Mẫu báo cáo đánh giá và kết quả thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhà nước
Nội dung chính
Mẫu báo cáo đánh giá và kết quả thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhà nước
Mẫu báo cáo đánh giá và kết quả thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhà nước được quy định tại Biểu số 3 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 47/2021/NĐ-CP.
Biểu số 3: BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM............
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | ……, ngày ….. tháng….. năm….. |
I. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM....
- Đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong năm so với kế hoạch đối với các chỉ tiêu theo Bảng số 1;
- Thuận lợi, khó khăn chủ yếu, các yếu tố ảnh hưởng tới tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
BẢNG SỐ 1: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Kế hoạch | Giá trị thực hiện | Giá trị thực hiện của cả tổ hợp công ty mẹ - công ty con (nếu có) (*) |
1 | Sản phẩm chủ yếu sản xuất |
|
|
|
|
a) | Sản phẩm 1 |
|
|
|
|
b) | Sản phẩm 2 |
|
|
|
|
2 | Tổng doanh thu | Tỷ đồng |
|
|
|
3 | Lợi nhuận trước thuế | Tỷ đồng |
|
|
|
4 | Lợi nhuận sau thuế | Tỷ đồng |
|
|
|
5 | Thuế và các khoản đã nộp Nhà nước | Tỷ đồng |
|
|
|
6 | Kim ngạch xuất nhập khẩu (nếu có) | Tỷ đồng |
|
|
|
7 | Sản phẩm dịch vụ công ích (nếu có) |
|
|
|
|
8 | Tổng số lao động | Người |
|
|
|
9 | Tổng quỹ lương | Tỷ đồng |
|
|
|
a) | Quỹ lương quản lý | Tỷ đồng |
|
|
|
b) | Quỹ lương lao động | Tỷ đồng |
|
|
|
Lưu ý:
(*) Công ty mẹ là doanh nghiệp nhà nước cung cấp thông tin các chỉ tiêu hợp nhất của mô hình công ty mẹ - công ty con.
II. TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ, TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN.
1. Đánh giá tình hình thực hiện các Dự án có tổng mức vốn từ nhóm B trở lên (theo phân loại quy định tại Luật Đầu tư công); tiến độ thực hiện; những khó khăn, vướng mắc trong trường hợp dự án không đảm bảo tiến độ đã được phê duyệt.
BẢNG SỐ 2: TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ CỦA DOANH NGHIỆP
TT | Tên dự án | Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng) | Vốn chủ sở hữu (tỷ đồng) | Vốn vay (tỷ đồng) | Vốn khác (tỷ đồng) | Tổng giá trị thực hiện tính đến thời điểm báo cáo (tỷ đồng) | Thời gian thực hiện dự án (từ năm ... đến năm...) |
Dự án quan trọng quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các khoản đầu tư tài chính.
III. TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TẠI CÁC CÔNG TY CON.
Đánh giá tình hình hoạt động của các công ty mà doanh nghiệp nắm trên 50% vốn điều lệ, tình hình đầu tư của doanh nghiệp vào các công ty này, tóm tắt về hoạt động và tình hình tài chính của các công ty này theo Bảng số 3.
BẢNG SỐ 3: TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ VÀ SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI CÁC CÔNG TY CON DO CÔNG TY MẸ NẮM CỔ PHẦN CHI PHỐI
TT | Tên doanh nghiệp | Vốn điều lệ (tỷ đồng) | Tổng vốn đầu tư của công ty mẹ (tỷ đồng) | Tổng tài sản (tỷ đồng) | Doanh thu (tỷ đồng) | Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng) | Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng) | Lợi nhuận nộp về công ty mẹ | Thuế và các khoản đã nộp Nhà nước (tỷ đồng) | Tổng nợ phải trả (tỷ đồng) |
1 | Các công ty con do công ty mẹ nắm giữ 100% vốn điều lệ | |||||||||
1.1 | Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Các công ty con do công ty mẹ nắm giữ trên 50% vốn điều lệ | |||||||||
2.1 | Công ty C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Công ty D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|