16:40 - 26/09/2024

Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu về tín dụng ngành ngân hàng là bao lâu?

Tìm hiểu quy định của pháp luật về việc bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân hàng. Có thắc mắc sau tôi mong nhận phản hồi. Cụ thể: Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu về tín dụng ngành ngân hàng là bao lâu?

Nội dung chính

    Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu về tín dụng ngành ngân hàng quy định tại Thông tư 43/2011/TT-NHNN quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, cụ thể như sau:

     TT

    TÊN LOẠI TÀI LIỆU 

    THỜI HẠN BẢO QUẢN

     

    5.1. Hồ sơ, tài liệu về tín dụng

     

    67

    Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản cơ chế, chính sách về tín dụng.

    Vĩnh viễn

    68

    Hồ sơ, tài liệu xử lý vướng mắc khi thực hiện tái cấp vốn.

    20 năm

    69

    Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, quản lý, theo dõi tình hình và kết quả thực hiện các dự án sử dụng vốn tín dụng đầu tư phát triển, các chương trình tín dụng trọng điểm của Nhà nước.

    Vĩnh viễn

    70

    Hồ sơ, tài liệu triển khai thực hiện việc cho vay đặc biệt các tổ chức tín dụng tạm thời mất khả năng chi trả.

    Vĩnh viễn

    71

    Hồ sơ, tài liệu xử lý công nợ (kể từ khi hoàn tất việc xử lý).

    20 năm

    72

    Hồ sơ thẩm định các dự án đầu tư:

    - Được duyệt.

    - Không được duyệt.

     

    Vĩnh viễn

    5 năm

    73

    Hồ sơ cho vay của NHNN đối với các tổ chức tín dụng đã thu hết nợ.

    20 năm

    74

    Hồ sơ cho vay, thu nợ các tổ chức, cá nhân đã thu hết nợ:

    - Dài hạn.

    - Trung hạn.

    - Ngắn hạn.

     

    15 năm

    10 năm

    5 năm

    75

    Bản phân tích hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng tại NHNN

    5 năm

    76

    Thông báo hạn mức chiết khấu giấy tờ có giá.

    10 năm

    77

    Hồ sơ, tài liệu về thực hiện bảo lãnh cho các tổ chức tín dụng vay vốn nước ngoài (đã trả hết nợ).

    Vĩnh viễn

    78

    Hồ sơ về quản lý vốn vay và giải quyết nợ của các tổ chức tiền tệ, tín dụng, ngân hàng và Chính phủ nước ngoài với Việt Nam.

    Vĩnh viễn

    79

    Hồ sơ ký kết các hiệp định tín dụng quốc tế (sau khi kết thúc Hiệp định).

    10 năm

    80

    Các quy định, quy trình nội bộ nghiệp vụ tín dụng (sau khi hết hiệu lực)

    15 năm

    81

    Các văn bản chỉ đạo nội bộ nghiệp vụ tín dụng (sau khi hết hiệu lực).

    10 năm

    82

    Hồ sơ bảo lãnh/chiết khấu giấy tờ có giá/bao thanh toán/các hình thức cấp tín dụng khác (đã thu hết nợ).

    10 năm

    83

    Hồ sơ phân loại nợ, xử lý nợ.

    20 năm

    84

    Hồ sơ mua bán nợ

    20 năm

    85

    Hồ sơ đầu tư góp vốn, liên doanh, mua cổ phần của các tổ chức tín dụng.

    Vĩnh viễn

    86

    Hồ sơ thực hiện các nghiệp vụ tín dụng, tái cấp vốn cho các Ngân hàng theo các hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng, chiết khấu, tái chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá (sau khi thu hết nợ).

    10 năm

    87

    Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn các tổ chức tín dụng các tổ chức khác về công tác tín dụng.

    Vĩnh viễn

    88

    Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về công tác tín dụng.

    Vĩnh viễn

    89

    Báo cáo tổng kết công tác tín dụng hàng năm, nhiều năm

    Vĩnh viễn

    90

    Công văn trao đổi về tín dụng.

    10 năm

    Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.

    47