Danh sách 273 căn hộ tại nhà ở xã hội HUD Chánh Mỹ TPHCM mở bán (Tòa A4, A5, C)
Mua bán Nhà riêng tại Hồ Chí Minh
Nội dung chính
Danh sách 273 căn hộ tại nhà ở xã hội HUD Chánh Mỹ TPHCM mở bán (Tòa A4, A5, C)
Ngày 24/10/2025, Sở Xây dựng TPHCM ban hành Công văn 13378/SXD-QLN&TTBĐS về việc công bố thông tin Khu nhà ở xã hội An Sinh thuộc dự án Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ (giai đoạn 1) tại lô đất CCU-AS, phường Chánh Hiệp, Thành phố Hồ Chí Minh.
Theo đó, tại Mục 7 Công văn 13378/SXD-QLN&TTBĐS năm 2025 nêu rõ số căn hộ mở bán tại HUD Chánh Mỹ TPHCM là 273 căn với diện tích căn hộ từ 38,5m2 đến 67,9m2.
Chi tiết 273 căn hộ tại nhà ở xã hội HUD Chánh Mỹ TPHCM mở bán (Tòa A4, A5, C) cụ thể như sau:
Stt | Loại căn hộ | Diện tích (m²) | Số lượng dự kiến bán | |||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Tháp A4 | Tháp A5 | Tháp C | Tổng cộng | |||
| 1 | A1 | 63,5 | 87 | 38 | – | 125 |
| 2 | A2 | 65,4 | 22 | 6 | 3 | 31 |
| 3 | A3 | 67,9 | – | – | 22 | 22 |
| 4 | B1 | 67,5 | 21 | 1 | 4 | 26 |
| 5 | B2 | 51,2 | 22 | 0 | 4 | 26 |
| 6 | C1 | 38,5 | 11 | 8 | – | 19 |
| 7 | C2 | 38,8 | 11 | 5 | – | 16 |
| 8 | C3 | 40,6 | – | – | 8 | 8 |
| Tổng cộng | 174 | 58 | 41 | 273 | ||
> Chi tiết 273 căn hộ tại nhà ở xã hội HUD Chánh Mỹ TPHCM mở bán (Tòa A4, A5, C).

Danh sách 273 căn hộ tại nhà ở xã hội HUD Chánh Mỹ TPHCM mở bán (Tòa A4, A5, C) (Hình từ Internet)
Giá bán 273 căn hộ tại nhà ở xã hội HUD Chánh Mỹ TPHCM (Tòa A4, A5, C)
Cụ thể, tại Mục 8 Công văn 13378/SXD-QLN&TTBĐS 2025 có nêu giá bán 273 căn hộ tại nhà ở xã hội HUD Chánh Mỹ TPHCM (tạm tính) là 15.819.000 đồng/m2 sàn thông thủy (chưa bao gồm thuế VAT, chi phí duy tu bảo trì).
Trọn bộ hồ sơ mua nhà ở xã hội HUD Chánh Mỹ TPHCM mở bán (Tòa A4, A5, C)
Tùy vào từng đối tượng mà thành phần hồ sơ mua nhà ở xã hội HUD Chánh Mỹ TPHCM sẽ khác nhau. Dưới đây là mẫu hồ sơ, mẫu giấy tờ cần thiết khi thực hiện thủ tục đăng ký mua nhà ở xã hội HUD Chánh Mỹ TPHCM tham khảo:
STT | Thành phần hồ sơ mua nhà ở xã hội | Biểu mẫu, giấy tờ liên quan |
1 | Đơn đăng ký mua nhà ở xã hội | |
2 | Giấy tờ chứng minh điều kiện về thu nhập để được mua nhà ở xã hội |
|
2.1 | Đối với các đối tượng thuộc khoản 5, 6, 7, 8 Điều 76 Luật Nhà ở 2023 | |
2.2 | Đối với người thu nhập thấp tại khu vực đô thị nhưng không có hợp đồng lao động | |
2.3 | Đối với các đối tượng thuộc khoản 2, 3 Điều 76 Luật Nhà ở 2023 | Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận hộ gia đình nghèo, cận nghèo. |
Lưu ý: Trường hợp người đứng đơn đăng ký mua, thuê mua nhà ở xã hội đã kết hôn thì vợ hoặc chồng của người đó cũng phải kê khai mẫu giấy tờ chứng minh điều kiện về thu nhập. | ||
3 | Giấy tờ chứng minh đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội |
|
3.1 | Đối với người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ thuộc trường hợp được hỗ trợ cải thiện nhà ở | Bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh người có công với cách mạng hoặc bản sao có chứng thực giấy chứng nhận thân nhân liệt sỹ theo quy định của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng 2020 |
3.2 | Đối với đối tượng thuộc khoản 2, 3, 4 Điều 76 Luật Nhà ở 2023 | Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận hộ gia đình nghèo, cận nghèo |
3.3 | Đối với đối tượng thuộc khoản 5, 6, 8, 9, 10, 11 Điều 76 Luật Nhà ở 2023 | |
3.4 | Đối với đối tượng thuộc khoản 7 Điều 76 Luật Nhà ở 2023 | Mẫu NOCA ban hành kèm theo Thông tư 56/2024/TT-BCA (đối với trong Công an nhân dân) hoặc Mẫu giấy tờ chứng minh đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở ban hành kèm theo Thông tư 94/2024/TT-BQP (đối với trong Quân đội nhân dân Việt Nam) |
4 | Giấy tờ chứng minh điều kiện về nhà ở để được mua nhà ở xã hội |
|
4.1 | Đối với trường hợp chưa có nhà ở | |
4.2 | Đối với trường hợp có nhà ở | |
Lưu ý: Trường hợp người đứng đơn đã kết hôn thì vợ hoặc chồng của người đó cũng phải kê khai mẫu giấy tờ chứng minh điều kiện về nhà ở theo Mẫu số 02 tại Phụ lục I Thông tư 05/2024/TT-BXD. | ||
