Định mức vật liệu trong việc lập báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh là gì?

Trong quá trình lập báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh, định mức vật liệu được quy định ra sao, và có yêu cầu gì về chất lượng và số lượng vật liệu sử dụng?

Nội dung chính

    Định mức vật liệu trong việc lập báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh là gì?

    Định mức vật liệu trong việc lập báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh được quy định tại Điểm 2.3 Khoản 2 Chương II Phần III Quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Thông tư 02/2017/TT-BTNMT như sau:

    2.3. Định mức vật liệu

    2.3.1. Đề xuất, trình phê duyệt chủ đề của báo cáo

    a) Định mức vật liệu đề xuất, trình phê duyệt chủ đề của báo cáo chuyên đề về môi trường được quy định tại Bảng 50 điểm này.

    Bảng 50. Quy định mức vật liệu trình phê duyệt chủ đề của báo cáo

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Băng dính màu 5 cm

    cuộn

    0,05

    2

    Mực photocopy

    hộp

    0,01

    3

    Bút bi

    chiếc

    1,00

    4

    Giấy A4

    ram

    0,05

    5

    Ghim dập

    hộp

    0,01

    6

    Túi nilon đựng tài liệu

    chiếc

    1,00

    7

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    0,05

    8

    Mực in laser A4

    hộp

    0,01

    b) Mức sử dụng vật liệu cho đề xuất, trình phê duyệt chủ đề của báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh tính theo hệ số mức quy định trong Bảng 34 khoản 2.1 Mục 2 Chương này.

    2.3.2. Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo

    a) Định mức sử dụng vật liệu xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo chuyên đề về môi trường được quy định tại Bảng 51 điểm này.

    Bảng 51. Quy định mức vật liệu sản xuất 01 sản phẩm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Mực photocopy

    hộp

    0,18

    2

    Bút bi

    chiếc

    1,80

    3

    Sổ ghi chép

    quyển

    0,90

    4

    Giấy A4

    ram

    0,45

    5

    Ghim dập

    hộp

    0,90

    6

    Kẹp sắt

    hộp

    4,5

    7

    Túi nilon đựng tài liệu

    chiếc

    10,00

    8

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    1,80

    9

    Mực in laser A4

    hộp

    0,09

    b) Mức sử dụng vật liệu cho xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh theo từng hạng mục công việc theo hệ số quy định tại Bảng 8 khoản 2.1 Mục 2 Chương I Phần này.

    2.3.3. Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu

    a) Định mức sử dụng vật liệu phục vụ thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu cho báo cáo chuyên đề về môi trường được quy định tại Bảng 52 điểm này.

    Bảng 52. Quy định mức vật liệu cho 01 lần thu thập

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Băng dính màu 5 cm

    cuộn

    9,00

    2

    Băng dính trắng 1cm

    cuộn

    5,00

    3

    Mực photocopy

    hộp

    1,20

    4

    Bút bi

    chiếc

    15,00

    5

    Sổ ghi chép

    quyển

    3,50

    6

    Giấy A4

    ram

    9,00

    7

    Ghim dập

    hộp

    9,00

    8

    Ghim vòng

    hộp

    5,00

    9

    Kẹp sắt

    hộp

    5,00

    10

    Túi nilon đựng tài liệu

    chiếc

    45,00

    11

    Đĩa DVD

    cái

    25,00

    12

    Mực in laser A4

    hộp

    0,60

    b) Mức sử dụng vật liệu cho thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu cho báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh theo từng hạng mục công việc theo hệ số quy định tại Bảng 37 khoản 2.1 Mục 2 Chương này.

    c) Mức sử dụng vật liệu cho tổ chức thu thập thông tin cho báo cáo chuyên đề về môi trường theo các hình thức thu thập khác nhau tính theo hệ số quy định tại Bảng 5 khoản 1.3 Mục 1 Chương I Phần này.

    2.3.4. Xây dựng dự thảo báo cáo

    a) Định mức sử dụng vật liệu xây dựng dự thảo báo cáo chuyên đề về môi trường được quy định tại Bảng 53 điểm này.

    Bảng 53. Quy định mức vật liệu sản xuất 01 sản phẩm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Băng dính trắng 5 cm

    cuộn

    9,00

    2

    Mực photocopy

    hộp

    2,70

    3

    Mực in laser A4

    hộp

    3,50

    4

    Bút bi

    chiếc

    20,00

    5

    Sổ ghi chép

    quyển

    3,50

    6

    Giấy A4

    ram

    13,50

    7

    Ghim dập

    hộp

    9,00

    8

    Ghim vòng

    hộp

    9,00

    9

    Kẹp sắt

    hộp

    9,00

    10

    Túi nilon đựng tài liệu

    chiếc

    25,00

    11

    Bút nhớ dòng

    chiếc

    1,00

    b) Mức sử dụng vật liệu phục vụ xây dựng dự thảo báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh cho từng hạng mục công việc theo hệ số quy định tại Bảng 39 khoản 2.1 Mục 2 Chương này.

    c) Mức sử dụng vật liệu cho xây dựng dự thảo báo cáo chuyên đề về môi trường các lần tiếp theo tính theo hệ số quy định tại Bảng 6 khoản 1.3 Mục 1 Chương I Phần này.

    2.3.5. Tham vấn các bên liên quan

    a) Định mức sử dụng vật liệu tham vấn các bên liên quan cho báo cáo chuyên đề về môi trường được quy định tại Bảng 54 điểm này.

    Bảng 54. Quy định mức vật liệu cho 01 lần tham vấn

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Băng dính trắng 5 cm

    cuộn

    2,25

    2

    Mực photocopy

    hộp

    0,80

    3

    Mực in laser A4

    hộp

    0,20

    4

    Bút bi

    chiếc

    15,00

    5

    Sổ ghi chép

    quyển

    0,90

    6

    Giấy A4

    ram

    4,95

    7

    Ghim dập

    hộp

    0,90

    8

    Túi nilon đựng tài liệu

    chiếc

    15,00

    9

    Bìa màu

    cái

    10,00

    10

    Bút nhớ dòng

    cái

    1,80

    11

    Bút xóa

    cái

    1,80

    b) Mức sử dụng vật liệu phục vụ các hình thức tham vấn khác tính theo hệ số quy định tại Bảng 14 khoản 2.1 Mục 2 Chương I Phần này.

    2.3.6. Trình và phê duyệt báo cáo

    a) Định mức sử dụng vật liệu trình và phê duyệt báo cáo chuyên đề về môi trường được quy định tại Bảng 55 điểm này.

    Bảng 55. Quy định mức vật liệu để sản xuất 01 sản phẩm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Băng dính trắng 1cm

    cuộn

    0,01

    2

    Mực photocopy

    hộp

    0,04

    3

    Bút bi

    chiếc

    1,00

    4

    Giấy A4

    ram

    0,20

    5

    Túi nilon đựng tài liệu

    chiếc

    1,00

    6

    Bìa màu

    cái

    2,00

    b) Mức sử dụng vật liệu cho trình và phê duyệt báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh tính theo hệ số quy định tại Bảng 16 khoản 2.1 Mục 2 Chương I Phần này.

    2.3.7. Cung cấp, công khai báo cáo

    a) Định mức sử dụng vật liệu cung cấp, công khai báo cáo chuyên đề về môi trường được quy định tại Bảng 56 điểm này.

    Bảng 56. Quy định mức vật liệu sản xuất 01 sản phẩm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Băng dính trắng 5 cm

    cuộn

    2,00

    2

    Mực photocopy

    hộp

    2,00

    3

    Bút bi

    chiếc

    10,00

    4

    Giấy A4

    ram

    10,00

    5

    Kẹp sắt

    hộp

    9,00

    6

    Túi nilon đựng tài liệu

    chiếc

    10,00

    7

    Bìa màu

    cái

    30,00

    b) Mức sử dụng vật liệu cho các hình thức công bố, công khai báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh theo hệ số quy định tại Bảng 18 khoản 2.1 Mục 2 Chương I Phần này.

    Trên đây là nội dung quy định về định mức vật liệu trong việc lập báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh.

    1