Luật Đất đai 2024

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-1:2018 về Thép cốt bê tông - Phần 1: Thép thanh tròn trơn

Số hiệu TCVN1651-1:2018
Cơ quan ban hành ***
Ngày ban hành 01/01/2018
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Xây dựng
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Người ký ***
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 1651-1:2018

THÉP CỐT BÊ TÔNG - PHẦN 1: THÉP THANH TRÒN TRƠN

Steel for the reinforcement of concrete - Part 1: Plain bars

Lời nói đầu

TCVN 1651-1:2018 thay thế TCVN 1651-1:2008.

TCVN 1651-1:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 1651, Thép cốt bê tông, gồm các tiêu chuẩn sau:

- TCVN 1651-1:2018, Phần 1: Thép thanh tròn trơn;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

- TCVN 1651-3:2008 (ISO 6935-3:1992), Phần 3: Lưi thép hàn.

 

THÉP CỐT BÊ TÔNG - PHẦN 1: THÉP THANH TRÒN TRƠN

Steel for the reinforcement of concrete - Part 1: Plain bars

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật cho thép thanh tròn trơn dùng làm cốt bê tông.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép mác CB240-T, CB300-T và CB400-T. Phương pháp sản xuất do nhà sản xuất quyết đnh.

CHÚ THÍCH: Chữ CB đầu tiên là viết tắt của từ cốt bê tông. Ba chữ số tiếp theo th hiện giá trị đặc trưng được quy định của giới hạn chảy trên. Ký hiệu cuối cùng T là viết tắt của thép thanh tròn trơn.

Tiêu chun này áp dụng cho các sản phẩm được cung cấp dạng thanh thẳng. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các thép thanh tròn trơn dạng cuộn và các sản phẩm được nắn thẳng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không ghi năm công b, áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 1811 (ISO 14284), Thép và gang - Lấy mẫu và chuẩn b mẫu thử để xác định thành phần hóa học.

TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sn phm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cp.

TCVN 7937-1 (ISO 15630-1), Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực - Phương pháp thử - Phần 1: Thanh, dnh và dây dùng làm cốt.

TCVN 7938 (ISO 10144), Quy trình chng nhận đối với thanh và dây thép làm cốt bê tông.

TCVN 8998 (ASTM E 415), Thép cacbon và thép hợp kim thấp - Phương pháp phân tích bằng quang phổ phát xạ chân không.

ISO/TS 4949, Steel names based on letter symbols (Tên thép dựa trên các ký hiệu bằng chữ).

ISO/TR 9769, Steel and iron - Review of available methods of analysis (Thép và gang - Tổng quan về phương pháp phân tích hiện có).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Các ký hiệu sử dụng trong tiêu chuẩn này được liệt kê trong Bảng 1.

Bảng 1 - Các ký hiệu

Ký hiệu

Đơn vị

Mô tả

Điều viện dẫn

A5

%

Độ giãn dài tương đối sau khi đứt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Agt

%

Độ giãn dài tổng ứng với lực lớn nhất

7.1, 8.1

S0

mm2

Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa

Điều 5, 8.1

d

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Đường kính danh nghĩa của thanh

Điều 5, 8.1, 8.2, Điều 9

fk

Giá trị đặc trưng quy định

11.3.2.3.1

k, k'

Ch s so sánh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

mn

Giá trị trung bình của n giá trị riêng

11.3.2.3.1

n

Số giá trị riêng

11.3.2.3.1

ReH

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Giới hạn chảy trên

7.1

Rm

MPa

Giới hạn bền kéo

7.1

Rp0,2

MPa

Giới hạn chảy quy ước 0,2 %, với độ giãn dài không tỷ lệ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

sn

Độ lệch chuẩn đối với n giá trị riêng

11.3.2.3.1

xi

Giá trị riêng

11.3.2.3.1

4  Thuật ngữ và định nghĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

4.1

Phân tích mẻ nấu (Cast analysis)

Phân tích thành phần hóa học của mẫu đại diện cho mẻ nấu do nhà sản xuất thực hiện theo quy trình riêng của họ.

4.2

Chương trình đánh giá sự phù hợp (Comformity assessment scheme)

Hệ thống đánh giá sự phù hợp liên quan đến các đối tượng đánh giá sự phù hợp cụ thể, có cùng yêu cầu cụ thể, nguyên tắc và thủ tục cụ th.

CHÚ THÍCH 1: Chương trình đánh giá sự phù hợp có thể được thực hiện cấp quốc tế, quốc gia hoặc địa phương.

CHÚ THÍCH 2: Chứng nhận, ví dụ chứng nhận của bên thứ ba ln quan đến sản phẩm, quy trình, h thống hoặc người có th áp dụng cho tất cả các đối tượng đánh giá sự phù hợp, tr các t chức đánh giá.

4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Giá trị xác suất quy định với giả thiết số lần thử là vô hạn.

CHÚ THÍCH 1: Tương đương với vùng phân bố” được đnh nghĩa trong ISO 3534-1.

CHÚ THÍCH 2: Giá trị danh nghĩa được sử dụng như giá trị đặc trưng trong một số trường hợp.

4.4

Phân tích sn phẩm (Product analysis)

Phân tích thành phần hóa học được tiến hành trên sn phẩm.

5  Kích thước, khối lượng 1 m dài và sai lệch cho phép

Kích thước, khối lượng 1 m dài và sai lệch cho phép được nêu trong Bảng 2. Theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua, có thể sử dụng các thanh thép tròn trơn có đường kính danh nghĩa khác với đường kính nêu trong Bảng 2. Khi có sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua, sai lệch cho phép về khối lượng theo chiều dài có th được thay thế bằng dung sai đường kính.

Chiều dài cung cấp và phương thức đóng bó phải được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua. Sai lệch cho phép của chiều dài thanh cung cấp từ xưởng cán là mm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Bng 2 - Kích thước, khi lượng 1 m dài và sai lệch cho phép

Đường kính thanh danh nghĩa

d

mm

Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa a

S0

mm2

Khối lượng 1 m dài

Yêu cu b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Sai lệch cho phép c

%

6

28,3

0,222

± 8

8

50,3

0,395

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

10

78,5

0,617

± 6

12

113

0,888

± 6

14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

1,21

± 5

16

201

1,58

± 5

18

254,5

2,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

20

314

2,47

± 5

22

380

2,98

± 5

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

3,85

± 4

28

615,8

4,83

± 4

32

804,2

6,31

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

36

1017,9

7,99

± 4

40

1256,6

9,86

± 4

a S0 = 0,785 4 x d2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

c Sai s cho phép đối với một thanh đơn.

6  Thành phần hóa học

Thành phần hóa học của thép, được xác định bằng phân tích mẻ nấu, phải phù hợp với Bảng 3.

Sai lệch cho phép khi phân tích sản phm so với phân tích mẻ nấu nêu trong Bng 3 được quy định trong Bng 4.

Bảng 3 - Thành phần hóa học dựa vào phân tích mẻ nu - Giá trị lớn nht tính bằng phần trăm khối lượng

Mác thép

C

Si

Mn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

S

CB240-T

0,050

0,050

CB300-T

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

0,050

0,050

CB400-T

0,30

0,55

1,50

0,040

0,040

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Các nguyên t

Giá trị lớn nhất quy định trong phân tích tại Bng 3, %

Sai s cho phép của phân tích sn phm từ các giới hạn quy đnh ca phân tích mẻ nu tại Bảng 3, %

C

> 0,25

+ 0,03

Si

0,60

+ 0,05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

1,65

+ 0,06

P

0,05

+ 0,008

S

0,05

+ 0,008

7  Cơ tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Việc thử kéo phải được tiến hành phù hợp với 8.1.

Vật liệu thử phải phù hợp với các yêu cầu về giới hạn bền kéo quy định trong Bảng 5.

Trong tiêu chuẩn này, giá trị đặc trưng (nếu không có giá trị nào khác) thấp hơn hoặc cao hơn giới hạn của phạm vi dung sai thống kê với xác suất là 90 % (1 - α = 0,90) mà 95 % (p = 0,95) các giá trị là bằng hoặc trên giới hạn dưới này, hay bằng hoặc dưới giới hạn cao hơn này tương ứng. Định nghĩa này có liên quan tới mức chất lượng dài hạn của hoạt động sản xuất.

Nếu không xuất hiện hiện tượng chảy, giới hạn chảy quy ước 0,2 % (Rp0,2) phải được xác định.

Bảng 5 - Cơ tính

Loại thép

Giá tr quy định của giới hạn chảy trên

ReH, MPa

Giá trị quy đnh của giới hạn bền kéo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Giá tr đặc trưng quy đnh của độ giãn dài

Giá tr quy định của độ giãn dài, %

Nh nhất

Nhỏ nhất

A5

Nhỏ nhất

Agt

Nh nhất

CB240-T

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

380

20

2

CB300-T

300

440

16

CB400-T

400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

16

8

7.2  Tính chịu uốn

Sau khi thử theo 8.2, thanh thép không được gãy, nứt ngang có thể nhìn thấy bằng mắt thường.

8  Thử nghiệm

8.1  Thử kéo

Thử kéo được tiến hành phù hợp với TCVN 7937-1 (ISO 15630-1).

Để xác định độ giãn dài sau khi đứt, A5, chiều dài cữ ban đầu của mẫu thử phải bằng năm lần đường kính danh nghĩa.

Để xác đnh độ giãn dài tổng ứng với lực ln nht, Agt, phải đánh dấu các khoảng cách bằng nhau trên chiều dài bất kỳ của mẫu thử. Khoảng cách giữa các dấu là 20 mm, 10 mm hoặc 5 mm tùy thuộc vào đường kính thanh thép.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

8.2  Thử un

Thử uốn được tiến hành phù hợp với TCVN 7937-1 (ISO 15630-1).

Mẫu th được uốn đến góc từ 160 ° đến 180 ° bằng gối uốn được quy đnh trong Bảng 6.

Bảng 6 - Đường kính gối uốn dùng cho th uốn

Kích thước tính bằng milimét

Mác thép

Đường kính danh nghĩa, d

Đường kính gối uốn a, b

CB240-T

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

d40

2d

CB400-T

d 16

16< d40

3d

5d

a Nếu có sự thỏa thun giữa nhà sn xut và người mua có th sử dụng đường kính gối uốn lớn hơn.

b Đi với đường kính lớn hơn 40 mm, đường kính gối uốn trong th uốn phải được thỏa thuận giữa nhà sn xut và người mua.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Thành phần hóa học được xác định theo TCVN 8998 (ASTM E 415).

Khi có tranh chấp về phương pháp phân tích, thành phần hóa học phải được xác định bằng phương pháp trọng tài thích hợp được quy định trong ISO/TR 9769.

9  Ký hiệu quy ước

Trong tiêu chuẩn này, các thanh thép tròn trơn phải được ký hiệu quy ước theo thứ tự sau đây:

a) Thép làm ct bê tông;

b) Số hiệu của tiêu chuẩn này;

c) Đường kính danh nghĩa tính bằng milimét theo Bảng 2;

d) Mác thép.

VÍ DỤ: Thép cốt bê tông TCVN 1651-1 - 12 CB240-T.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Mỗi bó thép phải có một nhãn ghi tên nhà sn xut, s hiệu của tiêu chuẩn này, mác thép, đường kính danh nghĩa, s lô sản phẩm, tháng, năm sản xuất, số của mẻ nu hoặc các số liệu có liên quan đến các phép thử và tên của nước sản xuất.

11  Đánh giá sự phù hợp

11.1  Quy định chung

Chứng nhận và kiểm tra thép cốt bê tông phải được thực hiện;

a) Theo chứng chỉ sau một chương trình đánh giá sự phù hợp; hoặc

b) theo một phép thử của việc cung cấp đặc biệt.

11.2  Chương trình đánh giá s phù hợp

Trong trưng hợp theo một chương trình đánh giá sự phù hợp thì việc chứng nhận và kiểm tra phải được thực hiện theo TCVN 7938 (ISO 10144).

11.3  Phép thử chấp nhận của việc cung cấp đặc bit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Các điều khoản liên quan đến bản chất, phạm vi và đánh giá của các phép thử chp nhận về việc cung cấp loại thép làm cốt bê tông không phải là đối tượng của một chương trình đánh giá sự phù hợp được nêu tại 11.3.2 và 11.3.3.

Phép thử chp nhận về việc cung cấp đặc biệt phải được thực hiện theo 11.3.2.

Khi có sự thỏa thuận giữa nhà sn xuất và người mua thì có thể sử dụng 11.3.3.

11.3.2  Thẩm định các giá trị đặc trưng

11.3.2.1  Tổ chức

Các phép thử phải được tổ chức và thực hiện theo sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua có xét đến các quy định quốc gia của nước mua hàng.

11.3.2.2  Phạm vi lấy mẫu và thử nghiệm

Đ th nghiệm phải phân chia lô hàng cung cấp thành các lô th với khối lượng lớn nhất là 50 tấn hoặc một phần của nó. Mỗi một lô thử phải bao gồm các sản phẩm cùng một loại thép và cùng đường kính danh nghĩa được sản xuất từ một mẻ nấu. Nhà sản xuất phải khẳng định trong báo cáo th nghiệm rằng tất cả các mẫu thử trong lô th được lấy từ mẻ nấu. Thành phần hóa học (phân tích mẻ nấu) phải được công bố trong báo cáo th nghiệm này.

Các mẫu th được lấy từ các lô thử như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

b) tối thiểu 15 mẫu thử (nếu thích hợp thì ly 60 mẫu th, xem 11.3.2.3.1) từ các thanh khác nhau để thử tt cả các tính chất khác được quy định trong tiêu chuẩn này.

11.3.2.3  Đánh giá các kết quả

11.3.2.3.1  Kiểm tra theo dấu hiệu định lượng

Đối với các tính chất được quy định là các giá trị đặc trưng thì phải xác định những giá trị sau:

a) tt cả các giá trị riêng, xi, của 15 mẫu thử (n = 15);

b) giá trị trung bình, m15 (với n = 15);

c) sai lệch chuẩn, s15 (với n = 15).

Lô thử phù hợp với các yêu cầu nếu điều kiện nêu dưới đây thỏa mãn tt cả các tính chất.

m15 – 2,33 x s15 ¦k               (1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

¦k là giá trị đặc trưng quy định;

2,33 là giá trị của chỉ số chấp nhận k, với n = 15 và tỷ lệ hỏng 5 % (p = 0,95) với xác suất 90 % (1 - α = 0,90).

 (2)

Nếu điều kiện nêu trên không được thỏa mãn thì chỉ số

 (3)

được xác định từ các kết quả thử sẵn có. Nếu k' 2 thì phép thử có thể tiếp tục. Trong trường hợp này phải th 45 mẫu tiếp theo lấy từ các thanh khác nhau trong lô thử, như vậy có tổng số 60 kết quả thử (n = 60).

Lô th được coi là thỏa mãn các yêu cầu nếu điều kiện nêu dưới đây được thỏa mãn với tất cả các tính chất:

m60 – 1,93 x s60 > ¦k       (4)

trong đó 1,93 là giá trị của ch số chấp nhận, k, đối với n = 60 và tỷ lệ hỏng bằng 5 % (p = 0,95) với xác suất bằng 90 % (1 - α = 0,90).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Khi các tính chất thử được quy định như giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất thì tất c các kết quả được xác định trên 15 mẫu thử phải thỏa mãn các yêu cầu của tiêu chun sản phẩm. Trong trường hợp này lô th được đánh giá là thỏa mãn các yêu cầu.

Các phép th có thể tiếp tục khi nhiều nhất có hai kết quả không phù hợp điều kiện. Trong trường hợp này phải thử 45 mẫu thử tiếp theo từ các thanh khác nhau trong lô thử như vậy sẽ có tổng số 60 kết quả thử. Lô thử thỏa mãn các yêu cầu nếu có nhiều nhất 2 trong số 60 kết quả không thỏa mãn các điều kiện này.

11.3.2.3.3  Thành phần hóa học

Cả hai mẫu thử phải phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này.

11.3.3  Kim tra các giá trị nh nhất/lớn nhất được quy định

Các phép thử phải được tiến hành như sau:

a) Các thanh của cùng một mẻ đúc phải thuộc một nhóm. Cứ 50 tấn hay một phần của nó phải tiến hành một lần thử kéo và một lần thử uốn / thử uốn lại cho một loại đường kính;

b) Mỗi kết quả th riêng phải thỏa mãn các giá trị yêu cầu theo Bảng 6 và các tính chất thử uốn / thử uốn lại tại 7.2;

c) Mỗi mẻ nu phải tiến hành phân tích mẻ nấu một lần để kiểm tra thành phần hóa học (Điều 6). Các mẫu phải được lấy theo TCVN 1811 (ISO 14284);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

e) Nhà sản xuất phải nộp một bản báo cáo kết quả th nêu lên rằng các sản phẩm cung cấp thỏa mãn các tính chất hóa học và cơ học được quy định trong các Điều 6 và Điều 7 và một bản khẳng định rằng các yêu cầu khác của tiêu chuẩn này cũng được thỏa mãn.

11.3.4  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin sau:

a) Ký hiệu thép làm cốt bê tông theo tiêu chuẩn này;

b) Chi tiết mác (trên thẻ, sơn, v.v...);

c) Thời gian thử;

d) Khối lượng của lô thử;

e) Các kết quả thử.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

[1] TCVN 8244-1 (ISO 3534-1), Thống kê học - Từ vựng và ký hiệu - Phn 1: Thuật ng chung v thống kê và thuật ngữ dùng trong xác suất.

[2] ISO 16020, Steel for the reinforcement and prestressing of concrete - Vocabulary (Thép làm cốt bê tông và đúc bê tông dự ứng lực - Từ vựng).

[3] TCVN 6450 (ISO/IEC Guide 2), Tiêu chun hóa và các hoạt động có liên quan - Từ vựng chung.

[4] ISO 6935-1, Steel for reinforcement of concrete - Part 1: Plain bars (Thép cốt bê tông - Phần 1: Thép thanh tròn trơn).

[5] JIS G 3112:2010, Steel bars for concrete reinforcement (Thép thanh làm cốt bê tông).

[6] GB 1499.1-2008, Steel for reinforcement of concrete - Part 1: Hot rolled plain bars (Thép cốt bê tông - Phần 1: Thép thanh tròn trơn cán nóng).

15
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-1:2018 về Thép cốt bê tông - Phần 1: Thép thanh tròn trơn
Tải văn bản gốc Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-1:2018 về Thép cốt bê tông - Phần 1: Thép thanh tròn trơn

Symbol

Unit

Description

Reference

A5

%

Percentage elongation after fracture

7.1, 8.1

Agt

%

Percentage total elongation at maximum force

7.1, 8.1

S0

mm2

Nominal cross-sectional area

Clause 5, 8.1

d

mm

Nominal diameter of the bar

Clause 5, 8.1, 8.2, Clause 9

fk

Required characteristic value

11.3.2.3.1

k, k'

Indices

11.3.2.3.1

mn

Mean value of n individual values

11.3.2.3.1

n

Number of individual values

11.3.2.3.1

ReH

MPa

Upper yield strength

7.1

Rm

MPa

Tensile strength

7.1

Rp0,2

MPa

0,2 % proof strength, non-proportional extension

7.1

sn

Standard deviation for n individual values

11.3.2.3.1

xi

Individual value

11.3.2.3.1

4 Terms and definitions

For the purposes of this document, the following terms and definitions apply.

4.1

cast analysis

chemical analysis representative of the cast determined by the steelmaker in accordance with his own procedures.

4.2

conformity assessment scheme

certification system as related to specified objects of conformity assessment to which the same particular standards and rules, and the same procedure, apply

NOTE 1: A conformity assessment scheme may be operated at an international, national or sub-national level.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.3

characteristic value

value having a prescribed probability of not being attained in a hypothetical unlimited test series.

NOTE 1: Equivalent to fractile, which is defined in ISO 3534-1.

NOTE 2: A nominal value is used as the characteristic value in some circumstances.

4.4

product analysis

chemical analysis carried out on the product.

5 Dimensions, masses per unit length and permissible deviations

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Delivery length should be agreed between the manufacturer and purchaser. Permissible deviation on delivery length from rolling mill shall be mm.

NOTE: The preferred delivery length of straight bars is 11,7 m.

Table 2 - Dimensions, mass per unit length and permissible deviations

Nominal bar diameter

d

mm

Nominal cross-sectional area a

S0

mm2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Requirement b

kg/m

Permissible deviation c

%

6

28,3

0,222

± 8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0,395

± 8

10

78,5

0,617

± 6

12

113

0,888

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

14

154

1,21

± 5

16

201

1,58

± 5

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2,00

± 5

20

314

2,47

± 5

22

380

2,98

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

25

490,9

3,85

± 4

28

615,8

4,83

± 4

32

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6,31

± 4

36

1017,9

7,99

± 4

40

1256,6

9,86

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

a S0 = 0,785 4 x d2

b Mass per unit length = 7,85 x 10-3 x S0

c Permissible deviation refers to a single bar.

6 Chemical composition

The chemical composition of the steel, as determined by cast analysis, shall conform to Table 3.

The permissible deviation of the product analysis relative to the cast analysis as specified in Table 3 are given in Table 4.

Table 3 - Chemical composition based on cast analysis - Maximum values of mass fractions, in percentage

Steel grade

C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Mn

P

S

CB240-T

0,050

0,050

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0,050

0,050

CB400-T

0,30

0,55

1,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0,040

Table 4 - Chemical composition based on product analysis - Permissible deviation of the product analysis in percentage by mass

Elements

Specified maximum value in cast analysis in Table 3, %

Permissible deviation in product analysis from the specified limits of the cast analysis in Table 3, %

C

> 0,25

+ 0,03

Si

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+ 0,05

Mn

≤ 1,65

+ 0,06

P

≤ 0,05

+ 0,008

S

≤ 0,05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

7 Mechanical properties

7.1 Tensile properties

The tensile test shall be performed in accordance with 8.1.

The material shall conform to the requirements for tensile properties specified in Table 5.

In the context of this standard, the characteristic value is (unless otherwise indicated) the lower or upper limit of the statistical tolerance interval at which there is a 90 % probability (1 − α = 0,90) that 95 % (p = 0,95) of the values are at or above this lower limit, or are at or below this upper limit, respectively. This definition refers to the long-term quality level of production.

If a yield phenomenon is not present, the 0,2 % proof strength (Rp0,2) shall be determined.

Table 5 - Tensile properties

Ductility class

Specified Ductility properties characteristic value of upper yield strength
ReH, MPa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Rm, MPa

Specified characteristic value of elongation

Specified value of elongation, %

Minimum

Minimum

A5

Minimum

Agt

Minimum

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

240

380

20

2

CB300-T

300

440

16

CB400-T

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

500

16

8

7.2 Bending properties

After testing in accordance with 8.2, the bar shall show neither rupture nor cracks visible to a person of normal or corrected vision.

8 Testing

8.1 Tensile test

The tensile test shall be carried out in accordance with TCVN 7937-1 (ISO 15630-1).

For the determination of percentage elongation after fracture, A5, the original gauge length shall be 5 times the nominal diameter.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

For determination of tensile properties, the nominal cross-sectional area of the bar shall be used.

8.2 Bend test

The tensile test shall be carried out in accordance with TCVN 7937-1 (ISO 15630-1).

The test piece shall be bent to an angle between 160° and 180° over a mandrel of the diameter specified in Table 6.

Table 6 - Mandrel diameter to be used for the bend test

Dimensions in millimeters

Steel grade

Nominal diameter, d

Mandrel diameter a, b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CB300-T

d ≤ 40

2d

CB400-T

d ≤ 16

16< d ≤ 40

3d

5d

a By agreement between the manufacturer and purchaser, larger mandrel diameters may be used.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8.3 Chemical analysis

The chemical composition is determined in accordance with TCVN 8998 (ASTM E 415).

In case of dispute about the analytical method, the chemical composition shall be determined by an appropriate referee method specified in ISO/TR 9769.

9 Designation

Plain bars according to this standard shall be designated in the following order:

a) reinforcing steel;

b) a reference to this standard;

c) nominal diameter, in millimeters, according to Table 2;

d) steel grade.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

10 Marking

Each bundle of bars shall have a label stating the name of the manufacturer, a reference to this standard, the steel grade, the nominal diameter, the batch number, the date of manufacturing, the cast number or reference related to test record and country of origin.

11 Evaluation of conformity

11.1 General

Certification and inspection of reinforcement shall be performed;

a) in accordance with a certification scheme monitored by an external body; or

b) according to acceptance testing of a specific delivery.

11.2 Certification scheme

In the case of a certification scheme, certification and inspection shall be performed in accordance with TCVN 7938 (ISO 10144).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

11.3.1 General

Provisions regarding the nature, extent and evaluation of acceptance testing on deliveries of reinforcing steel not subject to a certification scheme are given in 11.3.2 and 11.3.3.

Acceptance testing of a specific delivery shall be performed according to 11.3.2.

By agreement between the manufacturer and purchaser, 11.3.3 may be used.

11.3.2 Verification of characteristic values

11.3.2.1 Organization

The tests shall be organized and carried out according to an agreement between the purchaser and manufacturer, taking into consideration the national rules of the receiving country.

11.3.2.2 Extent of sampling and testing

For the purpose of testing, the delivery shall be subdivided into test units with a maximum mass of 50 t or a fraction thereof. Each test unit shall consist of products of the same steel grade and the same nominal diameter from the same cast. The manufacturer shall confirm in the test report that all samples in the test unit originate from the same cast. The chemical composition (cast analysis) shall be stated in this test report.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

a) two test pieces from various bars, for testing the chemical composition (product analysis);

b) a minimum of 15 test pieces (if appropriate, 60 test pieces, see 11.3.2.3.1) from various bars for testing all other properties specified in this standard.

11.3.2.3 Evaluation of the results

11.3.2.3.1 Inspection by variables

For properties which are specified as characteristic values, the following shall be determined:

a) all individual values xi of the 15 test pieces (n = 15);

b) the mean value m15 (for n = 15);

c) the standard deviation s15 (for n = 15).

The test unit corresponds to the requirements, if the condition stated below is fulfilled for all properties:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

where

¦k is the specified characteristic value;

2,33 is the value for the acceptability index k for n = 15 for a failure rate of 5 % (p = 0,95) at a probability of 90 % (1 − α = 0,90).

 (2)

If the condition stated above is not fulfilled, the index

 (3)

is determined from the test results available. Where k' ≥ 2, testing can be continued. In this case, 45 further test pieces shall be taken and tested from different bars in the test unit, so that a total of 60 test results are available (n = 60).

The test unit shall be considered to comply with the requirements, if the condition stated below is fulfilled for all properties:

m60 – 1,93 x s60 > ¦k      (4)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

11.3.2.3.2 Inspection by attributes

When testing properties are specified as maximum or minimum values, all results determined on the 15 test pieces shall comply with the requirements of the product standard. In this case, the test unit shall be considered to comply with the requirements.

The tests may be continued when at most 2 results not conforming to the conditions occur In this case, 45 further test pieces from various bars in the test unit shall be tested, so that a total of 60 test results are available. The test unit complies with the requirements, if not more than 2 of the 60 results do not conform to the conditions.

11.3.2.3.3 Chemical composition

Both test pieces shall comply with the requirements in this standard.

11.3.3 Verification of specified minimum/maximum values

Tests shall be carried out according to the following.

a) Bars of the same cast shall constitute one group. For every 50 t or fraction thereof, one tensile test and one bend test shall be carried out for each bar diameter.

b) Each individual test result shall meet the required values in Table 6, and the required bending properties in 7.2;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

d) If any test result does not meet the requirements, retests may be carried out, according to TCVN 4399 (ISO 404);

e) The manufacturer shall submit a test report stating that the products of the delivery satisfy the chemical and mechanical properties defined in Clauses 6 and 7, and a confirmation that the other requirements of this standard are fulfilled.

11.3.4 Test report

The test report shall contain the following information:

a) designation of the reinforcing steel in accordance with this standard;

b) marking details (on the tag, painting, etc.);

c) date of testing;

d) mass of the test unit;

e) test results.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Bibliography

[1] TCVN 8244-1 (ISO 3534-1), Statistics - Vocabulary and symbols - Part 1: General statistical terms and terms used in probability.

 [2] ISO 16020, Steel for the reinforcement and prestressing of concrete - Vocabulary.

[3] TCVN 6450 (ISO/IEC Guide 2), Standardization and related activities - General vocabulary.

[4] ISO 6935-1, Steel for reinforcement of concrete - Part 1: Plain bars.

[5] JIS G 3112:2010, Steel bars for concrete reinforcement.

[6] GB 1499.1-2008, Steel for reinforcement of concrete - Part 1: Hot rolled plain bars.

Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-1:2018 về Thép cốt bê tông - Phần 1: Thép thanh tròn trơn
Số hiệu: TCVN1651-1:2018
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Lĩnh vực, ngành: Xây dựng
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản