11:48 - 08/11/2024

Những bệnh tật nào không đủ điều kiện làm việc trên tàu biển Việt Nam?

Những bệnh tật nào không đủ điều kiện làm việc trên tàu biển Việt Nam? Tôi có thể tìm hiểu vấn đề này tại văn bản pháp luật nào?

Nội dung chính

    Những bệnh tật nào không đủ điều kiện làm việc trên tàu biển Việt Nam?

    Những bệnh tật không đủ điều kiện làm việc trên tàu biển Việt Nam được quy định tại Phụ Lục II Thông tư 22/2017/TT-BYT quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khỏe cho thuyền viên do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, cụ thể như sau:

     TT

    Mã số bệnh theo (ICD X)

    Tên bệnh và khuyết tật

    Thuyền viên

    I - BỆNH NHIỄM TRÙNG VÀ KÍ SINH TRÙNG

    1

    A06

    Nhiễm Amib chưa điều trị khỏi

    KĐĐK

    2

    A 15-19

    Mắc bệnh Lao chưa điều trị hoặc điều trị chưa ổn định

    KĐĐK

    3

    A 30

    Phong đang điều trị và quản lý

    KĐĐK

    4

     

     

    5

    A 53

    Giang mai chưa điều trị khỏi

    KĐĐK

    6

    A 54

    Bệnh lậu chưa điều trị khỏi.

    KĐĐK

    7

    B15-19

    Bệnh viêm gan virus:

    - Các thể ở giai đoạn cấp;

    KĐĐK

    8

    - Viêm gan virus mạn tính

    KĐĐK

    9

    - Người lành mang kháng nguyên HBsAg và HBeAg (+)

    KĐĐK

    10

    B20-24

    Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS)

    KĐĐK

    11

    B35-B36

    Bệnh nấm da các loại chưa điều trị khỏi

    KĐĐK

    12

    B50-B53

    Bệnh sốt rét chưa điều trị khỏi

    KĐĐK

    13

    B07.8

    Loạn sản thượng bì dạng hạt cơm

    KĐĐK

    14

    B86

    Bệnh ghẻ (Scabies)

    KĐĐK

    II - BƯỚU TÂN SINH

    15

    C 00 - 96

    Ung thư các loại

    KĐĐK

    16

    D 10-21

    U lành vùng môi, miệng mặt, phần mềm, da ảnh hưởng tới thẩm mỹ, không ảnh hưởng tới chức năng

    XTTH

    III - BỆNH MÁU, CƠ QUAN TẠO MÁU VÀ CÁC RỐI LOẠN LIÊN QUAN ĐẾN CƠ CHẾ MIỄN DỊCH

    17

    D50-52

    Các thiếu máu do thiếu sắt, B12, acid folic

    XTTH

    18

    D55-56

    Thiếu máu huyết tán

    KĐĐK

    19

    D60-64

    Suy tủy xương và các bệnh thiếu máu khác

    KĐĐK

    20

    D65-68

    Các loại rối loạn đông máu

    KĐĐK

    21

    D 70

    Thiếu hụt bạch cầu (Agranulocytose)

    KĐĐK

    22

    D 73

    Cường lách, lách to

    KĐĐK

    23

    D 80

    Hội chứng thiếu hụt miễn dịch

    KĐĐK

    IV- BỆNH NỘI TIẾT, DINH DƯỠNG VÀ CHUYN HÓA

    24

    E 02-03

    Suy giáp mắc phải

    KĐĐK

    25

    E05

    Cường giáp (Basedow)

    KĐĐK

    26

    E 10-14

    Đái tháo đường

    XTTH

    27

    E 15-16

    Các thể hạ đường huyết

    KĐĐK

    28

    E 22

    Cường tuyến yên

    KĐĐK

    29

    E 23

    Suy tuyến yên và các rối loạn khác

    KĐĐK

    30

    E 24

    Bệnh Cushing

    KĐĐK

    31

    E 27-1

    Bệnh Addison

    KĐĐK

    32

    E 31

    Rối loạn chức năng đa tuyến

    KĐĐK

    33

    E 52

    Pellagra

    XTTH

    V- BỆNH RỐI LOẠN TÂM THẦN VÀ HÀNH VI

    34

    F 06

    Các rối loạn tâm thần khác do tổn thương và rối loạn chức năng não và do bệnh.

    KĐĐK

    35

    F 10

    Loạn tâm thần do nghiện rượu

    KĐĐK

    36

    F 11-14

    Nghiện ma túy

    KĐĐK

    37

    F 16

    Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất gây ảo giác.

    KĐĐK

    38

    F 20-29

    Tâm thần phân liệt các thể, các rối loạn loại phân liệt và các rối loạn hoang tưởng.

    KĐĐK

    39

    F 30-39

    Rối loạn khí sắc (cảm xúc)

    KĐĐK

    40

    F 40-42

    Các rối loạn lo âu, ám ảnh

    KĐĐK

    41

    F 60-63

    Các rối loạn nhân cách và hành vi ở người thành niên (như ám ảnh, hoang tưởng...)

    KĐĐK

    42

    F 91-5

    Chứng nói lắp

    XTTH

    VI - BỆNH HỆ THẦN KINH

    43

    G 11

    Hội chứng tiểu não như mất điều phối, run hữu ý, giảm trương lực cơ, rung giật nhãn cầu, chóng mặt có hệ thống, rối loạn ngôn ngữ

    KĐĐK

    44

    G 21

    Hội chứng Parkinson

    KĐĐK

    45

    G 24

    Loạn trương lực cơ

    KĐĐK

    46

    G 40-41

    Động kinh các thể

    KĐĐK

    47

    G 43

    Chứng đau nửa đầu

    KĐĐK

    48

    G 50

    Liệt dây thần kinh sinh 3

    XTTH

    49

    G 51

    Liệt dây thần kinh mặt

    XTTH

    50

    G 54

    Bệnh rễ thần kinh và đám rối

    KĐĐK

    51

    G 57-0

    Viêm dây thần kinh tọa

    KĐĐK

    52

    G 83.0

    Liệt teo cơ ở 1 hoặc 2 tay

    KĐĐK

    53

    G 83.1

    Liệt teo cơ ở 1 hoặc 2 chân

    KĐĐK

    VII - BỆNH CỦA MẮT VÀ PHẦN PHỤ CỦA MẮT ẢNH HƯỞNG ĐẾN THỊ LỰC VÀ THỊ TRƯỜNG

    54

    H 10

    Viêm kết mạc dị ứng

    KĐĐK

    55

    H 11

    Mộng thịt từ độ III trở lên chưa mổ

    KĐĐK

    56

    Mộng thịt độ III đã mổ, tái phát gây dính

    KĐĐK

    57

    H 16

    Loét giác mạc

    KĐĐK

    58

    H 17

    Sẹo và đục giác mạc

    KĐĐK

    59

    H 18

    Các bệnh về giác mạc khác

    XTTH

    60

    H 25

    Đục nhân mắt sau đã mổ đạt tiêu chuẩn thị lực (có điều chỉnh kính)

    XTTH

    61

    H 30 - 36

    Bong và tổn thương võng mạc

    KĐĐK

    62

    H 43

    Các bệnh về dịch kính (xuất huyết, co kéo...)

    KĐĐK

    63

    H 40

    Bệnh Glôcôm

    KĐĐK

    64

    H 43

    Viêm màng bồ đào

    KĐĐK

    65

    H 46-47

    Teo gai thị, thoái hóa hoàng điểm hai mắt

    KĐĐK

    66

    H 49

    Lác mắt có ảnh hưởng đến thị trường và thị lực

    KĐĐK

    67

    H 52. 0-1

    Cận, viễn thị trên 6 D

    KĐĐK

    68

    H 52.2

    Loạn thị đã điều chỉnh bằng kính

    XTTH

    69

    H 53.2

    Song thị

    KĐĐK

    70

    H 53.5

    Rối loạn sắc giác

    KĐĐK

    71

    H 53.6

    Quáng gà

    KĐĐK

    72

    H 55

    Rung giật nhãn cầu

    KĐĐK

    73

    A 71

    Bệnh mắt hột có biến chứng, ảnh hưởng tới thị lực.

    KĐĐK

    74

    H 02.4

    Sụp mi

    KĐĐK

    75

    H 58

    Các bệnh chấn thương về mắt

    XTTH

    VIII - BỆNH TAI -MŨI - HỌNG

    76

    J 31

    Trĩ mũi

    XTTH

    77

    J 32

    Viêm xoang hàm, xoang trán mạn tính có thoái hóa niêm mạc hoặc viêm đa xoang

    XTTH

    78

    J 33

    Polyp mũi chưa điều trị ổn định

    KĐĐK

    79

    J 34

    Dị dạng mũi họng gây rối loạn hô hấp và phát âm

    KĐĐK

    80

    H 60

    Viêm ống tai mạn tính gây chít hẹp ống tai

    XTTH

    81

    H 70. 0-1

    Viêm tai xương chũm cấp và mạn chưa điều trị khỏi

    KĐĐK

    82

    H 67

    Viêm tai giữa đang chảy mủ

    KĐĐK

    83

    H 81

    Hội chứng tiền đình (Ménière)

    KĐĐK

    84

    H 90

    Điếc và giảm sức nghe: Đo bằng máy >30 dBA

    XTTH

    85

    J 35.1

    Viêm Amyđan mạn tính quá phát

    KĐĐK

    86

    J 38

    Bệnh lý thanh quản gây rối loạn giọng hoặc khó thở

    KĐĐK

    IX. BỆNH HỆ TUẦN HOÀN

    87

    I 05 -I 08

    Các bệnh van tim thực thể do thấp

    KĐĐK

    88

    I 10

    Tăng huyết áp giai đoạn II (theo JNC VII), điều trị không có kết quả.

    KĐĐK

    89

    I 20 - 25

    Bệnh tim thiếu máu cục bộ

    KĐĐK

    90

    Q 21 -28

    Các bệnh tim mạch bẩm sinh chưa được điều trị hoàn chỉnh

    KĐĐK

    91

    I 27

    Tim phổi mạn

    KĐĐK

    92

    I 30-32

    Viêm màng ngoài tim cấp và mạn

    KĐĐK

    93

    I 33

    Viêm màng trong tim cấp và mạn

    K.ĐĐK

    94

    I 44

    Block nhĩ thất:

    - Độ I

    XTTH

    95

    - Độ II trở lên

    KĐĐK

    96

    I 47

    Các rối loạn nhịp tim như:

    - Loạn nhịp hoàn toàn

    KĐĐK

    97

    - Nhịp nhanh kịch phát

    KĐĐK

    98

    - Nhịp nhanh trên 110 lần/phút có biu hiện thường xuyên, điều trị chưa có kết qu.

    KĐĐK

    99

    I 50

    Suy tim do bất cứ nguyên nhân nào

    KĐĐK

    100

    I 69

    Di chứng bệnh mạch máu não

    KĐĐK

    101

    I 73

    Viêm tắc động mạch, tĩnh mạch

    KĐĐK

    102

    I 83

    Giãn tĩnh mạch chi dưới thành búi.

    KĐĐK

    103

    I 84

    Trĩ ngoại nhiều búi đã điều trị nhiều lần vẫn tái phát

    KĐĐK

    104

    I 95

    Huyết áp tối đa thấp (thường xuyên < 95 mmHg)

    XTTH

    X-BỆNH HỆ HÔ HẤP

    105

    J 44

    Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)

    KĐĐK

    106

    J 45

    Hen phế quản

    KĐĐK

    107

    J 47

    Giãn phế quản

    KĐĐK

    108

    J 90 - 92

    Viêm màng phổi cấp

    KĐĐK

    109

     

    Dày dính màng phổi

    XTTH

    110

    J 93

    Tràn khí màng phổi

    KĐĐK

    111

    J 96

    Suy hô hấp mạn

    KĐĐK

    XI. BỆNH HỆ TIÊU HÓA

    112

    K 02

    Mất 8 răng trở lên chưa làm phục hình hàm giả và răng giả

    KĐĐK

    113

    114

    K 05

    Viêm quanh răng từ 12 răng trở lên đang tiến triển có biến chứng

    KĐĐK

    115

    116

    K 22

    Loét thực quản

    KĐĐK

    Trào ngược thực quản

    KĐĐK

    117

    K 22.4

    Co thắt, hẹp thực quản chưa điều trị

    KĐĐK

    118

    K 25-26

    Viêm/loét dạ dày tá tràng:

    - Đang tiến triển

    KĐĐK

    119

    - Đã điều trị ổn định

    XTTH

    120

    - Có biến chứng nhiều lần trong năm như chy máu, hẹp môn vị.

    KĐĐK

    121

    K 40 - 41

    Các thoát vị sau mổ ổn định

    XTTH

    122

    K 51

    Viêm loét đại, trực tràng xuất huyết đang tiến triển.

    KĐĐK

    123

    Viêm đại tràng mạn tính

    XTTH

    124

    K 51.4

    Polip đại tràng chưa điều trị

    XTTH

    125

    K 56.2

    Xoắn đại tràng mạn

    KĐĐK

    126

    K 60.5

    Rò hậu môn

    KĐĐK

    127

    K 64

    Trĩ độ 2

    XTTH

    128

    Trĩ độ 3, độ 4

    KĐĐK

    129

    Trĩ biến chứng chưa điều trị

    KĐĐK

    130

    K. 62.3

    Sa trực tràng

    KĐĐK

    131

    K 70

    Viêm gan do rượu

    KĐĐK

    132

    K 73

    Viêm gan mạn tiến triển

    KĐĐK

    133

    K 74

    Xơ gan

    KĐĐK

    134

    K 75

    Áp xe gan

    KĐĐK

    135

    K 80 (từ K 80.0 - K 80.5)

    Sỏi túi mật chưa điều trị

    KĐĐK

    136

    Sỏi ống mật chủ đã điều trị

    XTTH

    137

    Sỏi ống mật chủ chưa điều trị

    KĐĐK

    138

    Sỏi trong gan

    XTTH

    138

    K 85

    Viêm tụy cấp

    KĐĐK

    140

    K 86.1

    Viêm tụy mạn thể nặng và trung bình

    KĐĐK

    141

    K 86.2

    Nang tụy

    KĐĐK

    142

    K 86.3

    Nang giả tụy

    KĐĐK

    XII- CÁC BỆNH DA VÀ MÔ DƯỚI DA

    143

    L 23

    Viêm da tiếp xúc dị ứng

    XTTH

    144

    L 55

    Bỏng nắng

    KĐĐK

    145

    L 56

    Biến đổi da cấp tính khác do bức xạ tia cực tím

    KĐĐK

    146

    L 85.3

    Khô da sắc tố

    XTTH

    147

    L 20

    Viêm da cơ địa

    XTTH

    148

    L 50

    Mày đay mạn

    XTTH

    149

    L 12

    Pemphigoid

    XTTH

    150

    L 13

    Bỏng nước tự miễn

    XTTH

    151

    L 40

    Vẩy nến

    XTTH

    152

    E 70.3

    Bạch tạng

    KĐĐK

    153

    Q 80

    Bệnh vẩy cá bẩm sinh

    XTTH

    154

    Q 81

    Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh

    XTTH

    155

    Q 82.1

    Khô da sắc tố

    KĐĐK

    156

    L 80

    Bạch biến

    XTTH

    157

    L 98.8

    Porphyrin da chậm

    XTTH

    XNI - BỆNH HỆ CƠ, XƯƠNG, KHỚP VÀ MÔ LIÊN KẾT

    157

    M 00 - 01

    Viêm khớp do nhiễm khuẩn hay nguyên nhân khác

    KĐĐK

    158

    M 05

    Viêm đa khớp dạng thấp

    KĐĐK

    159

    M 10

    Bệnh Gút

    XTTH

    160

    M 21

    Chân bẹt và dị dạng chi

    KĐĐK

    161

    M 30-36

    Các bệnh của mô liên kết hệ thống

    KĐĐK

    162

    M 40

    Gù và vẹo cột sống

    KĐĐK

    163

    M 50-51

    Các thoát vị đĩa đệm cột sống

    KĐĐK

    164

    M 88

    Bệnh Paget (Xương trán hoặc xương khác).

    KĐĐK

    165

    Z89

    Mất chi hoặc một phần chi mắc phải:

    - Mất ba ngón của một tay hoặc mất một ngón cái

    KĐĐK

    166

    - Mất một bàn tay

    KĐĐK

    167

    - Mất một cánh tay

    KĐĐK

    168

    - Mất một bàn chân

    KĐĐK

    169

    T 92-93

    Biến dạng chi sau gãy xương: - Do can xấu.

    XTTH

    170

     

    - Khớp giả sau chấn thương chi

    KĐĐK

    XIV- CÁC BỆNH HỆ SINH DỤC-TIẾT NIỆU

    171

    N 03

    Viêm cầu thận mạn

    KĐĐK

    172

    N 04

    Hội chứng thận hư

    KĐĐK

    173

    N 13

    Thận ứ nước hoặc thận ứ mủ.

    KĐĐK

    174

    N 17-18

    Suy thận

    KĐĐK

    175

    N 20

    Sỏi thận hoặc niệu quản chưa điều trị hoặc điều trị chưa ổn định

    KĐĐK

    176

    Hẹp khúc nối bể thận - niệu quản

    XTTH

    177

    N 21

    Sỏi bàng quang chưa điều trị

    KĐĐK

    178

    N 40

    Phì đại lành tính tiền liệt tuyến có ảnh hưởng đến tiểu tiện

    KĐĐK

    179

    N 43

    Tràn dịch màng tinh và sa tinh hoàn

    KĐĐK

    180

    N 35

    Hẹp niệu đạo

    KĐĐK

    181

    N 36.0

    Rò niệu đạo

    KĐĐK

    Trên đây là nội dung câu trả lời về những bệnh tật không đủ điều kiện làm việc trên tàu biển Việt Nam. Để hiểu rõ và chi tiết hơn về vấn đề này bạn có thể tìm đọc và tham khảo thêm tại Thông tư 22/2017/TT-BYT.

    Trân trọng!

    31