08:39 - 11/11/2024

Mức giá dịch vụ chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ là bao nhiêu?

Mức giá dịch vụ chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ là bao nhiêu? Tôi có thể tìm hiểu vấn đề này tại văn bản pháp luật nào?

Nội dung chính

    Mức giá dịch vụ chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ là bao nhiêu?

    Mức giá dịch vụ chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ áp dụng tại các bệnh viện được quy định tại Phụ lục III Thông tư 13/2019/TT-BYT như sau:

     Đơn vị: đồng

    STT

    STT TT 37

    Mã dịch vụ

    Tên dịch vụ

    Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

    Ghi chú

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    IV

    IV

     

    Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

     

     

    42

    40

    04C1.2.6.41

    Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

    522.000

     

    43

    41

    04C1.2.6.42

    Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

    632.000

    Chưa bao gồm thuốc cản quang.

    44

    42

    04C1.2.6.63

    Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

    1.701.000

    Chưa bao gồm thuốc cản quang.

    45

    43

    04C1.2.63

    Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

    1.446.000

     

    46

    44

     

    Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang

    3.451.000

    Chưa bao gồm thuốc cản quang.

    47

    45

     

    Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang

    3.128.000

     

    48

    46

    04C1.2.6.64

    Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

    2.985.000

    Chưa bao gồm thuốc cản quang.

    49

    47

     

    Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

    2.731.000

     

    50

    48

     

    Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang

    6.673.000

    Chưa bao gồm thuốc cản quang.

    51

    49

     

    Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang

    6.637.000

     

    52

    50

    04C1.2.6.61

    Chụp PET/CT

    19.770.000

    Chưa bao gồm thuốc cản quang

    53

    51

    04C1.2.6.62

    Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

    20.539.000

    Chưa bao gồm thuốc cản quang

    54

    52

    04C1.2.6.43

    Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)

    5.598.000

     

    55

    53

    04C1.2.6.44

    Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

    5.916.000

     

    56

    54

    04C1.2.6.45

    Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới  DSA

    6.816.000

    Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

    57

    55

    04C1.2.6.46

    Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA

    9.066.000

    Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch.

    58

    56

     

    Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm

    7.816.000

    Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ.

    59

    57

    04C1.2.6.48

    Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA

    9.666.000

    Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

    60

    58

    04C1.2.6.47

    Can thiệp đường  mạch máu cho các tạng dưới DSA

    9.116.000

    Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong,  bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.

    61

    59

    04C1.2.6.50

    Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.

    2.103.000

    Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.

    62

    60

     

    Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner

    1.183.000

    Chưa bao gồm ống dẫn lưu.

    63

    61

    04C1.2.6.50

    Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da  dưới DSA

    3.616.000

    Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.

    64

    62

    03C2.1.56

    Đốt sóng cao tần hoặcvi sóng  điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner

    1.735.000

    Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

    65

    63

    03C2.1.57

    Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng  điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm

    1.235.000

    Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

    66

    64

    04C1.2.6.49

    Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

    3.116.000

    Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.

    67

    65

    03C4.2.5.2

    Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang

    2.214.000

     

    68

    66

    03C4.2.5.1

    Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang

    1.311.000

     

    69

    67

     

    Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

    8.665.000

     

    70

    68

     

    Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng

    3.165.000

     

     

    4