Giá đồng Yên Nhật hiện nay? Tỷ giá chuyển đổi Yên Nhật sang Đồng Việt Nam?
Nội dung chính
Giá đồng Yên Nhật hiện nay? Tỷ giá chuyển đổi Yên Nhật sang Đồng Việt Nam?
Tỷ giá chuyển đổi giữa đồng Yên Nhật (JPY) và đồng Việt Nam (VND) thay đổi theo thời gian và chịu ảnh hưởng của các yếu tố kinh tế, chính trị và thị trường quốc tế. Do đó, tỷ giá giữa hai đồng tiền này có thể dao động mỗi ngày, và có sự khác biệt giữa các ngân hàng, các dịch vụ chuyển tiền hoặc sàn giao dịch tiền tệ.
Dưới đây là thông tin chi tiết về tỷ giá chuyển đổi Yên Nhật sang Đồng Việt Nam cập nhật mới nhất, cùng với một số thông tin hữu ích khi bạn có nhu cầu thực hiện giao dịch hoặc chuyển đổi ngoại tệ.
(1) Tỷ giá hiện tại
Tỷ giá trung bình (tham khảo):
1 Đồng Yên Nhật (JPY) = 166,51 Đồng Việt Nam (VND)
Tỷ giá này có thể thay đổi hàng ngày và được điều chỉnh bởi các ngân hàng cũng như dịch vụ chuyển tiền quốc tế. Thông thường, tỷ giá này được công bố trên các trang web như Wise, ngân hàng ACB, hoặc các dịch vụ tài chính như PayPal, đồng thời cũng có thể khác nhau giữa các ngân hàng, dựa trên mức độ cạnh tranh và các chi phí phụ khác.
(2) Tỷ giá mua và tỷ giá bán
Tỷ giá mua: Là tỷ giá mà ngân hàng hoặc dịch vụ tài chính áp dụng khi bạn bán Yên Nhật và nhận Đồng Việt Nam.
Tỷ giá bán: Là tỷ giá mà bạn phải trả khi mua Yên Nhật bằng Đồng Việt Nam.
Chênh lệch giữa tỷ giá mua và bán này là một yếu tố quan trọng mà bạn cần lưu ý khi thực hiện giao dịch chuyển đổi ngoại tệ.
(3) Cách quy đổi Đồng Yên Nhật sang Đồng Việt Nam
Để giúp bạn dễ dàng hình dung giá trị chuyển đổi từ Yên Nhật sang Đồng Việt Nam, dưới đây là bảng quy đổi cho các mệnh giá thông dụng:
Mệnh Giá Yên Nhật | Giá trị quy đổi sang VND |
---|---|
1 JPY | 166,51 VND |
10 JPY | 1.665,10 VND |
100 JPY | 16.651,00 VND |
1.000 JPY | 166.510,00 VND |
10.000 JPY | 1.665.100,00 VND |
Lưu ý khi quy đổi Yên Nhật sang Đồng Việt Nam
Tỷ giá thay đổi liên tục: Tỷ giá giữa Yên Nhật và Đồng Việt Nam không phải là cố định, nó thay đổi liên tục theo điều kiện thị trường và các yếu tố kinh tế vĩ mô như lãi suất, tình hình chính trị, chính sách tiền tệ của Nhật Bản và Việt Nam. Bạn nên theo dõi thường xuyên tỷ giá để có thông tin chính xác khi cần chuyển đổi ngoại tệ.
Phí dịch vụ và chênh lệch tỷ giá: Các ngân hàng và dịch vụ chuyển tiền có thể áp dụng phí dịch vụ hoặc chênh lệch tỷ giá khi thực hiện giao dịch chuyển đổi ngoại tệ. Do đó, mức giá bạn nhận được có thể không hoàn toàn giống với tỷ giá trung bình công bố trên các trang web.
Sử dụng các công cụ trực tuyến để tra cứu tỷ giá: Bạn có thể sử dụng các công cụ trực tuyến hoặc các ngân hàng lớn để tra cứu tỷ giá và cập nhật thông tin mới nhất về việc chuyển đổi Yên Nhật sang Đồng Việt Nam. Một số trang web còn cho phép bạn theo dõi tỷ giá trong thời gian thực, giúp bạn đưa ra quyết định tốt nhất khi thực hiện giao dịch.
Tỷ giá qua ngân hàng và dịch vụ chuyển tiền: Nếu bạn cần đổi Yên Nhật sang Đồng Việt Nam, các ngân hàng như Vietcombank, BIDV, ACB hay các dịch vụ chuyển tiền quốc tế như Western Union hoặc TransferWise thường xuyên công bố tỷ giá và cung cấp dịch vụ chuyển đổi ngoại tệ.
Chuyển tiền quốc tế: Khi thực hiện các giao dịch chuyển tiền quốc tế từ Nhật Bản về Việt Nam hoặc ngược lại, bạn có thể phải chịu các phí chuyển tiền và tỷ giá sẽ có sự khác biệt giữa các dịch vụ. Cần tham khảo và so sánh trước khi thực hiện giao dịch.
Giá đồng Yên Nhật hiện nay? Tỷ giá chuyển đổi Yên Nhật sang Đồng Việt Nam? (Hình từ Internet)
Các biện pháp bảo đảm an toàn trong quản lý nhà nước về hoạt động ngoại hối là gì?
Căn cứ theo quy định tại Điều 41 Pháp lệnh ngoại hối 2005:
Theo đó, khi xét thấy cần thiết, để bảo đảm an ninh tài chính, tiền tệ quốc gia, Chính phủ được áp dụng các biện pháp sau đây:
- Hạn chế việc mua, mang, chuyển, thanh toán đối với các giao dịch trên tài khoản vãng lai, tài khoản vốn;
- Áp dụng các quy định về nghĩa vụ bán ngoại tệ của người cư trú là tổ chức;
- Áp dụng các biện pháp kinh tế, tài chính, tiền tệ;
- Các biện pháp khác.