Bảng phân loại các hạng mục công việc lĩnh vực địa chất và khoáng sản để kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng CNTT TN&MT có các nội dung nào?
Nội dung chính
Bảng phân loại các hạng mục công việc lĩnh vực địa chất và khoáng sản để kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng CNTT TN&MT có các nội dung nào?
Căn cứ Mục V Bảng phân loại các hạng Mục công việc lĩnh vực địa chất và khoáng sản Phụ lục Bảng phân loại các hạng Mục công việc theo lĩnh vực ban hành kèm theo Thông tư 17/2016/TT-BTNMT như sau:
STT | Hạng Mục công việc | Đặc thù lĩnh vực | ||
Dễ | Trung bình | Khó | ||
1 | CSDL về Điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản |
|
|
|
1.1 | Bản đồ Địa chất và Khoáng sản |
| √ |
|
1.2 | Bản đồ Địa chất đô thị |
| √ |
|
1.3 | Bản đồ Địa mạo |
| √ |
|
1.4 | Bản đồ Địa chất môi trường và tai biến địa chất |
| √ |
|
1.5 | Bản đồ Địa chất Thủy văn - Địa chất |
| √ |
|
1.6 | Bản đồ Địa vật lý các loại |
| √ |
|
1.7 | Bản đồ dị thường từ |
| √ |
|
1.8 | Bản đồ dị thường điện |
| √ |
|
1.9 | Bản đồ dị thường trọng lực |
| √ |
|
1.10 | Bản đồ dị thường xạ phổ |
|
|
|
1.11 | Các loại bản đồ địa chất khoáng sản từ các nghiên cứu chuyên đề, nghiên cứu tổng hợp |
| √ |
|
1.12 | Các loại bản đồ địa chất khoáng sản từ các đề án tìm kiếm đánh giá và thăm dò khoáng sản |
| √ |
|
1.13 | CSDL về Lỗ khoan |
| √ |
|
2 | CSDL Mỏ, Điểm quặng |
|
|
|
2.1 | Bộ bản đồ phân bổ mỏ, Điểm quặng |
| √ |
|
2.2 | Bộ bản đồ quy hoạch các tỉ lệ |
| √ |
|
2.3 | Các bản đồ chi Tiết phân bổ thân quặng về các mỏ đã được tính trữ lượng |
| √ |
|
2.4 | Các bản vẽ xác định trữ lượng các mỏ |
| √ |
|
2.5 | Các thiết đồ gặp thân quặng |
| √ |
|
3 | Bản đồ quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản |
| √ |
|
4 | Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản |
| √ |
|
5 | Kho tài liệu nguyên thủy về địa chất khoáng sản (kèm theo cơ sở dữ liệu kết quả Điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản). |
|
|
|
5.1 | Các bản đồ lộ trình thực địa |
|
| √ |
5.2 | Các bản đồ bố trí thi công |
|
| √ |
5.3 | Bản đồ tổng hợp văn phòng thực địa |
|
| √ |
5.4 | Thiết đồ hào, vết lộ |
|
| √ |
5.5 | Thiết đồ giếng, hố |
|
| √ |
5.6 | Thiết đồ lò |
|
| √ |
5.7 | Thiết đồ khoan |
|
| √ |
5.8 | Các số nhật ký địa chất | √ |
|
|
5.9 | Các số lấy mẫu | √ |
|
|
5.10 | Các số đo thực địa | √ |
|
|
6 | Dữ liệu quan trắc môi trường địa chất khoáng sản, cảnh báo tai biến địa chất | √ |
|
|
7 | Dữ liệu hoạt động khoáng sản |
|
| √ |
Bảng phân loại các hạng mục công việc lĩnh vực địa chất và khoáng sản để kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng CNTT TN&MT có các nội dung nào?(Hình từ Internet)
Bảng phân loại các hạng mục công việc lĩnh vực tài nguyên nước để kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng CNTT TN&MT ra sao?
Tại Mục VI Bảng phân loại các hạng Mục công việc lĩnh vực tài nguyên nước Phụ lục Bảng phân loại các hạng Mục công việc theo lĩnh vực ban hành kèm theo Thông tư 17/2016/TT-BTNMT như sau:
STT | Hạng Mục công việc | Đặc thù lĩnh vực | ||
Dễ | Trung bình | Khó | ||
1 | Dữ liệu về tài nguyên nước mặt |
| √ |
|
2 | Dữ liệu về tài nguyên nước dưới đất |
| √ |
|
3 | Dữ liệu về khai thác sử dụng nước mặt |
| √ |
|
4 | Dữ liệu về khoan thăm dò, khai thác sử dụng nước dưới đất |
| √ |
|
5 | Dữ liệu về các xả nước thải vào nguồn nước |
|
| √ |
6 | Dữ liệu về các yếu tố ảnh hưởng đến tài nguyên nước |
| √ |
|
7 | Quản lý, hỗ trợ cấp phép khoan thăm dò khai thác nước dưới đất |
|
| √ |
8 | Quản lý, hỗ trợ phép khai thác nước mặt |
|
| √ |
9 | Quản lý hỗ trợ cấp phép xả nước thải vào nguồn nước |
|
| √ |
10 | Quản lý tổng hợp lưu vực sông |
|
| √ |
11 | Quản lý các kết quả dự án đã thực hiện |
| √ |
|
12 | Các loại báo cáo phục vụ công tác quản lý nhà nước về tài nguyên nước |
|
| √ |
13 | Các loại bản đồ về tài nguyên nước |
|
| √ |
Bảng phân loại các hạng mục công việc lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu được quy định như thế nào?
Theo Mục VII Bảng phân loại các hạng Mục công việc lĩnh vực khí tượng thuỷ văn và biến đổi khí hậu Phụ lục Bảng phân loại các hạng Mục công việc theo lĩnh vực ban hành kèm theo Thông tư 17/2016/TT-BTNMT như sau:
STT | Hạng Mục công việc | Đặc thù lĩnh vực | ||
Dễ | Trung bình | Khó | ||
1 | Dữ liệu về ảnh vệ tinh, ảnh ra đa, bản đồ, phim, ảnh |
|
| √ |
2 | Dữ liệu về khí tượng bề mặt |
|
| √ |
3 | Dữ liệu về mưa | √ |
|
|
4 | Dữ liệu về bức xạ |
| √ |
|
5 | Dữ liệu về khí tượng cao không |
|
| √ |
6 | Dữ liệu về ô-zôn |
| √ |
|
7 | Dữ liệu về bức xạ cực tím |
| √ |
|
8 | Dữ liệu về khí tượng nông nghiệp |
|
| √ |
9 | Dữ liệu về hải văn |
| √ |
|
10 | Dữ liệu thủy văn |
|
| √ |
11 | Dữ liệu môi trường nước |
| √ |
|
12 | Dữ liệu môi trường không khí |
| √ |
|
13 | Dữ liệu về Điều tra khảo sát khí tượng, thủy văn và môi trường |
|
| √ |
14 | Dữ liệu về các hiện tượng thời Tiết nguy hiểm |
|
| √ |
15 | Dữ liệu về biến đổi khí hậu, suy giảm tầng ôzôn |
|
| √ |