Luật Đất đai 2024

Decision No. 4495/QD-BCT dated November 30, 2017 on electricity prices

Số hiệu 4495/QD-BCT
Cơ quan ban hành Bộ Công thương
Ngày ban hành 30/11/2017
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Tài chính nhà nước
Loại văn bản Quyết định
Người ký Hoàng Quốc Vượng
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 4495/QD-BCT

Hanoi, November 30, 2017

DECISION

ON ELECTRICITY PRICES

THE MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE

Pursuant to the Government’s Decree No. 98/2017/ND-CP dated August 18, 2017 on functions, tasks, rights and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;

Pursuant to the Law on Electricity dated December 03, 2004 and the Law on amendments to a number of articles of the Law on Electricity dated November 20, 2012;

Pursuant to the Government’s Decree No. 137/2013/ND-CP dated October 21,2013 elaborating a number of articles of the Law on Electricity and the Law on amendments to a number of articles of the Law on Electricity;;

Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 24/2017/QD-TTg dated June 30, 2017 on mechanism for adjustment of average retail electricity price;

Pursuant to the Prime Minister’s Decision No.28/2014/QD-TTg dated April 07, 2014 on structure of electricity retail tariff;

Pursuant to the Circular No. 16/2014/Circular-BCT dated May 29, 2014 of the Ministry of Industry and Trade on application of electricity price;

At the request of the General Director of the Electricity Regulatory Authority,

DECIDES:

Article 1. The retail electricity prices and electricity prices provided in the Appendix enclosed herewith are applied to groups of electricity users and electricity retailers respectively. Electricity price provided in the Appendix enclosed herewith is exclusive of value added tax (VAT).

Article 2. Average retail electricity price is VND 1,720.65 per kWh (exclusive of VAT).

Article 3. The electricity price is applied from December 01, 2017.

Article 4. The Chief of the Ministry Office, Director General of the Electricity Regulatory Authority, Director General of Vietnam Electricity and relevant organizations and individuals are responsible for the implementation of this Decision./.

PP. THE MINISTER
DEPUTY MINISTER




Hoang Quoc Vuong

APPENDIX

ELECTRICITY PRICES
(Enclosed with the Decision No. 4495/QD-BCT dated November 30, 2017 of the Ministry of Industry and Trade)

No.

Groups of customers

Electricity price (VND/kWh)

1

Retail electricity prices for production

1.1

Voltage of 110 kV or higher

a) Normal hours

1,434

b) Off-peak hours

884

c) Peak hours

2,570

1.2

Voltage from 22 kV to less than 110 kV

a) Normal hours

1,452

b) Off-peak hours

918

c) Peak hours

2,673

1.3

Voltage from 6 kV to less than 22 kV

a) Normal hours

1,503

b) Off-peak hours

953

c) Peak hours

2,759

1.4

Voltage of less than 6 kV

a) Normal hours

1,572

b) Off-peak hours

1,004

c) Peak hours

2,862

2

Retail electricity prices for public sector

2.1

Hospitals, nursery schools, kindergartens, schools

2.1.1

Voltage of 6 kV or higher

1,531

2.1.2

Voltage of less than 6 kV

1,635

2.2

Public lighting; public sector entities

2.2.1

Voltage of 6 kV or higher

1,686

2.2.2

Voltage of less than 6 kV

1,755

3

Retail electricity prices for business

3.1

Voltage of 22 kV or higher

a) Normal hours

2,254

b) Off-peak hours

1,256

c) Peak hours

3,923

3.2

Voltage from 6 kV to less than 22 kV

a) Normal hours

2,426

b) Off-peak hours

1,428

c) Peak hours

4,061

3.3

Voltage of less than 6 kV

a) Normal hours

2,461

b) Off-peak hours

1,497

c) Peak hours

4,233

4

Retail electricity prices for domestic use

4.1

Retail electricity prices for domestic use

Level 1: 0 – 50 kWh

1,549

Level 2: 51 – 100 kWh

1,600

Level 3: 101 – 200 kWh

1,858

Level 4: 201 – 300 kWh

2,340

Level 5: 301 – 400 kWh

2,615

Level 6: 401 kWh or higher

2,701

4.2

Retail electricity prices for prepayment meters

2,271

5

Wholesale electricity price in rural areas

5.1

Wholesale electricity prices for domestic use

Level 1: 0 – 50 kWh

1,285

Level 2: 51 – 100 kWh

1,336

Level 3: 101 – 200 kWh

1,450

Level 4: 201 – 300 kWh

1,797

Level 5: 301 – 400 kWh

2,035

Level 6: 401 kWh or higher

2,120

5.2

Wholesale electricity prices for other purposes

1,368

6

Wholesale electricity prices for collective living quarters, residential areas

6.1

Districts

6.1,1

Wholesale electricity prices for domestic use

6.1,1,1

Substation invested in by the seller

Level 1: 0 – 50 kWh

1,443

Level 2: 51 – 100 kWh

1,494

Level 3: 101 – 200 kWh

1,690

Level 4: 201 – 300 kWh

2,139

Level 5: 301 – 400 kWh

2,414

Level 6: 401 kWh or higher

2,495

6.1,1,2

Substation invested in by the buyer

Level 1: 0 – 50 kWh

1,421

Level 2: 51 – 100 kWh

1,472

Level 3: 101 – 200 kWh

1,639

Level 4: 201 – 300 kWh

2,072

Level 5: 301 – 400 kWh

2,330

Level 6: 401 kWh or higher

2,437

6.1,2

Wholesale electricity prices for other purposes

1,380

6.2

Communes

6.2,1

Wholesale electricity prices for domestic use

6.2,1,1

Substation invested in by electricity seller

Level 1: 0 – 50 kWh

1,391

Level 2: 51 – 100 kWh

1,442

Level 3: 101 – 200 kWh

1,601

Level 4: 201 – 300 kWh

2,027

Level 5: 301 – 400 kWh

2,280

Level 6: 401 kWh or higher

2,357

6.2,1,2

Substation invested in by the buyer

Level 1: 0 – 50 kWh

1,369

Level 2: 51 – 100 kWh

1,420

Level 3: 101 – 200 kWh

1,564

Level 4: 201 – 300 kWh

1,939

Level 5: 301 – 400 kWh

2,197

Level 6: 401 kWh or higher

2,271

6.2,2

Wholesale electricity prices for other purposes

1,380

7

Wholesale electricity prices for commercial – service – domestic complexes

7.1

Wholesale electricity prices for domestic use

Level 1: 0 – 50 kWh

1,518

Level 2: 51 – 100 kWh

1,568

Level 3: 101 – 200 kWh

1,821

Level 4: 201 – 300 kWh

2,293

Level 5: 301 – 400 kWh

2,563

Level 6: 401 kWh or higher

2,647

7.2

Wholesale electricity prices for other purposes

a) Normal hours

2,328

b) Off-peak hours

1,416

c) Peak hours

4,004

8

Wholesale electricity prices for industrial zones

8.1

Wholesale electricity prices at 110 kV bus bar of 110kV/35-22-10-6kV substation

8.1.1

Total installed capacity of transformers of substation is greater than 100 MVA

a) Normal hours

1,380

b) Off-peak hours

860

c) Peak hours

2,515

8.1.2

Total installed capacity of transformers of substation is from 50 MVA to 100 MVA

a) Normal hours

1,374

b) Off-peak hours

833

c) Peak hours

2,503

8.1.3

Total installed capacity of transformers of substation is less than 50 MVA

a) Normal hours

1,367

b) Off-peak hours

830

c) Peak hours

2,487

8.2

Wholesale electricity prices at medium-voltage bus bar of 110kV/35-22-10-6kV substation

8.2.1

Voltage from 22 kV to less than 110 kV

a) Normal hours

1,424

b) Off-peak hours

901

c) Peak hours

2,621

8.2.2

Voltage from 6 kV to less than 22 kV

a) Normal hours

1,474

b) Off-peak hours

934

c) Peak hours

2,705


------------------------------------------------------------------------------------------------------
This translation is made by THƯ VIỆN PHÁP LUẬT, Ho Chi Minh City, Vietnam and for reference purposes only. Its copyright is owned by THƯ VIỆN PHÁP LUẬT and protected under Clause 2, Article 14 of the Law on Intellectual Property.Your comments are always welcomed

12
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Decision No. 4495/QD-BCT dated November 30, 2017 on electricity prices
Tải văn bản gốc Decision No. 4495/QD-BCT dated November 30, 2017 on electricity prices

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4495/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH VỀ GIÁ BÁN ĐIỆN

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;

Căn cứ Quyết định số 24/2017/QĐ-TTg ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế điều chỉnh mức giá bán điện lẻ bình quân;

Căn cứ Quyết định số 28/2014/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ cấu biu giá bán lđiện;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Giá bán điện quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Điều 2. Mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.720,65 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).

Điều 3. Thời gian áp dụng giá bán điện: từ ngày 01 tháng 12 năm 2017.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng;
- VP. Tổng Bí thư;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính ph;
- UBND các t
nh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Công Thương;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);

- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- Các Tổng công ty Điện lực;
- Lưu: VT, ĐTĐL.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Quốc Vượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

PHỤ LỤC

GIÁ BÁN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4495/QĐ-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Bộ Công Thương)

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện (đồng/kWh)

1

Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất

 

1.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

a) Giờ bình thường

1.434

 

b) Giờ thấp điểm

884

 

c) Giờ cao điểm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.2

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.452

 

b) Giờ thấp điểm

918

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

c) Giờ cao điểm

2.673

1.3

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.503

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

953

 

c) Giờ cao điểm

2.759

1.4

Cấp điện áp dưới 6 kV

 

 

a) Giờ bình thường

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

b) Giờ thấp điểm

1.004

 

c) Giờ cao điểm

2.862

2

Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường ph thông

 

2.1.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.531

2.1.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.635

2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

2.2.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.686

2.2.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.755

3

Giá bán lẻ điện cho kinh doanh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3.1

Cấp điện áp từ 22 kV tr lên

 

 

a) Giờ bình thường

2.254

 

b) Giờ thấp điểm

1.256

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

c) Giờ cao điểm

3.923

3.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

2.426

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.428

 

c) Giờ cao điểm

4.061

3.3

Cấp điện áp dưới 6 kV

 

 

a) Giờ bình thường

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

b) Giờ thấp điểm

1.497

 

c) Giờ cao điểm

4.233

4

Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Giá bán lẻ điện sinh hoạt

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.549

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.600

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.858

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.340

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.615

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.2

Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước

2.271

5

Giá bán buôn điện nông thôn

 

5.1

Giá bán buôn đin sinh hoạt

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.285

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.336

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.450

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.797

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.035

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.120

5.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6

Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư

 

6.1

Thành phố, thị xã

 

6.1.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.443

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.494

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.690

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.139

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.414

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.421

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.472

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.639

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.072

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.330

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.437

6.1.2

Giá bán buôn đin cho mục đích khác

1.380

6.2

Thị trấn, huyện l

 

6.2.1

Giá bán buôn đin sinh hoạt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.2.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.391

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.442

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Bậc 3: Cho kWh từ 101- 200

1.601

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.027

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.280

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.357

6.2.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.369

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.564

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

1.939

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.197

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.271

6.2.2

Giá bán buôn đin cho mục đích khác

1.380

7

Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt

 

7.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.518

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.568

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.293

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.563

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.647

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

 

 

a) Giờ bình thường

2.328

 

b) Giờ thấp điểm

1.416

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.004

8

Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp

 

8.1

Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV

 

8.1.1

Tng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100MVA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

a) Giờ bình thường

1.380

 

b) Giờ thấp điểm

860

 

c) Giờ cao điểm

2.515

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Tng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA

 

 

a) Giờ bình thường

1.374

 

b) Giờ thấp điểm

833

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.503

8.1.3

Tng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA

 

 

a) Giờ bình thường

1.367

 

b) Giờ thấp điểm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

c) Giờ cao điểm

2.487

8.2

Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV

 

8.2.1

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

a) Giờ bình thường

1.424

 

b) Giờ thấp điểm

901

 

c) Giờ cao điểm

2.621

8.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

a) Giờ bình thường

1.474

 

b) Giờ thấp điểm

934

 

c) Giờ cao điểm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Decision No. 4495/QD-BCT dated November 30, 2017 on electricity prices
Số hiệu: 4495/QD-BCT
Loại văn bản: Quyết định
Lĩnh vực, ngành: Tài chính nhà nước
Nơi ban hành: Bộ Công thương
Người ký: Hoàng Quốc Vượng
Ngày ban hành: 30/11/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản