Định mức lao động trực tiếp lập quy hoạch chi tiết nhóm cảng biển, bến cảng, cầu cảng được quy định ra sao?
Nội dung chính
Định mức lao động trực tiếp lập quy hoạch chi tiết nhóm cảng biển, bến cảng, cầu cảng được quy định ra sao?
Căn cứ Mục II Phụ lục V Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2021/TT-BGTVT quy định về định mức lao động trực tiếp lập quy hoạch chi tiết nhóm cảng biển, bến cảng, cầu cảng như sau:
Đơn vị tính: 1 nhóm cảng biển
TT | Nội dung | Mức chuyên gia | Ngày công quy đổi |
A | ĐỊNH MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH |
|
|
1 | Thu thập thông tin, dữ liệu ban đầu | CG3, CG4 | 15 |
2 | Xây dựng nhiệm vụ lập quy hoạch | CG1, CG2, CG3 | 60 |
a | Khảo sát phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch |
|
|
b | Xây dựng các yêu cầu về nội dung lập quy hoạch |
|
|
b.1 | Phạm vi, ranh giới, thời kỳ lập quy hoạch |
|
|
b.2 | Căn cứ, quan điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch |
|
|
b.3 | Dự báo triển vọng và nhu cầu phát triển trong thời kỳ quy hoạch |
|
|
b.4 | Nội dung chính của quy hoạch và các nội dung đề xuất |
|
|
b.5 | Đánh giá môi trường |
|
|
b.6 | Thành phần, số lượng, tiêu chuẩn, quy cách hồ sơ quy hoạch |
|
|
c | Xây dựng các yêu cầu tính khoa học, tính thực tiễn, độ tin cậy của phương pháp tiếp cận và phương pháp lập quy hoạch |
|
|
d | Xây dựng yêu cầu về kế hoạch, tiến độ lập quy hoạch |
|
|
3 | Xây dựng dự toán lập quy hoạch và các nội dung đề xuất | CG1, CG3 | 5 |
4 | Xây dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt | CG1, CG3 | 5 |
B | ĐỊNH MỨC CHO LẬP QUY HOẠCH |
|
|
1 | Điều tra, thu thập thông tin dữ liệu chuyên ngành |
|
|
a | Công tác chuẩn bị điều tra, thu thập số liệu, tài liệu (lập kế hoạch, chuẩn bị bản đồ, sơ đồ, xây dựng mẫu phiếu điều tra, …) | CG2, CG3, CG4 | 10 |
b | Thu thập số liệu, dữ liệu ban đầu về khu vực nhóm cảng biển | CG2, CG3, CG4 | 10 |
c | Thu thập số liệu, dữ liệu bổ sung | CG2, CG3, CG4 | 8 |
d | Xử lý thông tin, tài liệu, dữ liệu | CG1, CG2, CG3, CG4 | 5 |
2 | Điều tra, khảo sát thông tin, dữ liệu bên ngoài có tác động đến phát triển nhóm cảng biển |
|
|
a | Thu thập số liệu, tài liệu về các yếu tố tự nhiên và môi trường cho phát triển nhóm cảng biển | CG2, CG3, CG4 | 15 |
b | Thu thập số liệu, tài liệu về các yếu tố kinh tế - xã hội cho phát triển nhóm cảng biển | CG2, CG3, CG4 | 15 |
3 | Phân tích đánh giá về các yếu tố, điều kiện tự nhiên, nguồn lực, bối cảnh, thực trạng phân bố và sử dụng không gian nhóm cảng biển |
|
|
a | Phân tích đánh giá các yếu tố, điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng đến nhóm cảng biển | CG2, CG3, CG4 | 15 |
b | Phân tích đánh giá các yếu tố về nguồn lực có ảnh hưởng đến nhóm cảng biển |
| 15 |
c | Phân tích, đánh giá thực trạng phân bố, sử dụng không gian nhóm cảng biển | CG2, CG3, CG4 | 10 |
4 | Xu thế phát triển giao thông vận tải khu vực nhóm cảng biển | CG1, CG2, CG3, CG4 | 40 |
5 | Đánh giá hiện trạng nhóm cảng biển; kết nối giao thông đến nhóm cảng biển |
|
|
a | Phân tích, đánh giá thực hiện các chiến lược, quy hoạch và các dự án đầu tư có liên quan | CG1, CG2, CG3 | 20 |
b | Phân tích, đánh giá hiện trạng |
|
|
b.1 | Hiện trạng luồng hàng hải, các công trình phụ trợ đảm bảo hàng hải | CG1, CG2, CG3, CG4 | 45 |
b.2 | Hiện trạng bến và cỡ tàu cập bến | CG1, CG2, CG3, CG4 | 35 |
b.3 | Hiện trạng kho bãi và trang thiết bị công nghệ | CG1, CG2, CG3, CG4 | 35 |
b.4 | Hiện trạng khu neo đậu, chuyển tải | CG1, CG2, CG3, CG4 | 40 |
b.5 | Hiện trạng hệ thống giao thông kết nối đến cảng | CG1, CG2, CG3, CG4 | 50 |
b.6 | Hiện trạng về lượng hàng hóa thông qua cảng | CG1, CG2, CG3, CG4 | 40 |
b.7 | Hiện trạng về hành khách, lượt tàu, phương tiện thủy nội địa qua cảng | CG1, CG2, CG3, CG4 | 40 |
b.8 | Đánh giá chung về hiện trạng các cảng biển trong khu vực nghiên cứu | CG1, CG2, CG3, CG4 | 25 |
b.9 | Đánh giá tác động khí hậu và nước biển dâng | CG2, CG3, CG4 | 30 |
5 | Đánh giá kết nối giao thông đến nhóm cảng biển |
|
|
a | Phân tích, đánh giá sự liên kết, đồng bộ của nhóm cảng biển với các chuyên ngành khác trong khu vực | CG1, CG2 | 30 |
b | Phân tích, đánh giá sự liên kết giữa nhóm cảng biển với kết cấu hạ tầng của các ngành, lĩnh vực khác | CG1, CG2 | 30 |
6 | Xác định, đánh giá tác động phát triển kinh tế - xã hội của nhóm cảng biển, những cơ hội và thách thức đối với phát triển nhóm cảng biển |
|
|
a | Xác định, đánh giá tác động phát triển kinh tế - xã hội đối với nhóm cảng biển | CG1, CG2, CG3 | 25 |
b | Phân tích, đánh giá những cơ hội, thách thức phát triển nhóm cảng biển trong thời kỳ quy hoạch. | CG1, CG2, CG3 | 25 |
7 | Dự báo hàng hóa và đội tàu |
|
|
a | Phương pháp, phạm vi, căn cứ dự báo | CG1,CG2 | 15 |
b | Dự báo khối lượng hàng hóa và hành khách thông qua nhóm cảng biển | CG1,CG2 | 55 |
c | Dự báo khối lượng hàng hóa và hành khách thông qua từng cảng biển | CG1,CG2 | 55 |
d | Phân bổ dự báo khối lượng hàng hóa và hành khách thông qua từng khu bến cảng | CG1,CG2 | 55 |
e | Dự báo cỡ tàu ra vào cảng biển, khu bến cảng | CG1,CG2 | 55 |
8 | Xác định quan điểm và mục tiêu phát triển nhóm cảng biển |
|
|
a | Xác định quan điểm phát triển | CG1,CG2 | 15 |
b | Xác định mục tiêu phát triển | CG1,CG2 | 25 |
9 | Xây dựng phương án phát triển nhóm cảng biển |
|
|
a | Quy hoạch số lượng cầu cảng, bến cảng, khu bến cảng (bao gồm: vị trí, quy mô, số lượng, chiều dài, công suất từng khu bến cảng, cỡ tàu, hậu phương yêu cầu,...) | CG1, CG2, CG3 | 85 |
b | Quy hoạch quy mô luồng công cộng, chuyên dùng, khu neo đậu, chuyển tải, tránh trú bão, đón trả hoa tiêu | CG1, CG2, CG3 | 85 |
c | Quy hoạch mặt bằng bến cảng, khu bến cảng trong nhóm cảng biển | CG1, CG2, CG3 | 60 |
d | Phương án kết nối nhóm cảng biển với các phương thức vận tải khác | CG1, CG2 | 60 |
10 | Định hướng bố trí sử dụng đất, nước cho phát triển nhóm cảng biển | CG1, CG2, CG3 | 60 |
11 | Xác định hoạt động bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu và bảo tồn sinh thái, cảnh quan, di tích đã xếp hạng quốc gia có liên quan quy hoạch nhóm cảng biển | CG1, CG2, CG3 | 40 |
12 | Xác định nhu cầu vốn, danh mục các dự án quan trọng, dự án ưu tiên đầu tư, thứ tự ưu tiên thực hiện |
|
|
a | Xác định nhu cầu vốn | CG1, CG2, CG3 | 25 |
b | Xây dựng tiêu chí xác định dự án ưu tiên đầu tư | CG1, CG2, CG3 | 15 |
c | Đề xuất thứ tự ưu tiên thực hiện và phương án phân kỳ đầu tư | CG1, CG2, CG3 | 20 |
13 | Xác định giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch | CG1,CG2 CG3 | 20 |
14 | Xây dựng hệ thống sơ đồ, bản đồ số và bản đồ in |
|
|
a | Xây dựng hệ thống bản đồ nhóm cảng biển được tích hợp theo hệ thống bản đồ chuyên ngành và các bản đồ tích hợp theo nhóm ngành |
|
|
a.1 | Nghiên cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và định hướng theo các chuyên ngành và nhóm ngành | CG1,CG2, CG3, CG4 | 35 |
a.2 | Xử lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian cấp quốc gia | CG1,CG2, CG3, CG4 | 30 |
b | Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và bản đồ in sản phẩm cuối cùng |
|
|
b.1 | Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ hạ tầng nhóm cảng biển với khu vực và quốc tế | CG1,CG2, CG3, CG4 | 35 |
b.2 | Bản đồ hiện trạng nhóm cảng biển | CG1,CG2, CG3, CG4 | 30 |
b.3 | Bản đồ định hướng nhóm cảng biển | CG1,CG2, CG3, CG4 | 30 |
b.4 | Bản đồ bố trí không gian các dự án quan trọng nhóm cảng biển | CG1,CG2, CG3, CG4 | 30 |
b.5 | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, nước khu vực nhóm cảng biển | CG1,CG2, CG3, CG4 | 30 |
b.6 | Bản đồ định hướng sử dụng đất, nước nhóm cảng biển | CG1,CG2, CG3, CG4 | 30 |
15 | Xây dựng báo cáo quy hoạch |
|
|
a | Xây dựng báo cáo tổng hợp | CG1, CG2 | 30 |
b | Xây dựng báo cáo tóm tắt | CG1, CG2 | 10 |
16 | Đánh giá môi trường trong báo cáo quy hoạch |
|
|
a | Đánh giá môi trường trong báo cáo quy hoạch | CG2, CG3, CG4 | 35 |
17 | Xây dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch |
|
|
1 | Xây dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch theo yêu cầu chung của hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch | CG1,CG2 CG3,CG4 | 50 |
2 | Thể hiện nội dung của quy hoạch trên bản đồ GIS để tích hợp vào hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch | CG1,CG2 CG3,CG4 | 75 |