Có cập nhật dữ liệu kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai không?
Nội dung chính
Dữ liệu kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện gồm có những nội dung gì?
Dữ liệu kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện gồm có những nội dung tại khoản 3 Điều 67 Luật Đất đai 2024 như sau:
- Diện tích các loại đất đã được phân bổ trong quy hoạch sử dụng đất cấp huyện và diện tích các loại đất theo nhu cầu sử dụng đất của cấp huyện, cấp xã trong năm kế hoạch và được xác định đến từng đơn vị hành chính cấp xã;
- Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm; dự án bố trí đất ở, đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số (nếu có); diện tích đất để đấu giá quyền sử dụng đất, các dự án thu hồi đất trong năm, dự án tái định cư, đất sản xuất dự kiến bồi thường cho người có đất thu hồi;
- Diện tích các loại đất, danh mục các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện theo quy định tại khoản 7 Điều 76 Luật Đất đai 2024;
- Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đối với các loại đất phải xin phép, trừ trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai 2024;
- Giải pháp, nguồn lực thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Có cập nhật dữ liệu kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai không? (Hình từ Internet)
Có cập nhật dữ liệu kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai không?
Căn cứ tại khoản 1 Điều 165 Luật Đất đai 2024 thì cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai bao gồm các thành phần sau đây:
- Cơ sở dữ liệu về văn bản quy phạm pháp luật về đất đai;
- Cơ sở dữ liệu địa chính;
- Cơ sở dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất;
- Cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
- Cơ sở dữ liệu giá đất;
- Cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai;
- Cơ sở dữ liệu về thanh tra, kiểm tra, tiếp công dân, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai;
- Cơ sở dữ liệu khác liên quan đến đất đai.
Theo đó, cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai có bao gồm cả cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Ngoài ra, theo khoản 5 Điều 67 Luật Đất đai 2024 quy định thì phải xây dựng và cập nhật dữ liệu kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai.
Nhóm lớp dữ liệu kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện được trình bày như thế nào trên cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai?
Căn cứ theo Phụ lục II Trình bày, hiển thị dữ liệu không gian đất đai ban hành kèm theo Thông tư 09/2024/TT-BTNMT quy định nhóm lớp dữ liệu kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện trên cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai được trình bày như sau:
(1) Lớp kế hoạch sử dụng đất cấp huyện dạng vùng
Tên lớp dữ liệu: KeHoachSDDHuyen_Poly
Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Mô tả | ||
Mã đối tượng | keHoachSDDCapHuyenID | Chuỗi ký tự | CharacterString | Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | |
Vùng kế hoạch sử dụng đất ID | vungKeHoachCapHuyenID | Chuỗi ký tự | CharacterString | Là khóa ngoại để xác định vùng kế hoạch sử dụng đất của vùng kế hoạch nào. | |
Liên kết dự án kế hoach | congTrinhKeHoach_HuyenId | Chuỗi ký tự | CharacterString | Là khóa liên kết đến dữ liệu thuộc tính của công trình quy hoạch | |
Mã đơn vị hành chính cấp huyện | maDVHCHuyen | Chuỗi ký tự | CharacterString | 3 | Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam. |
Mã đơn vị hành chính cấp xã | maDVHCXa | Chuỗi ký tự | CharacterString | 5 | Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam. |
Tên vùng kế hoạch | Chuỗi ký tự | CharacterString | 50 | Tên vùng quy hoạch | |
Mã mục đich sử dụng theo kế hoạch | Chuỗi ký tự | CharacterString | 3 | Được xác định trong bảng mã: “Mục đích sử dụng theo kế hoạch” | |
Diện tích | dienTich | Real | Số thực | Là diện tích thực hiện trong năm kế hoạch, đơn vị tính theo héc-ta (ha) | |
Năm lập quy hoạch | namQuyHoach | Số nguyên | Integer | Là năm lập quy hoạch. | |
Năm lập kế hoạch | namLapKH | Số nguyên | Integer | 4 | Là năm lập kế hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | Dữ liệu dạng vùng | GM_Polygon | Là dữ liệu đồ họa của đối tượng |
(2) Lớp kế hoạch sử dụng đất cấp huyện dạng tuyến
Tên lớp dữ liệu: KeHoachSDDPHuyen_Line
Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)
Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài trường | Mô tả | ||
Mã đối tượng | Chuỗi ký tự | CharacterString | Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | ||
Tuyến kế hoạch sử dụng đất ID | tuyenKeHoachCapHuyenID | Chuỗi ký tự | CharacterString | Là khóa ngoại để xác định vùng kế hoạch sử dụng đất của tuyến kế hoạch nào. | |
Liên kết dự án kế hoach | congTrinhKeHoach_HuyenId | Chuỗi ký tự | CharacterString | Là khóa liên kết đến dữ liệu thuộc tính của công trình quy hoạch | |
Mã đơn vị hành chính cấp huyện | maDVHCHuyen | Chuỗi ký tự | CharacterString | 3 | Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam. |
Mã đơn vị hành chính cấp xã | maDVHCXa | Chuỗi ký tự | CharacterString | 5 | Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam. |
Tên tuyến kế hoạch | tenTuyenKeHoach | Chuỗi ký tự | CharacterString | 50 | Tên tuyến kế hoạch |
Mã mục đich sử dụng theo kế hoạch | mucDichSuDungKH | Chuỗi ký tự | CharacterString | 3 | Được xác định trong bảng mã: “Mục đích sử dụng theo kế hoạch” |
Diện tích | dienTich | Real | Số thực | Là diện tích thực hiện trong năm kế hoạch, đơn vị tính theo héc-ta (ha) | |
Năm lập quy hoạch | namQuyHoach | Số nguyên | Integer | Là năm lập quy hoạch. | |
Năm lập kế hoạch | namLapKH | Số nguyên | Integer | 4 | Là năm lập kế hoạch. |
Dữ liệu đồ họa | geo | Dữ liệu dạng đường | GM_Polyline | Là dữ liệu đồ họa của đối tượng |