Yêu cầu đối với tuyến cáp ngoại vi viễn thông thuê bao treo nổi
Nội dung chính
Yêu cầu đối với tuyến cáp ngoại vi viễn thông thuê bao treo nổi
Theo Tiết 2.6.2 Mục 2 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lắp đặt mạng cáp ngoại vi viễn thông ban hành kèm theo Thông tư 20/2019/TT-BTTTT (có hiệu lực từ ngày 01/7/2020) quy định yêu cầu đối với tuyến cáp ngoại vi viễn thông thuê bao treo nổi như sau:
- Yêu cầu chung
+ Chiều dài tuyến cáp thuê bao phải phù hợp với thiết kế, phải đảm bảo suy hao đường dây nằm trong phạm vi cho phép của doanh nghiệp.
+ Không được kéo cáp thuê bao ngang qua đường, phố; trên các dải phân cách giữa hai làn đường, vắt trên cây xanh, treo trên cột đèn chiếu sáng đô thị.
+ Cáp thuê bao đi trên tường phải được ghim chặt vào tường ở các vị trí cách đều nhau không quá 1 m. Khi có nhiều cáp thuê bao đi trên tường thì phải cho cáp đi trong ống nhựa và ghim chặt vào tường.
+ Khống được để cáp thuê bao dự phòng tại các cột treo cáp.
- Yêu cầu về khoảng cách giữa cáp thuê bao treo nổi với các công trình kiến trúc
+ Khoảng cách thẳng đứng nhỏ nhất giữa cáp thuê bao treo nổi với các công trình giao thông, tính từ điểm thấp nhất của cáp được nêu tại Bảng 8.
Bảng 8 - Khoảng cách nhỏ nhất cho phép giữa cáp thuê bao treo nổi với các công trình giao thông
Vị trí | Khoảng cách (m) | Ghi chú |
Vượt qua ngõ, hẻm, đường vào nhà thuê bao | 4 | Tính đến mặt ngõ, hẻm, đường vào nhà thuê bao |
Dọc theo ngõ, hẻm, đường vào nhà thuê bao | 3,5 | Tính đến mặt ngõ, hẻm, đường vào nhà thuê bao |
Vượt qua đường thủy tàu bè đi lại bên dưới | 1 | Tính đến điểm cao nhất của phương tiện đi lại bên dưới ở thời điểm nước cao nhất. |
+ Khoảng cách nhỏ nhất giữa cáp thuê bao treo nổi với các công trình kiến trúc khác được nêu tại Bảng 9.
Bảng 9 - Khoảng cách nhỏ nhất giữa cáp thuê bao treo nổi với các công trình kiến trúc khác
Công trình kiến trúc khác | Khoảng cách nhỏ nhất (m) |
Đường dây điện một pha 220 V hoặc ba pha 380 V, kể cả các dây dẫn đất và dây trung tính |
|
+ Trần | 0,1 |
+ Trong ống | 0,05 |
Kim thu sét và dây dẫn sét | 1,8 |
Tất cả các dây đất, trừ dây dẫn tiếp đất của kim thu sét | 0,05 |
Các đường ống kim loại (ống nước, nước thải) và kết cấu kim loại của tòa nhà | 0,05 |
Các đường ống dẫn khí đốt | 0,15 |
CHÚ THÍCH: 1. Khoảng cách trong bảng áp dụng với cả các chỗ giao chéo và đi song song 2. Nếu không thể đạt được khoảng cách tối thiểu như trong bảng, cáp thuê bao phải được lắp đặt trong ống nhựa PVC. |