Phiếu thông tin người tìm việc trong Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo?
Nội dung chính
Phiếu thông tin người tìm việc trong Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo?
Căn cứ mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 11/2022/TT-BLĐTBXH về phiếu thông tin người tìm việc trong Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo:
Mẫu số 02
PHIẾU THÔNG TIN NGƯỜI TÌM VIỆC
1. Thông tin cá nhân | |||||||||
Họ và tên: ………………………………………… | Số CCCD/CMND: ………………………………. | ||||||||
Mã số BHXH …………………………………….. | Ngày sinh: ………… Giới tính: [ ] Nam [ ] Nữ | ||||||||
Dân tộc: ………………………………………….. | Tôn giáo: …………………………………………. | ||||||||
Nơi thường trú: Tỉnh ………………… huyện ………………… xã …………………………………… Địa chỉ cụ thể: …………………………………………………………………………………………….. | |||||||||
Nơi ở hiện nay: Tỉnh ………………… huyện ………………… xã …………………………………… Địa chỉ cụ thể: …………………………………………………………………………………………….. | |||||||||
2. Trình độ học vấn, chuyên môn kỹ thuật | |||||||||
Trình độ học vấn: [ ] Chưa tốt nghiệp Tiểu học [ ] Tốt nghiệp Tiểu học [ ] Tốt nghiệp Trung học cơ sở [ ] Tốt nghiệp Trung học phổ thông | |||||||||
Trình độ CMKT cao nhất: | [ ] Chưa qua đào tạo [ ] Chứng chỉ nghề dưới 3 tháng [ ] Trung cấp [ ] Đại học [ ] Tiến sĩ | [ ] CNKT không bằng [ ] Sơ cấp [ ] Cao đẳng [ ] Thạc sĩ
| Chuyên ngành đào tạo: ………………… ………………… ………………… | ||||||
Trình độ CMKT khác: | [ ] Chưa qua đào tạo [ ] Chứng chỉ nghề dưới 3 tháng [ ] Trung cấp [ ] Đại học [ ] Tiến sĩ | [ ] CNKT không bằng [ ] Sơ cấp [ ] Cao đẳng [ ] Thạc sĩ
| Chuyên ngành đào tạo: ………………… ………………… ………………… | ||||||
Trình độ khác | 1: ………………………………………………………………………………………… 2: ………………………………………………………………………………………… | ||||||||
Trình độ kỹ năng nghề (nếu có): …………………………………… Bậc: ………………………….. | |||||||||
Trình độ ngoại ngữ | Ngoại ngữ 1: …………………………………………. Chứng chỉ ……………………. Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình Ngoại ngữ 2: …………………………………………. Chứng chỉ .…………………… Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình | ||||||||
Trình độ tin học | [ ] Tin học văn phòng…………………..……………….…………..…………….....… Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình [ ] Khác: ………………………………………….……………….…..…………………. Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình | ||||||||
Kỹ năng mềm | [ ] Giao tiếp [ ] Thuyết trình [ ] Quản lý thời gian [ ] Quản lý nhân sự [ ] Tổng hợp, báo cáo [ ] Thích ứng [ ] Làm việc nhóm [ ] Làm việc độc lập [ ] Chịu được áp lực công việc [ ] Theo dõi giám sát [ ] Tư duy phản biện [ ] Kỹ năng mềm khác: …………………………………………………………………… | ||||||||
3. Kinh nghiệm làm việc (nếu có) | |||||||||
Tên đơn vị | Chức vụ | Công việc chính | Thời gian | ||||||
.…………………… | .…………………… | .…………………… | …../20….. -…../20..... | ||||||
.…………………… | .…………………… | .…………………… | …../20….. -…../20..... | ||||||
.…………………… | .…………………… | .…………………… | …../20….. -…../20..... | ||||||
[ ] Đã từng làm việc ở nước ngoài tại .…………………….…………………….…………………… | |||||||||
4. Việc làm cần tìm | |||||||||
Loại hình doanh nghiệp: [ ] Nhà nước [ ] Ngoài nhà nước [ ] Có vốn đầu tư nước ngoài | |||||||||
Tên công việc: .…………………….…………………….…………………….…………………….……… | |||||||||
Mô tả công việc: .…………………….…………………….…………………….…………………………. | |||||||||
Mã nghề1: | |||||||||
Cấp 1:………………………………………….. | Cấp 2:………………………………………….. | ||||||||
Cấp 3:………………………………………….. | Cấp 4:………………………………………….. | ||||||||
Chức vụ*: [ ] Nhân viên [ ] Quản lý [ ] Lãnh đạo [ ] Khác (ghi rõ): …………………………………………………………………………. | |||||||||
Kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực cần tìm: [ ] Không có [ ] Dưới 1 năm [ ] Từ 1 đến 2 năm [ ] Từ 2 đến 5 năm [ ] Trên 5 năm | |||||||||
Nơi làm việc ưu tiên | Ưu tiên 1: Tỉnh ………………..... Quận/huyện/KCN/KKT …………………………. | ||||||||
Ưu tiên 2: Tỉnh ………………..... Quận/huyện/KCN/KKT …………………………. | |||||||||
Loại hợp đồng LĐ: [ ] Không xác định thời hạn [ ] Xác định thời hạn [ ] Hợp đồng theo mùa vụ hoặc công việc nhất định | |||||||||
Khả năng đáp ứng: [ ] Làm ca [ ] Đi công tác [ ] Đi biệt phái | |||||||||
Hình thức làm việc: [ ] Toàn thời gian [ ] Bán thời gian | |||||||||
Mục đích làm việc: [ ] Làm việc lâu dài [ ] Làm việc tạm thời [ ] Làm thêm | |||||||||
Mức lương*: - Lương tháng: [ ] Dưới 5 triệu đồng; [ ] 5-10 triệu đồng; [ ] 10-20 triệu đồng; [ ] 20-50 triệu đồng; [ ] >50 triệu đồng - [ ] Lương ngày …...…………….đồng/ngày - [ ] Lương giờ …...………….….đồng/giờ - [ ] Thỏa thuận khi phỏng vấn - [ ] Hoa hồng theo doanh thu/sản phẩm | |||||||||
Chế độ phúc lợi | Hỗ trợ ăn: [ ] 1 bữa [ ] 2 bữa [ ] 3 bữa [ ] Bằng tiền | ||||||||
[ ] Đóng BHXH, BHYT, BHTN; [ ] BH nhân thọ; [ ] Trợ cấp thôi việc [ ] Nhà trẻ | |||||||||
[ ] Xe đưa đón [ ] Hỗ trợ đi lại [ ] Ký túc xá [ ] Hỗ trợ nhà ở [ ] Đào tạo | |||||||||
[ ] Lối đi/thiết bị hỗ trợ cho người khuyết tật [ ] Cơ hội thăng tiến | |||||||||
[ ] Khác …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… | |||||||||
Điều kiện làm việc | Nơi làm việc | [ ] Trong nhà; [ ] Ngoài trời; [ ] Hỗn hợp | |||||||
Trọng lượng nâng | [ ] Dưới 5kg [ ] 5 - 20 kg [ ] Trên 20kg | ||||||||
Đứng hoặc đi lại | [ ] Hầu như không có; [ ] Mức trung bình; [ ] Cần đứng/đi lại nhiều | ||||||||
Nghe nói | [ ] Không cần thiết; [ ] Nghe nói cơ bản; [ ] Quan trọng | ||||||||
Thị lực | [ ] Mức bình thường; [ ] Nhìn được vật/chi tiết nhỏ; | ||||||||
Thao tác bằng tay | [ ] Lắp ráp đồ vật lớn; [ ] Lắp ráp đồ vật nhỏ; [ ] Lắp ráp đồ vật rất nhỏ | ||||||||
Dùng 2 tay | [ ] Cần 2 tay; [ ] Đôi khi cần 2 tay; [ ] Chỉ cần 1 tay; [ ] Trái; [ ] Phải | ||||||||
Sẵn sàng làm việc | [ ] Làm việc ngay [ ] Làm việc sau (……..) tháng | ||||||||
Hình thức tuyển dụng | [ ] Trực tiếp [ ] Qua điện thoại [ ] Phỏng vấn online [ ] Nộp CV | ||||||||
5. Thông tin liên hệ | Số điện thoại: ………………………………………………………….. | ||||||||
Email: …………………………………………………………………… | |||||||||
Liên hệ khác (nếu có): ………………………………………………… | |||||||||
| Ngày…. tháng….năm …… |
Ghi chú: Thông tin thu thập sẽ được sử dụng trong việc xây dựng cơ sở dữ liệu việc tìm người - người tìm việc, phục vụ kết nối cung - cầu lao động của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
_________________
1 Mã nghề do trung tâm dịch vụ việc làm ghi, mã hóa
Phiếu thông tin người lao động trong Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo gồm những gì?
Căn cứ mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 11/2022/TT-BLĐTBXH về phiếu thông tin người lao động trong Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo gồm:
Mẫu số 03
Tỉnh/thành phố:…............................................................
Quận/huyện/thị xã/thành phố:……………………………………...
Xã/phường /thị trấn:……………………….....................
PHIẾU THÔNG TIN VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG
(Thu thập thông tin người lao động từ 15 tuổi trở lên đang cư trú tại địa bàn)
1. Họ, chữ đệm và tên khai sinh: ......................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh:
-
-
3. Giới tính: □ Nam □ Nữ
4. Số CCCD/CMND(1):..............................................5. Mã số BHXH(2):................................
6. Nơi đăng ký thường trú(3): .............................................................................................
..............................................................................................................................................
7. Nơi ở hiện tại(4) (Chỉ thu thập nếu khác nơi đăng ký thường trú): ..................................
..............................................................................................................................................
8. Đối tượng ưu tiên (nếu có): □ Người khuyết tật □ Thuộc hộ nghèo □ Thuộc hộ cận nghèo
□ Thuộc hộ bị thu hồi đất □ Thân nhân của người có công với cách mạng
□ Dân tộc thiểu số (ghi tên dân tộc):……………………………………………………………..
9. Trình độ giáo dục phổ thông cao nhất đã tốt nghiệp/đạt được:
□ Chưa học xong Tiểu học □ Tốt nghiệp Tiểu học □ Tốt nghiệp THCS □ Tốt nghiệp THPT
10. Trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất đạt được:
□ Chưa qua đào tạo □ CNKT không có bằng □ Chứng chỉ nghề dưới 3 tháng
□ Sơ cấp □ Trung cấp □ Cao đẳng □ Đại học □ Trên đại học
10.1. Chuyên ngành đào tạo(5):………………………………………………………………….
11. Tình trạng tham gia hoạt động kinh tế:
□ Người có việc làm(6) → Chuyển câu 11
□ Người thất nghiệp(7) → Chuyển câu 12
□ Không tham gia hoạt động kinh tế, lý do: □ Đi học □ Hưu trí □ Nội trợ □ Khuyết tật □ Khác
12. Người có việc làm:
12.1. Vị thế việc làm: □Chủ cơ sở SXKD □Tự làm □Lao động gia đình □Làm công ăn lương □Xã viên HTX
12.2 Công việc cụ thể đang làm :…………………………………………………………………
a. Tham gia BHXH: □ Có (Loại: □ Bắt buộc □ Tự nguyện) □ Không
b. Hợp đồng lao động (HĐLĐ): □ Có □ Không
Loại hợp đồng lao động: □ HĐLĐ xác định thời hạn □ HĐLĐ không xác định thời hạn.
Thời gian bắt đầu thực hiện HĐLĐ (ngày/tháng/năm):……/….……/………
12.3. Nơi làm việc(9):………………………………………………………………………………
a. Loại hình nơi làm việc:
□ Hộ nông, lâm nghiệp, thủy sản □ Cá nhân làm tự do □ Cơ sở kinh doanh cá thể □ Hợp tác xã
□ Doanh nghiệp (□ DN Nhà nước □ DN ngoài Nhà nước DN FDI) □ Khu vực nhà nước
□ Đơn vị sự nghiệp ngoài nhà nước □ Khu vực nước ngoài □ Tổ chức đoàn thể khác
b. Địa chỉ nơi làm việc(10):…………………….….…………………………………………….....
13. Người thất nghiệp: □ Chưa bao giờ làm việc □ Đã từng làm việc
13.1. Thời gian thất nghiệp: □ Dưới 3 tháng □ Từ 3 tháng đến 1 năm □ Trên 1 năm
Ngày…. tháng….năm ……
Người cung cấp thông tin
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
Ghi số CCCD, trường hợp chưa có số CCCD thì ghi số CMND; Ghi số trên thẻ BHYT đã được cơ quan BHXH cấp;
Ghi rõ theo thứ tự số nhà, đường phố, xóm, làng; thôn, ấp, bản, buôn, phum, sóc; xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương;
- Ghi chi tiết tên gọi mã cấp III của giáo dục, đào tạo theo quy định tại Phần I Phụ lục danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân tại Quyết định số 01/2017/QĐ-TTg ngày 17/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;
- Người có việc làm là người có làm bất cứ việc gì (không bị pháp luật cấm) để tạo ra các sản phẩm hàng hóa hoặc cung cấp các dịch vụ nhằm mục đích tạo thu nhập cho bản thân và gia đình;
- Người thất nghiệp là người đang không có việc làm, đang tìm kiếm việc làm và sẵn sàng làm việc;
- Ghi cụ thể tên công việc/nghề nghiệp đang làm theo mã nghề cấp 3 của Phụ lục I tại Quyết định số 34/2020/QĐ-TTg ngày 26/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục nghề nghiệp Việt Nam;
- Ghi tên cụ thể tên cụ thể của người sử dụng lao động (tên cơ quan/đơn vị/tổ chức/doanh nghiệp/hộ kinh doanh/hợp tác xã/cá nhân có thuê mướn). Trường hợp người lao động đánh dấu X vào □ Tự làm ở câu 12.1 thì không ghi.
- STT 8, 9, 10, 11, 12, 13: Đánh dấu X vào □ tương ứng với nội dung trả lời.