Định mức vật liệu lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã năm 2019 là bao nhiêu?
Nội dung chính
Định mức vật liệu lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã năm 2019 là bao nhiêu?
Căn cứ Mục I Chương II Phần III Thông tư 13/2019/TT-BTNMT có hiệu lực ngày 23/9/2019 quy định định mức vật liệu lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã như sau:
Bảng 34
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức (Tính cho 1 xã) | |||
1/1000 | 1/2000 | 1/5000 | 1/10000 | |||
1 | Mực in Plotter | Hộp | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
2 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
3 | Cặp 3 dây | Chiếc | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
4 | Giấy in A0 | Tờ | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
Ghi chú: Định mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho xã trung bình (lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở tỷ lệ 1/1000 tương ứng với quy mô diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 100 ha; tỷ lệ 1/2000 tương ứng với quy mô diện tích bằng 300 ha; tỷ lệ 1/5000 tương ứng với quy mô diện tích bằng 1.000 ha; tỷ lệ 1/10000 tương ứng với quy mô diện tích bằng 5.000 ha); khi tính mức cụ thể cho từng xã thì tính tương ứng theo công thức tính ở phần định mức lao động công nghệ “Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất” của mục Kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã, được điều chỉnh hệ số tỷ lệ bản đồ cấp xã (Ktlx) quy định tại Bảng c Phụ lục số I kèm theo Thông tư này.