Mẫu: Công văn đề nghị hoàn thuế xuất khẩu, nhập khẩu
Nội dung chính
Mẫu: Công văn đề nghị hoàn thuế xuất khẩu, nhập khẩu
Căn cứ Phụ lục VII Biểu mẫu miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế, không thu thuế ban hành kèm theo Nghị định 18/2021/NĐ-CP, mẫu trên là Mẫu số 09 thuộc Phụ lục này:
Mẫu số 09
TÊN TỔ CHỨC (1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số.../... | …, ngày … tháng … năm … |
Kính gửi: ...(2) (Tên cơ quan có thẩm quyền hoàn thuế)
I. Thông tin về tổ chức/cá nhân đề nghị hoàn thuế:
1. Tên người nộp thuế: ...
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số:... Ngày cấp:.. ./..../....Nơi cấp:....
Quốc tịch:...
Địa chỉ:...
Quận/huyện:... Tỉnh/thành phố: ...
Điện thoại:... Fax:... Email:...
2. Tên người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác: ...
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số:... Ngày cấp:,../.../... Nơi cấp:...
Quốc tịch:...
Địa chỉ : ...
Quận/huyện:... Tỉnh/thành phố: ...
Điện thoại:... Fax:... Email: ...
Hợp đồng đại lý hải quan số: ... ngày ...
II. Nội dung đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước
1. Thông tin về tiền thuế đề nghị hoàn trả:
Đơn vị tiền: VNĐ
STT | Loại thuế | Thông tin tờ khai hải quan/tờ khai hải quan bổ sung | Thông tin Số, ngày Quyết định ấn định thuế | Số tiền thuế đã nộp vào tài khoản | Số tiền thuế đề nghị | |||||
Số tờ khai | Ngày tờ khai | Số Quyết định | Ngày Quyết định | Thu Ngân sách nhà nước | Tài khoản tiền gửi | Bù trừ số tiền thuế, thu khác còn nợ | Bù trừ vào số tiền thuế phải nộp | Hoàn trả trực tiếp | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
(Bằng chữ:...)
2. Lý do đề nghị hoàn thuế: ...(3)
3. Thông tin về hàng hóa đề nghị hoàn thuế:
3.1. Thực hiện thanh toán qua Ngân hàng:
□ Có, số chứng từ thanh toán: ….
□ Không.
3.2. Hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến
□ Có
□ Không
3.3. Đối với máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập, tái xuất
a) Thời gian sử dụng và lưu lại tại Việt Nam:
b) Tỷ lệ mức khấu hao, phân bổ trị giá hàng hóa:
c) Thực hiện theo hình thức thuê
□ Có
□ Không
d) Giá tính thuế nhập khẩu tính trên giá đi thuê, đi mượn:(4)
□ Có.
□ Không.
4. Hình thức hoàn trả
4.1. Bù trừ cho số tiền thuế, thu khác còn nợ (cột 9) thuộc tờ khai hải quan số... ngày...
4.2. Bù trừ vào số tiền thuế phải nộp (cột 10) thuộc tờ khai hải quan số... ngày...
4.3. Hoàn trả trực tiếp (cột 11):
Số tiền hoàn trả: Bằng số: ...
Bằng chữ: ...
Trong đó:
□ Chuyển khoản: Tài khoản số:... Tại Ngân hàng (Kho bạc nhà nước)...
□ Tiền mặt: Nơi nhận tiền hoàn thuế: Kho bạc Nhà nước ....
Hồ sơ, tài liệu kèm theo:... (5)
Tổ chức/cá nhân cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ HẢI QUAN Họ và tên:.... | NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ |
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
(2) Tên cơ quan có thẩm quyền hoàn thuế.
(3) Ghi rõ lý do và điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.
(4) Trường hợp máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập, tái xuất khi tạm nhập giá tính thuế nhập khẩu được tính trên giá đi thuê, đi mượn thì không thuộc các trường hợp được hoàn thuế.
(5) Liệt kê tài liệu kèm theo.