý được các rủi ro phát sinh từ sự thay đổi này và phải bao gồm ít nhất các yếu tố sau đây:
1. Năng lực của hệ thống và các quy trình về kiểm soát hệ thống của người khai thác, bao gồm cả các quy trình và hệ thống liên lạc với các nhà cung cấp dịch vụ không lưu;
2. Khả năng tổng thể của tàu bay và hệ thống tàu bay;
3. Xác định vị trí và liên lạc với tàu bay;
4. Tần suất và thời gian giữa các lần báo cáo tự động;
5. Các hậu quả về yếu tố con người do thay đổi quy trình của tổ bay;
6. Các biện pháp cụ thể để giảm thiểu rủi ro và các phương án dự phòng.
đ. Người khai thác tàu bay phải thiết lập quy trình lưu trữ dữ liệu theo dõi tàu bay nhằm hỗ trợ cho việc tìm kiếm cứu nạn (xác định vị trí cuối cùng của tàu bay) quy định trong tài liệu hướng dẫn khai thác.”
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điểm a, b Khoản 1 và Khoản 3 Điều 1 Thông tư 28/2023/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 29/09/2023
Điều 1. Thay thế, bổ sung một số cụm từ trong mẫu đơn, tờ khai liên quan đến giấy tờ công dân vào các Phụ lục của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK)
1. Thay thế cụm từ “Địa chỉ thường trú (Đường phố hoặc hòm thư) Permanent Address (Street or PO Box Number)” thành “Identity card/số CCCD/CMND” tại:
a) Tiểu mục 2 Mục E. Thông tin cá nhân của Phụ lục 3 Điều 7.110 Phần 7 Bộ QCATHK (đã được sửa đổi, bổ sung tại Mục 4 Phụ lục VI Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ QCATHK và Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ QCATHK, sau đây gọi là Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT);
b) Tiểu mục 2 Mục E. Thông tin cá nhân của Phụ lục 1 Điều 7.135 Phần 7 Bộ QCATHK (đã được bổ sung tại Mục 6 Phụ lục VI Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT);
...
3. Bổ sung cụm từ “Đối với công dân Việt Nam không cần khai tiểu mục 4, 6, 7, 13 Mục E. Thông tin người làm đơn” tại:
a) Mục Hướng dẫn của Phụ lục 3 Điều 7.110 Phần 7 Bộ QCATHK (đã được sửa đổi, bổ sung tại Mục 4 Phụ lục VI Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT);
b) Mục Hướng dẫn của Phụ lục 1 Điều 7.135 Phần 7 Bộ QCATHK (đã được bổ sung tại Mục 6 Phụ lục VI Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT).
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 27/2024/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 01/09/2024
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và các Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (sau đây viết tắt là Bộ QCATHK) như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 1 Bộ QCATHK tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 2 Bộ QCATHK tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 3 Bộ QCATHK tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 4 Bộ QCATHK tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
5. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 5 Bộ QCATHK tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
6. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 6 Bộ QCATHK tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.
7. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 7 Bộ QCATHK tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này.
8. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 8 Bộ QCATHK tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này.
9. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 9 Bộ QCATHK tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư này.
10. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 10 Bộ QCATHK tại Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư này.
11. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 11 Bộ QCATHK tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư này.
12. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 12 Bộ QCATHK tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư này.
13. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 14 Bộ QCATHK tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Thông tư này.
14. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 19 Bộ QCATHK tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC I SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 1 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC II SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 2 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC III SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 3 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC IV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 4 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 5 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC VI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 6 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC VII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 7 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC VIII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 8 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC IX SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 9 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC X SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 10 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 11 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 12 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XIII SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 14 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
...
PHỤ LỤC XIV SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHẦN 19 BỘ QUY CHẾ AN TOÀN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG LĨNH VỰC TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 03/2025/TT-BXD có hiệu lực từ ngày 14/04/2025
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản c Điều 3.030 quy định tại Phần 3 Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay, được sửa đổi tại Mục 1 Phụ lục II sửa đổi, bổ sung một số điều của Phần 3 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TTBGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 01/2011/TT- BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ... như sau:
“c. Cục Hàng không Việt Nam sử dụng các quy định phê chuẩn tàu bay của các quốc gia sau đây để thực hiện việc cấp, công nhận các Giấy chứng nhận liên quan đến đủ điều kiện bay của tàu bay, bao gồm:
1. Nhà chức trách Hàng không liên bang Hoa Kỳ (FAA) đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do FAA cấp;
2. Cơ quan an toàn hàng không châu Âu (EASA) đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do EASA cấp;
3. Nhà chức trách hàng không Canada đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Canada cấp;
4. Nhà chức trách hàng không Brazil đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Brazil cấp;
5. Nhà chức trách hàng không Liên bang Nga đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Liên Bang Nga cấp;
6. Nhà chức trách hàng không Vương Quốc Anh đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Vương Quốc Anh cấp;
7. Nhà chức trách hàng không Trung Quốc (CAAC) đối với các tàu bay có Giấy chứng nhận loại do Nhà chức trách hàng không Trung Quốc cấp.”
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 4, 10 Điều 1 Thông tư 56/2018/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 30/01/2019
Một số nội dung tại File này được sửa đổi Khoản 1, 6, 14, 15, 19 Điều 1 Thông tư 42/2020/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 15/03/2021
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 2 Phụ lục I ban hành kèm theo Khoản 1 Điều 1 Thông tư 11/2022/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 29/06/2022
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Khoản 2 Phụ lục VIII, Khoản 3 Phụ lục XI ban hành kèm theo Khoản 8 và Khoản 11 Điều 1 Thông tư 09/2023/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 30/12/2023
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điểm a, b Khoản 1 và Khoản 3 Điều 1 Thông tư 28/2023/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 29/09/2023
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 27/2024/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 01/09/2024
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 03/2025/TT-BXD có hiệu lực từ ngày 14/04/2025