Mẫu đề cương báo cáo số 03 về công tác văn hóa, thể thao và du lịch được quy định như thế nào?
Nội dung chính
Mẫu đề cương báo cáo số 03 về công tác văn hóa, thể thao và du lịch được quy định như thế nào?
Tại Phụ lục I Danh mục đề cương, biểu mẫu số liệu báo cáo định kỳ công tác văn hóa, thể thao và du lịch (hoặc báo cáo công tác) tháng, quý, 6 tháng, năm và phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm tháng liền kề, quý liền kề, 6 tháng cuối năm, năm liền kề ban hành kèm theo Thông tư 14/2022/TT-BVHTTDL quy định mẫu đề cương báo cáo số 03 về công tác văn hóa, thể thao và du lịch như sau:
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ... /BC-SVHTTDL/VHTT/DL | ……, ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO
Công tác văn hóa, thể thao và du lịch 6 tháng đầu năm…/năm…5
Phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm…/năm liền kề
Kính gửi: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM 6 THÁNG ĐẦU NĂM…/NĂM…6
1. Công tác tham mưu xây dựng và hoàn thiện thể chế
Kết quả tham mưu cho Tỉnh uỷ, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố ban hành các văn bản về văn hóa, thể thao và du lịch.
2. Về văn hóa, gia đình
- Về di sản văn hóa:
- Về văn hóa cơ sở:
+ Về văn hóa quần chúng và tuyên truyền cổ động:
+ Hướng dẫn, tổ chức thực hiện và kiểm tra việc xây dựng, thực hiện hương ước, quy ước:
+ Về quảng cáo:
- Về văn hóa dân tộc:
- Về thư viện:
- Về đào tạo, bồi dưỡng đối với các tài năng văn hóa nghệ thuật ở địa phương:
- Về công tác thi đua, khen thưởng:
- Về nghệ thuật biểu diễn:
- Về văn học:
- Về điện ảnh:
- Về mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm:
- Về quyền tác giả, quyền liên quan và công nghiệp văn hóa:
- Về công tác gia đình:
3. Về thể dục, thể thao
- Về thể dục thể thao cho mọi người:
- Về thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp:
- Về phát triển cơ sở vật chất:
- Về xã hội hóa, phát triển kinh tế thể thao:
- Về hợp tác quốc tế:
- Về đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện nguồn nhân lực:
4. Về du lịch
- Kết quả thực hiện chỉ tiêu về khách (khách quốc tế và khách nội địa) và tổng thu từ khách du lịch:
- Quản lý hoạt động lữ hành và hướng dẫn viên:
- Quản lý cơ sở lưu trú du lịch:
- Hoạt động quảng bá, xúc tiến, thông tin du lịch:
- Chuyển đổi số về du lịch:
- Hoạt động liên kết, hợp tác phát triển du lịch:
- Phát triển sản phẩm du lịch:
- Dự án đầu tư du lịch/số vốn đầu tư:
II. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Phần này tóm lược khoảng 1 trang A4 và gồm 2 nội dung sau
1. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện so với kế hoạch
2. Khó khăn, tồn tại, nguyên nhân và giải pháp
III. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM 6 THÁNG CUỐI NĂM.../NĂM LIỀN KỀ
1. Phương hướng
2. Nhiệm vụ trọng tâm
2.1. Về văn hóa, gia đình
2.2. Về thể dục, thể thao
2.3. Về du lịch
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
| LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ |
Mẫu đề cương báo cáo số 03 về công tác văn hóa, thể thao và du lịch được quy định như thế nào? (Hình ảnh từ internet)
Mẫu đề cương báo cáo số 04 về công tác văn hóa, thể thao và du lịch?
Tại Phụ lục I Danh mục đề cương, biểu mẫu số liệu báo cáo định kỳ công tác văn hóa, thể thao và du lịch (hoặc báo cáo công tác) tháng, quý, 6 tháng, năm và phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm tháng liền kề, quý liền kề, 6 tháng cuối năm, năm liền kề ban hành kèm theo Thông tư 14/2022/TT-BVHTTDL quy định mẫu đề cương báo cáo số 04 về công tác văn hóa, thể thao và du lịch như sau:
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ... /BC-.......... | …, ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO
Công tác ……….7 6 tháng đầu năm…/năm…
Kính gửi: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM
1. Công tác tham mưu xây dựng và hoàn thiện thể chế
Kết quả xây dựng và trình cấp có thẩm quyền ban hành các văn bản quy phạm pháp luật, các đề án, chương trình, kế hoạch... trong lĩnh vực được giao theo dõi, quản lý.
2. Kết quả thực hiện nhiệm vụ
II. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Phần này tóm lược khoảng 1 trang A4 và gồm 2 nội dung sau
1. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện so với kế hoạch
2. Khó khăn, tồn tại, nguyên nhân và giải pháp
III. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM 6 THÁNG CUỐI NĂM.../NĂM LIỀN KỀ
1. Phương hướng
2. Nhiệm vụ trọng tâm
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
| LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ |
Biểu mẫu số liệu số 001-DSVH số liệu cơ bản về di sản văn hóa như thế nào?
Tại Phụ lục I Danh mục đề cương, biểu mẫu số liệu báo cáo định kỳ công tác văn hóa, thể thao và du lịch (hoặc báo cáo công tác) tháng, quý, 6 tháng, năm và phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm tháng liền kề, quý liền kề, 6 tháng cuối năm, năm liền kề ban hành kèm theo Thông tư 14/2022/TT-BVHTTDL quy định biểu mẫu số liệu số 001-DSVH số liệu cơ bản về di sản văn hóa như sau:
BIỂU MẪU SỐ LIỆU SỐ 001-DSVH
SỐ LIỆU CƠ BẢN VỀ DI SẢN VĂN HÓA
(Kèm theo Đề cương báo cáo số 03, 04)
TT | Nội dung | 6 tháng/năm… |
I. | DI TÍCH |
|
1. | Tổng số Di tích xếp hạng cấp tỉnh: |
|
| Di tích lịch sử: |
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật: |
| |
Di tích khảo cổ: |
| |
Danh lam thắng cảnh: |
| |
Số Di tích cấp tỉnh được xếp hạng trong năm: |
| |
2. | Tổng số Di tích xếp hạng quốc gia: |
|
| - Di tích lịch sử: |
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật: |
| |
Di tích khảo cổ: |
| |
Danh lam thắng cảnh: |
| |
Số Di tích quốc gia được xếp hạng trong năm: |
| |
3. | Tổng số Di tích quốc gia đặc biệt được xếp hạng: |
|
| Số Di tích quốc gia đặc biệt được xếp hạng trong năm: |
|
4. | Tổng số Di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới: |
|
5. | Tổng số khách tham quan di tích: |
|
6. | Tổng số nguồn thu từ phí tham quan di tích: |
|
7. | Tổng kinh phí xã hội hóa đầu tư cho tu bổ di tích: |
|
II. | BẢO VẬT QUỐC GIA |
|
| Tổng số Bảo vật quốc gia: |
|
| Số bảo vật quốc gia được công nhận trong năm: |
|
III. | BẢO TÀNG |
|
1. | Tổng số bảo tàng trực thuộc: |
|
2. | Tổng số hiện vật có trong từng bảo tàng: |
|
| Số hiện vật bảo tàng mới được sưu tầm trong năm (của từng bảo tàng): |
|
3. | Tổng số sưu tập hiện vật trong từng bảo tàng |
|
| Số sưu tập hiện vật được hình thành trong năm của từng bảo tàng: |
|
4. | Tổng số khách tham quan trong năm của từng bảo tàng: |
|
5. | Tổng thu từ phí tham quan trong năm của từng bảo tàng (nếu có): |
|
6. | Tổng số trưng bày chuyên đề của từng bảo tàng: |
|
IV | DI SẢN VĂN HÓA PHI VẬT THỂ |
|
1. | Tổng số di sản văn hóa phi vật thể được đưa vào Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia: |
|
| Số di sản văn hóa phi vật thể được đưa vào Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia trong năm: |
|
2. | Tổng số di sản văn hóa phi vật thể được ghi danh vào Danh sách di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại và Danh sách di sản văn hóa phi vật thể cần bảo vệ khẩn cấp: |
|
3. | Tổng số Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể: |
|
| Nghệ nhân nhân dân: |
|
Nghệ nhân ưu tú: |
| |
Số Nghệ nhân nhân dân đã mất: |
| |
Số Nghệ nhân ưu tú đã mất: |
| |
V. | DI SẢN TƯ LIỆU |
|
1. | Tổng số di sản tư liệu được đưa vào Danh mục quốc gia về di sản tư liệu: |
|
| Số di sản tư liệu được đưa vào Danh mục quốc gia về di sản tư liệu trong năm: |
|
2. | Tổng số Di sản tư liệu khu vực châu Á - Thái Bình Dương và Di sản tư liệu thế giới: |
|