Lịch âm 2025, lịch dương 2025 chi tiết? Loại thuế nào khai theo quý năm 2025?
Nội dung chính
Lịch âm 2025, lịch dương 2025 chi tiết?
Mới:
>>> Nghỉ Tết Âm lịch 2025 chính thức từ 26 tháng Chạp kéo dài 9 ngày?
>>> Lịch âm dương tháng 12 2024?
Năm 2025 là năm không nhuận sẽ có 365 ngày. Xem chi tiết lịch âm dương năm 2025 theo từng tháng cụ thể dưới đây:
Lịch âm dương tháng 1/2025
Lịch âm dương tháng 2/2025
Lịch âm dương tháng 3/2025
Lịch âm dương tháng 4/2025
Lịch âm dương tháng 5/2025
Lịch âm dương tháng 6/2025
Lịch âm dương tháng 7/2025
Lịch âm dương tháng 8/2025
Lịch âm dương tháng 9/2025
Lịch âm dương tháng 10/2025
Lịch âm dương tháng 11/2025
Lịch âm dương tháng 12/2025
* Các ngày lễ dương lịch năm 2025
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Tên ngày lễ |
Thứ Tư | 1/1/2025 | 2/12/2024 | Tết Dương lịch năm 2025 |
Thứ Năm | 9/1/2025 | 10/12/2024 | Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam năm 2025 |
Thứ Hai | 3/2/2025 | 6/1/2025 | Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam năm 2025 |
Thứ Sáu | 14/2/2025 | 17/1/2025 | Ngày lễ tình nhân (Valentine) năm 2025 |
Thứ Năm | 27/2/2025 | 30/1/2025 | Ngày thầy thuốc Việt Nam năm 2025 |
Thứ Bảy | 8/3/2025 | 9/2/2025 | Ngày Quốc tế Phụ nữ năm 2025 |
Thứ Năm | 20/3/2025 | 21/2/2025 | Ngày Quốc Tế hạnh phúc năm 2025 |
Thứ Bảy | 22/3/2025 | 23/2/2025 | Ngày Nước sạch Thế giới năm 2025 |
Thứ Tư | 26/3/2025 | 27/2/2025 | Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh năm 2025 |
Thứ Năm | 27/3/2025 | 28/2/2025 | Ngày Thể Thao Việt Nam năm 2025 |
Thứ Ba | 1/4/2025 | 4/3/2025 | Ngày Cá tháng Tư năm 2025 |
Thứ Bảy | 5/4/2025 | 8/3/2025 | Tết Thanh minh năm 2025 |
Thứ Ba | 22/4/2025 | 25/3/2025 | Ngày Trái đất năm 2025 |
Thứ Tư | 30/4/2025 | 3/4/2025 | Ngày Giải phóng miền Nam năm 2025 |
Thứ Năm | 1/5/2025 | 4/4/2025 | Ngày Quốc tế Lao động năm 2025 |
Thứ Tư | 7/5/2025 | 10/4/2025 | Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ năm 2025 |
Thứ Ba | 13/5/2025 | 16/4/2025 | Ngày của mẹ năm 2025 |
Thứ Hai | 19/5/2025 | 22/4/2025 | Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh năm 2025 |
Chủ Nhật | 1/6/2025 | 6/5/2025 | Ngày Quốc tế thiếu nhi năm 2025 |
Thứ Ba | 17/6/2025 | 22/5/2025 | Ngày của cha năm 2025 |
Thứ Bảy | 21/6/2025 | 26/5/2025 | Ngày báo chí Việt Nam năm 2025 |
Thứ Bảy | 28/6/2025 | 4/6/2025 | Ngày gia đình Việt Nam năm 2025 |
Thứ Sáu | 11/7/2025 | 17/6/2025 | Ngày dân số thế giới năm 2025 |
Chủ Nhật | 27/7/2025 | 3/6/2025 | Ngày Thương binh liệt sĩ năm 2025 |
Thứ Hai | 28/7/2025 | 4/6/2025 | Ngày thành lập công đoàn Việt Nam năm 2025 |
Thứ Ba | 19/8/2025 | 26/6/2025 | Ngày tổng khởi nghĩa năm 2025 |
Thứ Ba | 2/9/2025 | 11/7/2025 | Ngày Quốc Khánh năm 2025 |
Thứ Tư | 10/9/2025 | 19/7/2025 | Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam năm 2025 |
Thứ Tư | 1/10/2025 | 10/8/2025 | Ngày quốc tế người cao tuổi năm 2025 |
Thứ Sáu | 10/10/2025 | 19/8/2025 | Ngày giải phóng thủ đô năm 2025 |
Thứ Hai | 13/10/2025 | 22/8/2025 | Ngày doanh nhân Việt Nam năm 2025 |
Thứ Hai | 20/10/2025 | 29/8/2025 | Ngày Phụ nữ Việt Nam năm 2025 |
Thứ Sáu | 31/10/2025 | 11/9/2025 | Ngày Halloween năm 2025 |
Chủ Nhật | 9/11/2025 | 20/9/2025 | Ngày pháp luật Việt Nam năm 2025 |
Thứ Năm | 20/11/2025 | 1/10/2025 | Ngày Nhà giáo Việt Nam năm 2025 |
Chủ Nhật | 23/11/2025 | 4/10/2025 | Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam năm 2025 |
Thứ Hai | 1/12/2025 | 12/10/2025 | Ngày thế giới phòng chống AIDS năm 2025 |
Thứ Sáu | 19/12/2025 | 30/10/2025 | Ngày toàn quốc kháng chiến năm 2025 |
Thứ Hai | 22/12/2025 | 3/11/2025 | Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam năm 2025 |
Thứ Tư | 24/12/2025 | 5/11/2025 | Lễ Giáng sinh năm 2025 |
* Các ngày lễ âm lịch năm 2025
Thứ | Âm lịch | Dương lịch | Tên ngày lễ |
Thứ Tư | 1/1/2025 | 29/1/2025 | Tết Nguyên Đán năm 2025 |
Thứ Hai | 13/1/2025 | 10/2/2025 | Hội Lim (Tiên Du - Bắc Ninh) năm 2025 |
Thứ Tư | 15/1/2025 | 12/2/2025 | Tết Nguyên tiêu năm 2025 |
Thứ Bảy | 2/2/2025 | 1/3/2025 | Lễ hội Chùa Trầm năm 2025 |
Thứ Sáu | 15/2/2025 | 14/3/2025 | Lễ hội Tây Thiên năm 2025 |
Thứ Ba | 19/2/2025 | 18/3/2025 | Lễ hội Quan Thế Âm (Đà Nẵng) năm 2025 |
Thứ Hai | 10/3/2025 | 7/4/2025 | Giỗ tổ Hùng Vương năm 2025 |
Thứ Hai | 3/3/2025 | 31/3/2025 | Tết Hàn thực năm 2025 |
Chủ Nhật | 14/4/2025 | 11/5/2025 | Tết Dân tộc Khmer năm 2025 |
Thứ Hai | 15/4/2025 | 12/5/2025 | Lễ Phật Đản năm 2025 |
Thứ Bảy | 5/5/2025 | 31/5/2025 | Tết Đoan Ngọ năm 2025 |
Thứ Sáu | 3/6/2025 | 27/6/2025 | Lễ hội đình Châu Phú (An Giang) năm 2025 |
Thứ Bảy | 4/6/2025 | 28/6/2025 | Lễ hội cúng biển Mỹ Long (Trà Vinh) năm 2025 |
Thứ Tư | 8/6/2025 | 2/7/2025 | Lễ hội đình – đền Chèm (Hà Nội) năm 2025 |
Thứ Năm | 9/6/2025 | 3/7/2025 | Hội chùa Hàm Long (Hà Nội) năm 2025 |
Thứ Năm | 23/6/2025 | 17/7/2025 | Lễ hội đình Trà Cổ (Quảng Ninh) năm 2025 |
Thứ Sáu | 10/6/2025 | 4/7/2025 | Hội kéo ngựa gỗ (Hải Phòng) năm 2025 |
Thứ Sáu | 7/7/2025 | 29/8/2025 | Lễ Thất Tịch năm 2025 |
Thứ Bảy | 15/7/2025 | 6/9/2025 | Vu Lan năm 2025 |
Thứ Hai | 1/8/2025 | 22/9/2025 | Tết Katê năm 2025 |
Thứ Hai | 15/8/2025 | 6/10/2025 | Tết Trung Thu năm 2025 |
Thứ Tư | 9/9/2025 | 29/10/2025 | Tết Trùng Cửu năm 2025 |
Thứ Bảy | 10/10/2025 | 29/11/2025 | Tết Trùng Thập năm 2025 |
Thứ Bảy | 15/11/2025 | 3/1/2026 | Hội Đình Phường Bông (Nam Định) năm 2025 |
Thứ Ba | 25/11/2025 | 13/1/2026 | Hội Vân Lệ (Thanh Hóa) năm 2025 |
Thứ Ba | 23/12/2025 | 10/2/2026 | Ông Táo chầu trời năm 2025 |
Lịch âm 2025, lịch dương 2025 chi tiết? Loại thuế nào khai theo quý năm 2025? (Hình từ Internet)
Loại thuế nào khai theo quý năm 2025?
Theo khoản 2 Điều 8 Nghị định 126/2020/NĐ-CP thì các loại thuế, khoản thu khác thuộc ngân sách nhà nước khai theo quý năm 2025, bao gồm:
(1) Thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài, tái bảo hiểm nước ngoài.
(2) Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức tín dụng hoặc bên thứ ba được tổ chức tín dụng ủy quyền khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý khai thay cho người nộp thuế có tài sản bảo đảm.
(3) Thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thuộc diện khấu trừ thuế theo quy định của pháp luật thuế thu nhập cá nhân, mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đó thuộc diện khai thuế giá trị gia tăng theo quý và lựa chọn khai thuế thu nhập cá nhân theo quý; cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế và lựa chọn khai thuế thu nhập cá nhân theo quý.
(4) Các loại thuế, khoản thu khác thuộc ngân sách nhà nước do tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân mà tổ chức, cá nhân đó thuộc diện khai thuế giá trị gia tăng theo quý và lựa chọn khai thuế thay cho cá nhân theo quý, trừ trường hợp quy định tại điểm g khoản 4 Điều 8 Nghị định 126/2020/NĐ-CP.
(5) Khoản phụ thu khi giá dầu thô biến động tăng (trừ hoạt động dầu khí của Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1).
Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế đối với loại thuế có kỳ tính thuế theo quý là khi nào?
Căn cứ Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 quy định như sau:
Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế
1. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế đối với loại thuế khai theo tháng, theo quý được quy định như sau:
a) Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế đối với trường hợp khai và nộp theo tháng;
b) Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng đầu của quý tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế đối với trường hợp khai và nộp theo quý.
2. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế đối với loại thuế có kỳ tính thuế theo năm được quy định như sau:
a) Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng thứ 3 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính đối với hồ sơ quyết toán thuế năm; chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng đầu tiên của năm dương lịch hoặc năm tài chính đối với hồ sơ khai thuế năm;
b) Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng thứ 4 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch đối với hồ sơ quyết toán thuế thu nhập cá nhân của cá nhân trực tiếp quyết toán thuế;
c) Chậm nhất là ngày 15 tháng 12 của năm trước liền kề đối với hồ sơ khai thuế khoán của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán; trường hợp hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh mới kinh doanh thì thời hạn nộp hồ sơ khai thuế khoán chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày bắt đầu kinh doanh.
3. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế đối với loại thuế khai và nộp theo từng lần phát sinh nghĩa vụ thuế chậm nhất là ngày thứ 10 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế.
4. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế đối với trường hợp chấm dứt hoạt động, chấm dứt hợp đồng hoặc tổ chức lại doanh nghiệp chậm nhất là ngày thứ 45 kể từ ngày xảy ra sự kiện.
...
Theo đó, thời hạn nộp hồ sơ khai theo quý đối với loại thuế có kỳ tính thuế theo quý chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng đầu của quý tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế.