Danh mục ký hiệu biển số xe của tổ chức, cá nhân nước ngoài được quy định như thế nào?

Chuyên viên pháp lý: Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư: Phạm Thanh Hữu
Danh mục ký hiệu biển số xe của tổ chức, cá nhân nước ngoài? Xe ô tô của tổ chức, cá nhân nước ngoài thì đăng ký xe tại cơ quan nào? Hồ sơ đăng ký xe lần đầu gồm những gì?

Nội dung chính

    Danh mục ký hiệu biển số xe của tổ chức, cá nhân nước ngoài được quy định như thế nào?

    Căn cứ Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư 24/2023/TT-BCA quy định ký hiệu biển số xe ô tô, mô tô của tổ chức, cá nhân nước ngoài như sau:

    STT

    TÊN NƯỚC, VÙNG LÃNH THỔ, TỔ CHỨC QUỐC TẾ

    KÝ HIỆU BIỂN SỐ XE

    1.

    ÁO

    001 - 005

    2.

    AN BA NI

    006 - 010

    3.

    ANH VÀ BẮC AILEN

    011 - 015

    4.

    AI CẬP

    016 - 020

    5.

    A ZEC BAI ZAN

    021 - 025

    6.

    ẤN ĐỘ

    026 - 030

    7.

    ĂNG GÔ LA

    031 - 035

    8.

    AP GA NI XTAN

    036 - 040

    9.

    AN GIÊ RI

    041 - 045

    10.

    AC HEN TI NA

    046 - 050

    11.

    ÁC MÊ NI A

    051 - 055

    12.

    AI XƠ LEN

    056 - 060

    13.

    BỈ

    061 - 065

    14.

    BA LAN

    066 - 070

    15.

    BỒ ĐÀO NHA

    071 -075

    16.

    BUN GA RI

    076 - 080

    17.

    BUỐC KI NA PHA XÔ

    081 - 085

    18.

    BRA XIN

    086 - 090

    19.

    BĂNG LA ĐÉT

    091 - 095

    20.

    BÊ LA RÚT

    096 - 100

    21.

    BÔ LI VI A

    101 - 105

    22.

    BÊ NANH

    106 - 110

    23.

    BRU NÂY

    111 - 115

    24.

    BU RUN ĐI

    116 - 120

    25.

    CU BA

    121 - 125

    26.

    CỐT ĐI VOA

    126 - 130

    27.

    CÔNG GÔ (BRAZAVILLE-I)

    131 - 135

    28.

    CÔNG GÔ (DA-I-A)

    136 - 140

    29.

    CHI LÊ

    141 - 145

    30.

    CÔ LÔM Bl A

    146 - 150

    31.

    CA MƠ RUN

    151 - 155

    32.

    CA NA DA

    156 - 160

    33.

    CÔ OÉT

    161 - 165

    34.

    CAM PU CHIA

    166 -170

    35.

    CƯ RƠ GƯ XTAN

    171 - 175

    36.

    CA TA

    176 - 180

    37.

    CÁP VE

    181 - 185

    38.

    CỐT XTA RI CA

    186 - 190

    39.

    ĐỨC

    191 - 195

    40.

    DĂM BI A

    196 - 200

    41.

    DIM BA BU Ê

    201 - 205

    42.

    ĐAN MẠCH

    206 - 210

    43.

    Ê CU A ĐO

    211 - 215

    44.

    Ê RI TƠ RÊ

    216 - 220

    45.

    ÊTI Ô PIA

    221 - 225

    46.

    EX TÔ NIA

    226 - 230

    47.

    GUYANA

    231 - 235

    48.

    GA BÔNG

    236 - 240

    49.

    GĂM BI A

    241 - 245

    50.

    GI BU TI

    246 - 250

    51.

    GRU DI A

    251 - 255

    52.

    GIOÓC ĐA NI

    256 - 260

    53.

    GHI NÊ

    261 - 265

    54.

    GA NA

    266 - 270

    55.

    GHI NÊ BÍT XAO

    271 - 275

    56.

    GRÊ NA ĐA

    276 - 280

    57.

    GHI NÊ XÍCH ĐẠO

    281 - 285

    58.

    GOA TÊ MA LA

    286 - 290

    59.

    HUNG GA RI

    291 - 295

    60.

    HOA KỲ

    296 - 300; 771 -775

    61.

    HÀ LAN

    301 - 305

    62.

    HY LẠP

    306 - 310

    63.

    HA MAI CA

    311 - 315

    64.

    IN ĐÔ NÊ XIA

    316 - 320

    65.

    I RAN

    321 - 325

    66.

    I RẮC

    326 - 330

    67.

    I TA LI A

    331 - 335

    68.

    IXRAEN

    336 - 340

    69.

    KA DẮC TAN

    341 - 345

    70.

    LÀO

    346 - 350

    71.

    LI BĂNG

    351 - 355

    72.

    LI BI

    356 - 360

    73.

    LUC XĂM BUA

    361 - 365

    74.

    LÍT VA

    366 - 370

    75.

    LÁT VI A

    371 - 375

    76.

    MY AN MA

    376 - 380

    77.

    MÔNG CỔ

    381 - 385

    78.

    MÔ DĂM BÍCH

    386 - 390

    79.

    MA ĐA GAT XCA

    391 - 395

    80.

    MÔN ĐÔ VA

    396 - 400

    81.

    MAN ĐI VƠ

    401 - 405

    82.

    MÊ HI CÔ

    406 - 410

    83.

    MA LI

    411 - 415

    84.

    MA LAY XI A

    416-420

    85.

    MA ROC

    421 -425

    86.

    MÔ RI TA NI

    426 - 430

    87.

    MAN TA

    431 - 435

    88.

    MAC XAN

    436 - 440

    89.

    NGA

    441 - 445

    90.

    NHẬT BẢN

    446 - 450; 776 - 780

    91.

    NI CA RA GOA

    451 - 455

    92.

    NIU DI LÂN

    456 - 460

    93.

    NI GIÊ

    461 - 465

    94.

    NI GIÊ RI A

    466 - 470

    95.

    NA MI BI A

    471 - 475

    96.

    NÊ PAN

    476 - 480

    97.

    NAM PHI

    481 -485

    98.

    NAM TƯ

    486 - 490

    99.

    NA UY

    491 - 495

    100.

    Ô MAN

    496 - 500

    101.

    Ô XTƠ RÂY LIA

    501 - 505

    102.

    PHÁP

    506 - 510

    103.

    PHI GA

    511 - 515

    104.

    PA KI XTAN

    516 - 520

    105.

    PHẦN LAN

    521 - 525

    106.

    PHI LIP PIN

    526 - 530

    107.

    PA LE XTIN

    531 - 535

    108.

    PA NA MA

    536 - 540

    109.

    PA PUA NIU GHI NÊ

    541 - 545

    110.

    TỔ CHỨC QUỐC TẾ

    546 - 550

    111.

    RU AN ĐA

    551 - 555

    112.

    RU MA NI

    556- 560

    113.

    SÁT

    561 - 565

    114.

    SÉC

    566 - 570

    115.

    SÍP

    571 - 575

    116.

    TÂY BAN NHA

    576 - 580

    117.

    THỤY ĐIỂN

    581 - 585

    118.

    TAN DA NI A

    586 - 590

    119.

    TÔ GÔ

    591 - 595

    120.

    TÁT GI KI XTAN

    596 - 600

    121.

    TRUNG HOA

    601 - 605

    122.

    THÁI LAN

    606 - 610

    123.

    TUỐC MÊ NI XTAN

    611 - 615

    124.

    TUY NI DI

    616 - 620

    125.

    THỔ NHĨ KỲ

    621 - 625

    126.

    THỤY SỸ

    626 - 630

    127.

    TRIỀU TIÊN

    631 - 635

    128.

    HÀN QUỐC

    636 - 640

    129.

    TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả RẬP

    641 - 645

    130.

    TÂY XA MOA

    646 - 650

    131.

    U CRAI NA

    651 - 655

    132.

    U DƠ BÊ KI XTAN

    656 - 660

    133.

    U GAN ĐA

    661 - 665

    134.

    U RU GOAY

    666 - 670

    135.

    VA NU A TU

    671 -675

    136.

    VÊ NÊ ZU Ê LA

    676 - 680

    137.

    XU ĐĂNG

    681 - 685

    138.

    XI Ê RA LÊ ÔN

    686 - 690

    139.

    SINGAPOR

    691 -695

    140.

    XRI LAN CA

    696 - 700

    141.

    XÔ MA LI

    701 -705

    142.

    XÊ NÊ GAN

    706 - 710

    143.

    XY RI

    711 - 715

    144.

    XA RA UY

    716 - 720

    145.

    XÂY SEN

    721 - 725

    146.

    XAO TÔ MÊ VÀ PRIN XI PE

    726 - 730

    147.

    XLÔ VA KIA

    731 - 735

    148.

    Y Ê MEN

    736 - 740

    149.

    CÔNG QUỐC LIECHTENSTEIN

    741 - 745

    150.

    HỒNG KÔNG

    746 - 750

    151.

    ĐÀI BẮC – TRUNG HOA

    885 - 890

    152.

    ĐÔNG TI MO

    751 - 755

     

    153.

    PHÁI ĐOÀN ỦY BAN CHÂU ÂU (EU)

    756 - 760

    154.

    Ả RẬP XÊ ÚT

    761 -765

    155.

    LIBERIA

    766 - 770

    156.

    CỘNG HÒA HAI TI

    781 - 785

    157.

    PÊ RU

    786 - 790

    158.

    ANDORRA

    791

    159.

    ANGUILLA

    792

    160.

    ANTIGUA VÀ BARBUDA

    793

    161.

    BAHAMAS

    794

    162.

    BAHRAIN

    795

    163.

    BARBADOS

    796

    164.

    BELIZE

    797

    165.

    BERMUDE

    798

    166.

    BHUTAN

    799

    167.

    BOSNA VÀ HERCEGOVINA

    800

    168.

    AI LEN

    801 - 805

    169.

    KENYA

    806

    170.

    BOTSWANA

    807

    171.

    COMOROS

    808

    172.

    CỘNG HÒA DOMINICA

    809

    173.

    CỘNG HÒA MACEDONIA

    810

    174.

    CỘNG HÒA TRUNG PHI

    811

    175.

    CROATIA

    812

    176.

    CURACAO

    813

    177.

    DOMINICA

    814

    178.

    EL SALVADOR

    815

    179.

    HONDURAS

    816

    180.

    KIRIBATI

    817

    181.

    LESOTHO

    818

    182.

    LIÊN BANG MICRONESIA

    819

    183.

    MALAWI

    820

    184.

    MAURITIUS

    821

    185.

    MONACO

    822

    186.

    MONTENEGRO

    823

    187.

    NAM SUDAN

    824

    188.

    NAURU

    825

    189.

    NIUE

    826

    190.

    PALAU

    827

    191.

    PARAGUAY

    828

    192.

    QUẦN ĐẢO COOK

    829

    193.

    PUERTO RICO

    830

    194.

    QUẦN ĐẢO BẮC MARIANA

    831

    195.

    QUẦN ĐẢO SOLOMON

    832

    196.

    SAINT KITTS VÀ NEVIS

    833

    197.

    SAINT LUCIA

    834

    198.

    SAINT VINCENT VÀ GRENADINES

    835

    199.

    SAN MARINO

    836

    200.

    SLOVENIA

    837

    201.

    SURINAME

    838

    202.

    SWAZILAND

    839

    203.

    TONGA

    840

    204.

    TRINIDAD VÀ TOBAGO

    841

    205.

    TUVALU

    842

    206.

    VANTICAN

    843

    Danh mục ký hiệu biển số xe của tổ chức, cá nhân nước ngoài được quy định như thế nào?  (Hình từ Internet)

    Xe ô tô của tổ chức, cá nhân nước ngoài thì đăng ký xe tại cơ quan nào?

    Căn cứ Điều 4 Thông tư 24/2023/TT-BCA quy định cơ quan đăng ký xe:

    Cơ quan đăng ký xe
    ...
    2. Phòng Cảnh sát giao thông đăng ký các loại xe sau đây (trừ các loại xe quy định tại khoản 1 Điều này):
    ...
    c) Xe ô tô; xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và các loại xe có kết cấu tương tự xe mô tô (sau đây gọi chung là xe mô tô) của tổ chức, cá nhân nước ngoài, kể cả cơ quan lãnh sự tại địa phương.
    ...

    Như vậy, xe ô tô của tổ chức, cá nhân nước ngoài, kể cả cơ quan lãnh sự tại địa phương thì đăng ký xe tại phòng Cảnh sát giao thông.

    Hồ sơ đăng ký xe lần đầu gồm những gì?

    Căn cứ Điều 8 Thông tư 24/2023/TT-BCA quy định hồ sơ đăng ký xe lần đầu gồm:

    - Giấy khai đăng ký xe

    - Giấy tờ của chủ xe

    - Giấy tờ của xe

    8
    Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ