Định mức lao động chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và chưa số hóa được quy định như thế nào?
Nội dung chính
Định mức lao động chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và chưa số hóa được quy định như thế nào?
Định mức lao động chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và chưa số hóa được quy định tại Phụ lục 2 Thông tư 04/2014/TT-BNV về định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành như sau:
Đơn vị tính: Phút/trang A4
TT | Nội dung công việc | Ngạch CC và chức danh nghề nghiệp VC và tương đương | Định mức lao động |
1 | Bước 1: Lập kế hoạch thu thập CSDL |
|
|
| Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu, xây dựng, trình duyệt kế hoạch thu thập CSDL | LTV bậc 3/9 |
|
2 | Bước 2: Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu |
| 0,5200 |
a | Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu | KS tin học bậc 3/9 |
|
b | Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu |
| 0,4540 |
| - Chuẩn hóa dữ liệu (file tài liệu) | KS tin học bậc 1/9 | 0,2340 |
| - Chuyển đổi dữ liệu |
| 0,2200 |
| + Chuyển đổi mã ký tự | KS tin học bậc 1/9 | 0,1870 |
| + Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu | KS tin học bậc 2/9 | 0,0330 |
c | Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra | KS tin học bậc 2/9 | 0,0460 |
d | Bàn giao dữ liệu đặc tả cho bộ phận thực hiện số hóa | LTVTC bậc 1/12 | 0,0200 |
3 | Bước 3: Số hóa tài liệu |
| 5,0890 |
a | Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển đến nơi bàn giao tài liệu | LTVTC bậc 1/12 | 0,0040 |
b | Bàn giao tài liệu cho bộ phận thực hiện số hóa | 0,0840 | |
c | Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi số hóa tài liệu | 0,0040 | |
d | Làm vệ sinh tài liệu | 0,1270 | |
đ | Bóc tách, làm phẳng tài liệu | LTV bậc 1/9 | 0,2010 |
e | Thực hiện số hóa |
| 4,1110 |
| - Thực hiện số hóa theo yêu cầu | KS tin học bậc 1/9 | 3,4260 |
| - Kiểm tra chất lượng tài liệu số hóa, số hóalại tài liệu không đạt yêu cầu. | KS tin học bậc 2/9 | 0,6850 |
g | Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa | 0,4660 | |
h | Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản | LTVTC bậc 1/12 | 0,0840 |
i | Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản và sắp xếp lên giá | 0,0080 | |
4 | Bước 4: Kiểm tra sản phẩm |
| 0,3420 |
a | Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm | KS tin học bậc 3/9 |
|
b | Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra. | KS tin học bậc 3/9 | 0,3420 |
5 | Bước 5: Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm |
| 0,4870 |
a | Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm |
|
|
| - Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép. | KS tin học bậc 3/9 |
|
| - Thực hiện sao chép | KS tin học bậc 1/9 | 0,0080 |
b | Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập và lưu hồ sơ CSDL | KS tin học bậc 3/9 | 0,4790 |
| Định mức lao động công nghệ - Tcn (Tổng các bước từ 2 - 5) |
| 6,4380 |
| Định mức lao động phục vụ - Tpv = 2% x Tcn |
| 0,1288 |
| Định mức lao động quản lý - Tql = 5% x (Tcn + Tpv) |
| 0,3283 |
| Định mức lao động tổng hợp - Tsp = Tcn + Tpv + Tql |
| 6,8951 |
Ghi chú:
Định mức lao động tổng hợp (Tsp) chưa bao gồm định mức lao động công việc: bước 1; điểm a của các bước 2, 4 và 5 cho việc tạo lập CSDL tài liệu lưu trữ.
Trên đây là nội dung quy định về định mức lao động chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và chưa số hóa. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 04/2014/TT-BNV