Cách xác định tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Cơ - Xương - Khớp do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp

Cách xác định tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Cơ - Xương - Khớp do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp. Trường hợp tháo khớp một vai và mù một mắt thì tỷ lệ tổn thương là bao nhiêu?

Nội dung chính

    Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Cơ - Xương - Khớp do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp xác định theo quy định tại Bảng 1 Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, cụ thể như sau:

    Tổn thương Cơ - Xương - Khớp

    Tỷ lệ (%)

    I. Cánh tay và khớp vai

     

    1.1. Cụt hai chi trên

     

    1.1.1. Tháo hai khớp cổ tay (hoặc cụt hai bàn tay)

    82

    1.1.2. Cụt 1/3 trên cẳng tay một bên và 1/3 giữa cẳng tay bên kia

    83

    1.1.3. Cụt 1/3 giữa hai cẳng tay

    83

    1.1.4. Cụt 1/3 trên hai cẳng tay

    84

    1.1.5. Tháo hai khớp khủyu tay

    85

    1.1.6. Cụt 1/3 giữa một cánh tay và 1/3 giữa một cẳng tay còn lại

    85

    1.1.7. Cụt 1/3 giữa một cánh tay và 1/3 trên một cẳng tay bên kia

    86

    1.1.8. Cụt 1/3 trên một cánh tay một bên và 1/3 giữa một cẳng tay còn lại

    87

    1.1.9. Cụt 1/3 trên một cánh tay một bên và 1/3 trên một cẳng tay còn lại

    88

    1.1.10. Cụt hai cánh tay từ 1/3 giữa - 1/3 dưới

    89

    1.1.11. Cụt hai cánh tay từ 1/3 trên trở lên.

    91

    1.1.12. Tháo hai khớp vai

    95

    1.2. Cụt hai chi: một chi trên và một dưới, cùng bên hoặc khác bên

     

    1.2.1. Cụt một cẳng tay và một cẳng chân (bất kì đoạn nào kể từ tháo khớp cổ tay hoặc tháo khớp cổ chân trở lên)

    83

    1.2.2. Cụt 1/3 giữa một cánh tay (hoặc đùi) và 1/3 dưới một cẳng chân (hoặc cẳng tay)

    84

    1.2.3. Cụt 1/3 trên một cánh tay (hoặc đùi) và 1/3 trên một cẳng chân (hoặc một cẳng tay)

    86

    1.2.4. Cụt 1/3 trên một cánh tay và 1/3 giữa đùi, hoặc ngược lại

    88

    1.2.5. Cụt 1/3 trên một cánh tay và 1/3 trên một đùi

    91

    1.2.6. Tháo khớp vai và tháo một khớp háng cùng hoặc khác bên

    95

    1.3. Cụt một chi trên và mù một mắt

     

    1.3.1 Tháo khớp cổ tay và mù một mắt

    82

    1.3.2. Cụt một cẳng tay và mù hoàn toàn một mắt

    83

    1.3.3. Cụt một cánh tay và khoét bỏ một nhãn cầu lắp được mắt giả

    84

    1.3.4. Cụt một cánh tay và khoét bỏ một nhãn cầu không lắp được mắt giả

    86

    1.3.5. Tháo khớp một vai và mù một mắt

    87

    1.3.6. Tháo khớp một vai và khoét bỏ một nhãn cầu lắp được mắt giả

    93

    1.3.7. Tháo khớp một vai và khoét bỏ một nhãn cầu không lắp mắt giả

    95

    1.4. Tháo một khớp vai

    72

    1.5. Cụt một cánh tay

     

    1.5.1. Đường cắt 1/3 giữa

    61 - 65

    1.5.2. Đường cắt 1/3 trên

    66 - 70

    1.6. Gẫy đầu trên xương cánh tay (từ cổ giải phẫu trở lên)

     

    1.6.1. Vỡ, tiêu chỏm đầu xương cánh tay hậu quả hàn khớp vai hoặc lủng liểng (chụp phim Xquang xác định)

    41 - 45

    1.6.2. Can liền tốt, nhưng có teo cơ và hạn chế động tác khớp vai mức độ vừa

    21 - 25

    1.6.3. Can liền xấu, teo cơ Delta, đai vai và cánh tay, hạn chế động tác khớp vai nhiều

    31 - 35

    1.7. Gẫy thân xương cánh tay một bên

     

    1.7.1. Can liền tốt, trục thẳng, không ngắn chi, cánh tay cử động tương đối bình thường

    11 - 15

    1.7.2. Can liền xấu, trục hơi lệch, không ngắn chi

    21 - 25

    1.7.3. Can liền xấu, trục lệch, ngắn chi, teo cơ do giảm vận động

     

    1.7.3.1. Ngắn dưới 3cm

    26 - 30

    1.7.3.2. Ngắn từ 3cm trở lên

    31 - 35

    1.7.4. Can xấu, hai đầu gẫy chồng nhau

    41

    1.8. Gẫy đầu dưới xương cánh tay một bên

     

    1.8.1. Gẫy trên lồi cầu hoặc gẫy giữa hai lồi cầu, hạn chế gấp, duỗi khớp khủyu

    21 - 25

    1.8.2. Gẫy như Mục 1.8.1, nhưng can liền xấu, di lệch dẫn đến hậu quả cứng, hàn khớp khủyu: Áp dụng tỷ lệ tổn thương khớp khủyu

     

    1.8.3. Mẻ hoặc rạn lồi cầu đơn thuần, không ảnh hưởng đến khớp

    3 - 5

    1.9. Mất đoạn xương cánh tay tạo thành khớp giả

     

    1.9.1. Khớp giả chặt

    31 - 35

    1.9.2. Khớp giả lỏng

    41 - 44

    1.10. Tổn thương khớp vai một bên

     

    1.10.1. Mức độ hạn chế các động tác ít (hạn chế 1 - 2/7 động tác)

    11 - 15

    1.10.2. Mức độ hạn chế các động tác rất nhiều, kèm theo teo cơ (hạn chế 3 - 5/7 động tác)

    21 - 25

    1.10.3. Cứng khớp vai gần hoàn toàn

    31 - 35

    1.11. Cứng khớp vai hoàn toàn

     

    1.11.1. Tư thế thuận: tư thế nghỉ - O°

    46 - 50

    1.11.2 . Tư thế không thuận: Ra trước, ra sau, giơ ngang và lên cao

    51 - 55

    1.12. Sai khớp vai cũ dễ tái phát (không còn điều trị hoặc điều trị không kết quả)

    21 - 25

    1.13. Cứng nhiều khớp lớn chi trên

     

    1.13.1. Vừa cứng khớp vai vừa cứng khớp khủyu một bên ở tư thế bất lợi về chức năng

    51 - 55

    1.13.2. Cứng cả ba khớp: vai - khủyu - cổ tay

    61

    2. Cẳng tay và khớp khủyu tay

     

    2.1. Tháo một khớp khủyu

    61

    2.2. Cụt một cẳng tay

     

    2.2.1. Đường cắt 1/3 giữa

    51 - 55

    2.2.2. Đường cắt 1/3 trên

    56 - 60

    2.3. Cứng một khớp khủyu

     

    2.3.1. Cẳng tay gấp - duỗi được trong khoảng trên 5° đến 145°

    11 - 15

    2.3.2. Cẳng tay gấp - duỗi được trong khoảng trên 45° đến 90°

    26 - 30

    2.3.3. Cẳng tay gấp - duỗi được trong khoảng 0° đến 45°

    31 - 35

    2.3.4. Cẳng tay gấp - duỗi được trong khoảng trên 100° đến 150°

    51 - 55

    2.4. Gẫy hai xương cẳng tay

     

    2.4.1. Không liền xương hoặc mất đoạn xương tạo thành khớp giả hai xương

     

    2.4.1.1. Khớp giả chặt

    26 - 30

    2.4.1.2. Khớp giả lỏng

    31 - 35

    2.4.2. Can liền tốt trục thẳng, chức năng cẳng tay gần như bình thường

    6 - 10

    2.4.3. Xương liền xấu, trục lệch, chi ngắn dưới 3 cm

    26 - 30

    2.4.4. Xương liền xấu, trục lệch, chi ngắn trên 3 cm, ảnh hưởng đến chức năng sấp - ngửa cẳng tay và vận động của khớp cổ tay

    31 - 35

    2.4.5. Bốn đầu xương gãy dính nhau, can xấu, mất sấp ngửa cẳng tay, teo cơ

    31 - 35

    2.5. Gẫy đầu dưới cả hai xương cẳng tay sát cổ tay

     

    2.5.1. Hạn chế chức năng khớp cổ tay ít và vừa (1 đến 2/5 động tác cổ tay)

    11 - 15

    2.5.2. Hạn chế chức năng khớp cổ tay nhiều (trên 3 động tác cổ tay)

    21 - 25

    2.5.3. Cứng khớp cổ tay tư thế cơ năng (0°)

    21 - 25

    2.5.4. Cứng khớp cổ tay tư thế gấp hoặc ngửa tối đa

    31 - 35

    2.5.5. Cứng khớp cổ tay tư thế còn lại

    26 - 30

    2.6. Gẫy thân xương quay

     

    2.6.1. Can liền tốt, trục thẳng, không ngắn chi, chức năng cẳng tay tương đối bình thường

    6 - 10

    2.6.2. Can liền xấu, trục lệch hoặc chi bị ngắn trật khớp quay - trụ và hạn chế chức năng sấp - ngửa

    21 - 25

    2.6.3. Không liền xương hoặc mất đoạn xương tạo thành khớp giả xương quay

     

    2.6.3.1. Khớp giả chặt

    11 - 15

    2.6.3.2. Khớp giả lỏng

    21 - 25

    2.7. Gẫy đầu trên xương quay có di chứng làm trở ngại gấp - duỗi khớp khủyu và hạn chế sấp, ngửa cẳng tay, kèm theo teo cơ

    21 - 25

    2.8. Gẫy đầu dưới xương quay (kiểu Pouteau - Colles)

     

    2.8.1. Kết quả điều trị tốt, di chứng không đáng kể

    8

    2.8.2. Hạn chế vận động cẳng tay, cổ tay

    11 - 15

    2.9. Gẫy thân xương trụ

     

    2.9.1. Can liền tốt, trục thẳng, chức năng cẳng tay không bị ảnh hưởng

    6 - 10

    2.9.2. Can liền xấu, trục lệch hoặc hai đầu gẫy dính với xương quay làm mất chức năng sấp, ngửa cẳng tay

    21 - 25

    2.9.3. Không liền xương hoặc mất đoạn xương tạo thành khớp giả

     

    2.9.3.1. Khớp giả chặt

    11 - 15

    2.9.3.2. Khớp giả lỏng

    16 - 20

    2.10. Gẫy mỏm khủyu xương trụ gây hậu quả biến dạng khớp khủyu, cứng khớp: Áp dụng theo tổn thương khớp khủyu

     

    2.11. Gẫy 1/3 trên xương trụ và trật khớp đầu trên xương quay (gãy kiểu Monteggia) để lại di chứng cứng khớp khủyu hạn chế sấp - ngửa cẳng tay: Áp dụng theo tổn thương khớp khủyu

     

    2.12. Gẫy rời mỏm trâm quay hoặc trâm trụ làm yếu khớp cổ tay

    6 - 10

    3. Bàn tay và khớp cổ tay

     

    3.1. Tháo khớp cổ tay một bên

    52

    3.2. Cứng khớp cổ tay do chấn thương (các ngón tay vẫn bình thường)

     

    3.2.1. Cổ tay ở tư thế cơ năng (0°)

    21 - 25

    3.2.2. Cổ tay ở tư thế gấp hoặc ngửa tối đa

    31 - 35

    3.2.3. Cổ tay ở tư thế khác (không phải tư thế cơ năng hoặc gấp, ngửa tối đa)

    26 - 30

    3.3. Gẫy, vỡ xương hoặc trật khớp cũ khớp xương cổ tay một bên

     

    3.3.1. Di chứng ảnh hưởng ít đến động tác khớp cổ tay

    5 - 9

    3.3.2. Gây cứng khớp cổ tay: Áp dụng theo Mục 3.2

     

    3.4. Gẫy xương bàn tay

     

    3.4.1. Gẫy một - hai xương bàn tay, nếu bàn tay không bị biến dạng và không hạn chế chức năng bàn tay - ngón tay

    6 - 10

    3.4.2. Gẫy trên hai xương bàn tay, hoặc trường hợp gẫy can xương xấu, bàn tay biến dạng, ảnh hưởng nhiều đến chức năng bàn tay, ngón tay

    16 - 20

    3.4.3. Mất đoạn xương nhiều xương bàn tay làm bàn tay biến dạng và gây hạn chế chức năng nhiều

    21 - 25

    4. Ngón tay

     

    4.1. Cụt (mất) năm ngón tay của một bàn tay

     

    4.1.1. Cụt (mất) năm ngón tay

    47

    4.1.2. Trường hợp cắt rộng đến xương bàn tay

    50

    4.2. Cụt (mất) bốn ngón của một bàn tay

     

    4.2.1. Mất ngón cái (I), ngón trỏ (II), ngón giữa (III) và ngón tay đeo nhẫn (IV): I + II + III + IV

    45

    4.2.2. Mất ngón tay cái và ba ngón khác

     

    4.2.2.1. Mất các ngón I + II + III + IV (còn lại ngón V)

    43

    4.2.2.2. Mất các ngón I + II + IV + V (còn lại ngón III)

    43

    4.2.2.3. Mất các ngón I + III + IV + V (còn lại ngón II)

    43

    4.2.3. Mất bốn ngón II + III + IV + V (còn lại ngón I)

    41

    4.2.4. Vừa bị mất bốn ngón tay vừa tổn thương (gẫy, khuyết…) từ một đến ba xương bàn tay

    45 - 47

    4.3. Cụt (mất) ba ngón tay của một bàn tay

     

    4.3.1. Mất ngón I và hai ngón khác

     

    4.3.1.1. Mất các ngón I + II + III

    41

    4.3.1.2. Mất các ngón I + II + IV

    39

    4.3.1.3. Mất các ngón I + II + V

    39

    4.3.1.4. Mất các ngón I + III + IV

    37

    4.3.1.5. Mất các ngón I + III + V

    35

    4.3.1.6. Mất các ngón I + IV + V

    35

    4.3.2. Mất ngón II và hai ngón khác (còn lại ngón I)

     

    4.3.2.1. Mất các ngón II + III + IV

    31

    4.3.2.2. Mất các ngón II + III + V

    31

    4.3.2.3. Mất các ngón II + IV + V

    29

    4.3.3. Mất các ngón III + IV + V

    25

    4.3.4. Cắt cụt ba ngón tay kèm tổn thương một đến ba xương bàn tương ứng thì được cộng thêm 4– 6 % (cộng lùi)

     

    4.4. Cụt (mất) hai ngón tay của một bàn tay

     

    4.4.1. Mất ngón I và một ngón khác

     

    4.4.1.1. Mất ngón I và ngón II

    35

    4.4.1.2. Mất ngón I và ngón III

    33

    4.4.1.3. Mất ngón I và ngón IV

    32

    4.4.1.4. Mất ngón I và ngón V

    31

    4.4.2. Mất ngón II và một ngón khác (trừ ngón I)

     

    4.4.2.1. Mất ngón II và ngón III

    25

    4.4.2.2. Mất ngón II và ngón IV

    23

    4.4.2.3. Mất ngón II và ngón V

    21

    4.4.3. Mất ngón tay III và ngón IV

    19

    4.4.4. Mất ngón tay III và ngón V

    18

    4.4.5. Mất ngón IV và ngón út V

    Mất hai ngón tay kèm theo tổn thương xương bàn tương ứng được cộng thẳng 2 – 4 % vào tỷ lệ mất ngón

    18

    4.5. Cụt (mất) một ngón tay

     

    4.5.1. Ngón I (ngón cái)

     

    4.5.1.1. Cứng khớp liên đốt

    6 - 8

    4.5.1.2. Hàn khớp đốt - bàn

    11 - 15

    4.5.1.3. Mất xương tạo thành khớp giả ngón cái

    11 - 15

    4.5.1.4. Mất đốt ngoài (đốt hai)

    11 - 15

    4.5.1.5. Mất trọn ngón I (tháo khớp ngón - bàn)

    21 - 25

    4.5.1.6. Mất trọn ngón và một phần xương bàn I

    26 - 30

    4.5.2. Ngón II (ngón trỏ)

     

    4.5.2.1. Cứng một khớp liên đốt

    3 - 5

    4.5.2.2. Cứng khớp đốt - bàn

    7 - 9

    4.5.2.3. Cứng các khớp liên đốt

    11 - 12

    4.5.2.4. Mất đốt ba

    3 - 5

    4.5.2.5. Mất hai đốt ngoài (đốt 2 và 3)

    6 - 8

    4.5.2.6. Mất trọn ngón II (tháo khớp ngón – bàn)

    11 - 15

    4.5.2.7. Mất trọn ngón II và một phần xương bàn

    16 - 20

    4.5.3. Ngón III (ngón giữa)

     

    4.5.3.1. Cứng một khớp liên đốt

    1 - 3

    4.5.3.2. Cứng khớp đốt – bàn

    5 - 6

    4.5.3.3. Cứng các khớp liên đốt

    7 - 9

    4.5.3.4. Mất đốt ba

    1 - 3

    4.5.3.5. Mất hai đốt ngoài (đốt 2 và 3)

    4 - 6

    4.5.3.6. Mất trọn ngón III (tháo khớp ngón – bàn)

    8 - 10

    4.5.3.7. Mất trọn ngón và một phần xương bàn tương ứng

    11 - 15

    4.5.4. Ngón IV (ngón đeo nhẫn)

     

    4.5.4.1. Cứng một khớp liên đốt

    1 - 3

    4.5.4.2. Cứng khớp ngón – bàn

    4 - 5

    4.5.4.3. Cứng các khớp liên đốt

    6 - 8

    4.5.4.4. Mất đốt ba

    1 - 3

    4.5.4.5. Mất hai đốt ngoài của ngón IV (đốt 2 và 3)

    4 - 6

    4.5.4.6. Mất trọn ngón IV

    8 - 10

    4.5.4.7. Mất trọn ngón và một phần xương bàn tương ứng

    11 - 15

    4.5.5. Ngón V (ngón tay út)

     

    4.5.5.1. Cứng một khớp liên đốt

    1 - 2

    4.5.5.2. Hàn khớp đốt ngón – bàn

    3 - 4

    4.5.5.3. Cứng các khớp liên đốt

    5 - 6

    4.5.5.4. Mất đốt ba

    1 - 3

    4.5.5.5. Mất đốt hai và ba

    4 - 5

    4.5.5.6. Mất trọn ngón V (tháo khớp ngón - bàn)

    6 - 8

    4.5.5.7. Mất trọn ngón và một phần xương bàn tương ứng

    11 - 15

    4.6. Cụt nhiều ngón tay của hai bàn tay

     

    4.6.1. Cụt hai ngón I (ngón tay cái)

    36 - 40

    4.6.2. Cụt hai ngón II

    21 - 25

    4.6.3. Cụt hai ngón III

    16 - 20

    4.6.4. Chấn thương cắt cụt hai ngón IV

    16 - 20

    4.6.5. Chấn thương cắt cụt hai ngón V

    16 - 20

    4.6.6. Cụt ngón I, ngón II và ngón III bàn tay phải (tay thuận) và cụt ngón I, ngón II bàn tay trái (tay không thuận)

    61

    4.7. Gẫy xương một đốt ngón tay

    1

    5. Xương đòn và xương bả vai

     

    5.1. Gẫy xương đòn (1/3 ngoài, giữa hoặc trong)

     

    5.1.1. Can liền tốt, không di chứng

    6 - 10

    5.1.2. Can liền xấu, gồ, cứng vai và đau ảnh hưởng đến gánh, vác

    16 - 20

    5.2. Mất đoạn xương gây khớp giả xương đòn

    16 - 20

    5.3. Sai khớp đòn - mỏm - bả

    11 - 15

    5.4. Sai khớp ức - đòn

    11 - 15

    5.5. Gẫy xương bả vai một bên do chấn thương

     

    5.5.1. Gẫy, vỡ hoặc có lỗ khuyết ở thân xương

    6 - 10

    5.5.2. Gẫy vỡ ở ngành ngang

    11 - 15

    5.5.3. Gẫy vỡ phần ổ khớp vai

     

    5.5.3.1. Vỡ ổ khớp vai đơn thuần, chỏm xương cánh tay không bị tổn thương nhưng để lại hậu quả dễ trật khớp vai

    16 - 20

    5.5.3.2. Vỡ ổ khớp kèm tổn thương chỏm gây hậu quả cứng, hàn khớp vai: Áp dụng tổn thương khớp vai

     

    6. Đùi và khớp háng

     

    6.1. Cụt hai chi dưới

     

    6.1.1. Tháo hai khớp cổ chân

    81

    6.1.2. Cụt 1/3 giữa hai cẳng chân

    83

    6.1.3. Cụt 1/3 trên hai cẳng chân

    84

    6.1.4. Tháo khớp gối hai bên

    85

    6.1.5. Cụt 1/3 giữa một đùi và 1/3 giữa cẳng chân bên kia

    85

    6.1.6. Cụt 1/3 trên đùi một bên và 1/3 trên một cẳng chân còn lại

    86

    6.1.7. Cụt 1/3 trên một đùi một bên và 1/3 dưới đùi còn lại

    87

    6.1.8. Cụt hai đùi từ 1/3 giữa

    87

    6.1.9. Cụt hai đùi từ 1/3 trên

    91

    6.1.10. Cụt ngang mấu chuyển hai đùi

    92

    6.1.11. Tháo hai khớp háng

    95

    6.2. Cụt một chi dưới và mù một mắt

     

    6.2.1. Cụt một cẳng chân và khoét bỏ một nhãn cầu

    85

    6.2.2. Cụt một đùi và mù một mắt

    87

    6.2.3. Tháo bỏ một khớp háng và mù một mắt

    88

    6.2.4. Cụt một đùi và khoét bỏ một nhãn cầu

    91

    6.2.5. Tháo một khớp háng và khoét bỏ một nhãn cầu lắp được mắt giả

    91

    6.2.6. Tháo một khớp háng và khoét bỏ một nhãn cầu không lắp được mắt giả

    95

    6.3. Tháo một khớp háng

    72

    6.4. Cụt một đùi

     

    6.4.1. Đường cắt ở 1/3 giữa

    65

    6.4.2. Đường cắt ở 1/3 trên

    67

    6.4.3. Đường cắt ở ngang mấu chuyển lớn

    68 - 69

    6.5. Gẫy đầu trên xương đùi

     

    6.5.1. Can liền tốt, trục thẳng, nhưng có teo cơ

    26 - 30

    6.5.2. Can liền xấu, trục lệch, cơ teo nhiều, chi ngắn dưới 4cm, chức năng khớp háng bị hạn chế

    31 - 35

    6.5.3. Can liền xấu, trục lệch, cơ teo nhiều chi ngắn trên 4cm

    41 - 45

    6.5.4. Gẫy cổ xương đùi gây tiêu chỏm

    51

    6.5.5. Mất đoạn xương hoặc không liền xương tạo thành khớp giả cổ xương đùi

     

    6.5.5.1. Khớp giả chặt

    41 - 45

    6.5.5.2. Khớp giả lỏng lẻo

    51

    6.6. Trật khớp háng hoặc gẫy cổ xương đùi, đã phẫu thuật thay chỏm nhân tạo

    35

    6.7. Gẫy thân xương đùi ở 1/3 giữa hoặc dưới đã điều trị ổn định

     

    6.7.1. Can liền tốt, trục thẳng, chức phận chi bình thường

    21

    6.7.2. Can liền xấu, trục lệch

    26 - 30

    6.7.3. Can xấu, trục lệch, chi ngắn dưới 4cm

    31 - 35

    6.7.4. Can xấu, trục lệch, chi ngắn trên 4cm

    41

    6.8. Gẫy đầu dưới xương đùi gần sát lồi cầu sau điều trị có di chứng hạn chế vận động khớp gối: Áp dụng tỷ lệ cứng khớp gối Mục 7.11 trong bảng này

     

    6.9. Sai khớp háng kết quả điều trị

     

    6.9.1. Tốt

    6 - 10

    6.9.2. Gây lỏng khớp háng

    21 - 25

    6.10. Cứng một khớp háng sau chấn thương

     

    6.10.1. Chi ở tư thế thẳng trục

     

    6.10.1.1. Từ 0 - 90°

    21 - 25

    6.10.1.2. Từ 0 đến 60°

    31 - 35

    6.10.1.3. Từ 0 đến 30°

    41 - 45

    6.10.2. Chi ở tư thế vẹo hoặc gấp kèm theo

     

    6.10.2.1. Từ 0 đến 90°

    31 - 35

    6.10.2.2. Từ 0 đến 60°

    41 - 45

    6.10.2.3. Từ 0 đến 30°

    46 - 50

    6.11. Cứng hoàn toàn một khớp háng sau chấn thương

    51 - 55

    6.12. Chấn thương để lại hậu quả cứng hai, ba khớp lớn chi dưới

     

    6.12.1. Cứng một khớp háng và một khớp gối

    61 - 65

    6.12.2. Cứng một khớp gối và một khớp cổ chân

    41 - 45

    6.12.3. Cứng ba khớp lớn (háng, gối)

    66 - 70

    6.12.4. Cứng ba khớp háng, gối và cổ chân

    61 - 65

    6.12.5. Cứng ba khớp (gối và cổ chân)

    61 - 65

    7. Cẳng chân và khớp gối

     

    7.1. Tháo một khớp gối

    61

    7.2. Cụt một cẳng chân

     

    7.2.1. Cụt ở 1/3 trên, nếu khớp gối bình thường

     

    7.2.1.1. Lắp được chân giả

    51

    7.2.1.2. Không lắp được chân giả

    55

    7.2.2. Cụt ở 1/3 giữa hoặc dưới

     

    7.2.2.1. Đã lắp chân giả đi lại tốt

    41 - 45

    7.2.2.2. Không lắp được chân giả hoặc đi chân giả đau, khó

    46 - 50

    7.3. Gãy hai xương cẳng chân

     

    7.3.1. Can liền tốt, trục thẳng, không ngắn chi

    16 - 20

    7.3.2. Can xương xấu, hoặc can dính hai xương, cẳng chân bị vẹo và ngắn dưới 2cm

    21 - 25

    7.3.3. Di chứng như Mục 7.3.2 nhưng chi ngắn từ 2cm đến dưới 5cm

    26 - 30

    7.3.4. Di chứng như Mục 7.3.2 nhưng chi ngắn từ 5cm trở lên

    31 - 35

    7.4. Mất đoạn hai xương chày, mác tạo thành khớp giả

     

    7.4.1. Khớp giả hai xương chặt, chi ngắn dưới 5cm

    31 - 35

    7.4.2. Khớp giả hai xương lỏng, chi ngắn trên 5cm

    41 - 45

    7.5. Gẫy thân xương chày một chân

     

    7.5.1. Gẫy thân xương chày ở bất kể đoạn nào, can tốt, trục thẳng, không ngắn chi

    11 - 15

    7.5.2. Gẫy thân xương chày ở bất kể đoạn nào, can xấu, trục lệch, chi ngắn dưới 2cm

    16 - 20

    7.5.3. Gẫy thân xương chày ở bất kể đoạn nào, can xấu, trục lệch, chi ngắn từ 2cm đến dưới 5cm

    21 - 25

    7.5.4. Gẫy thân xương chày ở bất kể đoạn nào, can xấu, trục lệch, chi ngắn từ 5cm trở lên

    26 - 30

    7.5.5. Gẫy thân xương chày đã liền nhưng thân xương có ổ khuyết lớn

    21 - 25

    7.6. Mất đoạn xương chày tạo thành khớp giả

     

    7.6.1. Khớp giả chặt

    21 - 25

    7.6.2. Khớp giả lỏng

    31 - 35

    7. Gẫy 7.7. Gẫy hoặc vỡ mâm chày

     

    7.7.1. Điều trị phục hồi tốt, khớp gối không cứng

    15

    7.7.2. Di chứng cứng khớp gối hoặc hàn khớp: Áp dụng tổn thương khớp gối

     

    7.8. Gẫy hoặc vỡ lồi củ trước mâm chày

    6 - 10

    7.9. Gẫy thân xương mác một chân

     

    7.9.1. Đường gẫy ở 1/3 giữa hoặc trên, can liến tốt

    3 - 5

    7.9.2. Gẫy đầu trên xương mác, can xấu

    5 - 7

    7.9.3. Gẫy kiểu Dupuytren (đầu dưới xương mác), can xấu

     

    7.9.3.1. Hạn chế nhẹ khớp cổ chân

    6 - 10

    7.9.3.2. Cổ chân bị cứng khớp nhẹ

    11 - 15

    7.10. Mất đoạn xương mác hoặc tháo bỏ xương mác

    11 - 15

    7.11. Vết thương, chấn thương khớp gối dẫn đến hậu quả cứng khớp

     

    7.11.1. Tầm vận động từ 0° đến trên 125°

    11 - 15

    7.11.2 . Tầm vận động từ 0° đến 90°

    16 - 20

    7.11.3. Tầm vận động từ 0° đến 45°

    26 - 30

    7.11.4. Cứng khớp tư thế 0°

    36 - 40

    7.12. Đứt gân bánh chè đã mổ khâu kết quả tốt

    6 - 10

    7.13. Chấn thương cắt bỏ xương bánh chè làm hạn chế chức năng khớp gối: Áp dụng tỷ lệ Mục 7.11 trong bảng này

     

    7.14. Gẫy hoặc vỡ lồi cầu xương đùi dẫn đến hậu quả hạn chế vận động khớp gối Áp dụng tỷ lệ Mục 7.11 trong bảng này

     

    7.15. Tổn thương sụn chêm do chấn thương khớp gối

     

    7.15.1. Rách, đứt, trật chỗ bám hoặc gây viêm mãn tính

    16 - 20

    7.15.2. Nếu phải cắt bỏ và có hậu quả dính khớp gối: Áp dụng tỷ lệ tổn thương khớp gối Mục 7.11 trong bảng này

     

    7.15.3. Cắt bỏ sụn chêm có biến chứng hạn chế một phần cử động gấp - duỗi khớp gối: Áp dụng tỷ lệ tổn thương khớp gối Mục 7.11 trong bảng này

     

    7.16. Dị vật khớp gối

     

    7.16.1. Dị vật nằm trong bao khớp hoặc bao hoạt dịch ảnh hưởng ít đến chức năng khớp gối

    11 - 15

    7.16.2. Dị vật nằm trong khe khớp làm ảnh hưởng đến vận động, đi lại

    21 - 25

    7.17. Tổn thương đứt dây chằng khớp gối

     

    7.17.1. Đứt dây chằng chéo trước hoặc sau được điều trị phục hồi tốt

    11 - 15

    7.17.2. Đứt dây chằng chéo trước hoặc sau được điều trị phục hồi không tốt hoặc không được điều trị

    21 - 25

    7.17.3. Đứt dây chằng ngoài khớp đã điều trị phục hồi tốt

    6 - 10

    7.17.4. Đứt dây chằng ngoài khớp đã điều trị phục hồi không tốt hoặc không được điều trị

    11 - 15

    Ghi chú: Tổn thương gẫy xương nếu có tổn thương mạch máu, dây thần kinh được cộng lùi tỷ lệ nhưng tổng tỷ lệ % phải thấp hơn so với cắt bỏ đoạn chi tương ứng

     

    8. Bàn chân và khớp cổ chân

     

    8.1. Tháo khớp cổ chân một bên

    45

    8.2. Tháo khớp hai cổ chân

    81

    8.3. Cắt bỏ nửa trước bàn chân (tháo khớp các xương bàn hay thủ thuật Lisfranc)

    35

    8.4. Cắt bỏ giữa bàn chân còn để lại chỗ chống gót (thủ thuật Chopart, Ricard hay Pirogoff)

    41

    8.5. Chấn thương khớp cổ chân dẫn đến hậu quả cứng khớp

     

    8.5.1. Cứng khớp ở tư thế cơ năng (0°)

    21

    8.5.2. Cứng khớp ở tư thế bất lợi cho chức năng khớp cổ chân

    31

    8.6. Đứt gân gót (gân Achille)

     

    8.6.1. Đã nối lại, không ngắn gân

    11 - 15

    8.6.2. Gân bị ngắn sau khi nối, bàn chân ngả về phía trước

    21 - 25

    8.6.3. Không nối lại kịp thời để cơ dép co lại thành một cục, đi lại khó khăn

    26 - 30

    8.7. Cắt bỏ hoàn toàn xương gót

    31 - 35

    8.8. Gẫy hoặc vỡ xương gót

     

    8.8.1. Vỡ tước một phần phía sau xương gót

    6 - 10

    8.8.2. Vỡ thân xương gót có ảnh hưởng đến đi lại, lao động

    11 - 15

    8.8.3. Gẫy góc Boehler (phần Thalamus của xương gót) làm sập vòm bàn chân, đi lại khó và đau

    21 - 25

    8.9. Cắt bỏ xương sên

    26 - 30

    8.10. Gẫy xương sên làm bàn chân biến dạng, đi lại khó

    16 - 20

    8.11. Gẫy xương thuyền

    6 - 10

    8.12. Gẫy/vỡ xương hộp

    11 - 15

    8.13. Gẫy/vỡ nhiều xương nhỏ giữa bàn chân dẫn đến hậu quả cứng/hàn khớp bàn chân

    16 - 20

    8.14. Tổn thương mắt cá chân

     

    8.14.1. Không ảnh hưởng khớp

    6 - 10

    8.14.2. Gây cứng khớp cổ chân: Áp dụng tỷ lệ cứng khớp cổ chân

     

    8.15. Gẫy hoặc mất đoạn một xương bàn của bàn chân

     

    8.15.1. Can liền tốt, bàn chân không biến dạng, không ảnh hưởng đến đi đứng

    3 - 5

    8.15.2. Bàn chân biến dạng và trở ngại đến việc đi đứng, lao động

    11 - 15

    8.16. Gẫy hoặc mất đoạn nhiều xương bàn của một bàn chân

     

    8.16.1. Gẫy hai xương bàn, can liền xấu hoặc mất đoạn hai xương bàn

    16 - 20

    8.16.2. Gẫy trên hai xương bàn hoặc mất đoạn xương làm bàn chân biến dạng gây trở ngại nhiều đến việc đi đứng, lao động

    21 - 25

    8.17. Mảnh kim khí nằm trong khe khớp cổ chân (chày - gót - sên)

    16 - 20

    8.18. Còn nhiều mảnh kim khí nhỏ ở phần mềm gan bàn chân hay găm ở xương bàn chân ảnh hưởng đến đi lại, lao động

     

    8.18.1. Có dưới 10 mảnh nhỏ

    11 - 15

    8.18.2. Có từ 10 mảnh trở lên

    16 - 20

    8.19. Bong gân khớp cổ chân điều trị lâu không khỏi

    16 - 20

    8.20. Viêm khớp cổ chân mãn tính sau chấn thương trật khớp, bong gân cổ chân

    16 - 20

    9. Ngón chân

     

    9.1. Cụt năm ngón chân

    26 - 30

    9.2. Cụt bốn ngón chân

     

    9.2.1. Cụt bốn ngón II + III + IV + V (còn lại ngón I)

    16 - 20

    9.2.2. Cụt bốn ngón I + II +III + IV (còn lại ngón út)

    21 - 25

    9.2.3. Cụt bốn ngón I + II + III + V (còn lại ngón IV)

    21 – 25

    9.2.4. Cụt bốn ngón I + II + IV + V (còn lại ngón III)

    21 - 25

    9.3. Cụt ba ngón chân

     

    9.3.1. Cụt ba ngón nhưng không mất ngón chân I

    11 - 15

    9.3.2. Cụt ba ngón trong đó có ngón chân I

    16 - 20

    9.4. Cụt hai ngón chân

     

    9.4.1. Cụt hai ngón III + IV hoặc hai ngón III +V hoặc hai ngón IV + V

    6 - 10

    9.4.2. Cụt ngón II và một ngón khác (trừ ngón chân I)

    11 - 15

    9.4.3. Cụt ngón chân I và một ngón khác

    16 - 20

    9.5. Cụt ngón chân I

    11 - 15

    9.6. Cụt một ngón chân khác

    3 - 5

    9.7. Cụt đốt ngoài của một ngón chân I (đầu ngón chân)

    6 - 10

    9.8. Cụt đốt ngoài của ngón chân khác (đầu ngón chân)

    1 - 3

    9.9. Cụt hai đốt ngoài của một ngón chân khác

    2 - 4

    9.10. Cứng khớp liên đốt ngón chân I

     

    9.10.1. Tư thế thuận

    3 - 5

    9.10.2. Tư thế bất lợi

    7 - 9

    9.11. Cứng khớp đốt - bàn của ngón chân I

    7 - 9

    9.12. Cứng khớp đốt - bàn hoặc các khớp liên đốt với nhau của một ngón chân khác

     

    9.12.1. Cứng ở tư thế thuận

    1 - 3

    9.12.2. Cứng ở tư thế bất lợi về chức năng

    4 - 5

    9.13. Gẫy xương một đốt ngón chân

    1

    10. Chậu hông

     

    10.1. Gẫy gai chậu trước trên

    6 - 10

    10.2. Gẫy mào chậu

    11 - 15

    10.3. Gẫy một bên cánh chậu

    16 - 20

    10.4. Gẫy xương chậu kiểu Malgaigne dẫn đến méo khung chậu

     

    10.4.1. Nam giới hoặc phụ nữ không còn sinh đẻ

    31 - 35

    10.4.2. Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ

    41 - 45

    10.4.3. Người ở độ tuổi vị thành niên hoặc người già

    41 - 45

    10.5. Gẫy ụ ngồi (gây ra mất đối xứng eo dưới)

    16 - 20

    10.6. Gẫy ngành ngang xương mu

     

    10.6.1. Gẫy ở một bên

    11 - 15

    10.6.2. Gẫy cả hai bên

    16 - 20

    10.7. Gẫy ổ chảo (Cotyle) khớp háng cả cung trước lẫn cung sau gây di lệch, làm lỏng khớp (dễ trật khớp háng)

    21 - 25

    10.8. Gẫy xương cụt không tổn thương thần kinh

    3 - 5

    10.9. Gẫy xương cùng không tổn thương thần kinh

    5 - 7

    11. Tổn thương cột sống không gây tổn thương thần kinh

     

    11.1. Tổn thương cột sống cổ

     

    11.1.1. Tổn thương bản lề cổ - lưng

    26 - 30

    11.1.2. Tổn thương đốt sống C1 và C2

    31 - 35

    11.1.3. Xẹp, viêm dính khớp các đốt sống cổ do chấn thương

     

    11.1.3.1. Xẹp, viêm dính một - hai đốt sống cổ, đau vừa, hạn chế một phần động tác cổ - đầu (Gấp - dưỗi, nghiêng trái, phải và xoay từ 0 đến 20°)

    31 - 35

    11.1.3.2. Xẹp, viêm dính trên hai đốt sống cổ, đau nhiều, trở ngại đến vận động cổ đầu (Trên 20° ở tất cả các động tác)

    41 - 45

    11.2. Tổn thương cột sống lưng - thắt lưng

     

    11.2.1. Gẫy, xẹp thân một đốt sống

    21 - 25

    11.2.2. Gẫy, xẹp thân hai hoặc ba đốt sống trở lên

     

    11.2.2.1. Xẹp thân hai đốt sống

    26 - 30

    11.2.2.2. Xẹp ba đốt sống

    36 - 40

    11.2.2.3. Xẹp trên ba đốt sống

    41 - 45

    11.3. Gẫy, vỡ mỏm gai

     

    11.3.1. Của một đốt sống

    6 - 10

    11.3.2. Của hai hoặc ba đốt sống

    16 - 20

    11.3.3. Của trên ba đốt sống

    26 - 30

    11.4. Gẫy, vỡ mỏm bên

     

    11.4.1. Của một đốt sống

    3 - 5

    11.4.2. Của hai hoặc ba đốt sống

    11 - 15

    11.4.3. Của trên ba đốt sống

    21 - 25

    11.5. Viêm cột sống dính khớp do chấn thương cột sống

     

    11.5.1. Dính khớp cột sống giai đoạn I

    21 - 25

    11.5.2. Dính khớp cột sống giai đoạn II

    41 - 45

    11.5.3. Dính khớp cột sống giai đoạn II – III

    61 - 65

    11.5.4. Dính khớp cột sống giai đoạn IV

    81

    11.6. Trượt thân đốt sống, thoát vị đĩa đệm

     

    11.6.1. Trượt một ổ không tổn thương thần kinh

    21 - 25

    11.6.2. Trượt nhiều tầng không tổn thương thần kinh

    31 - 35

    Ghi chú: Tổn thương xương, nếu có biểu hiện loãng xương kèm theo thì được cộng 5-10% (cộng lùi) (loãng xương do liệt thần kinh gây giảm vận động, do cố định xương kéo dài, không tính loãng xương do tuổi)

    Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.

     

    5