Điều kiện về tần số và giới hạn phát xạ đối với thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện
Nội dung chính
Điều kiện về tần số và giới hạn phát xạ đối với thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện
Điều kiện về tần số và giới hạn phát xạ đối với thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện được quy định tại Phụ luc 2 ban hành kèm theo Thông tư 46/2016/TT-BTTTT quy định danh mục thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành, theo đó:
Băng tần: quy định giới hạn về dải tần số hoạt động đối với thiết bị vô tuyến được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện tương ứng.
Loại thiết bị hoặc ứng dụng vô tuyến điện: quy định tên loại thiết bị, ứng dụng vô tuyến điện thuộc Danh mục của Phụ lục 1 được phép sử dụng.
Phát xạ chính: quy định giới hạn tối đa về công suất phát xạ (trừ trường hợp thiết bị SART quy định công suất phát tối thiểu) và thể hiện dưới dạng công suất phát xạ hiệu dụng hoặc công suất phát xạ đẳng hướng tương đương đối với thiết bị vô tuyến được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện tương ứng.
Phát xạ giả: quy định giới hạn tối đa về công suất phát xạ giả hoặc độ suy giảm phát xạ tối thiểu đối với thiết bị vô tuyến được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện tương ứng.
STT | BĂNG TẦN | LOẠI THIẾT BỊ HOẶC ỨNG DỤNG VÔ TUYẾN ĐIỆN | PHÁT XẠ CHÍNH | PHÁT XẠ GIẢ |
| A | B | C | D |
1. | 9 ÷ 16 kHz | Thiết bị vòng từ | ≤ 42 dBµA/m đo tại khoảng cách 10 m | Theo giới hạn phát xạ giả 1 |
2. | 16 ÷ 115 kHz | Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện | ≤ 4,5 mW ERP 1 | Theo giới hạn phát xạ giả 1 |
Thiết bị vòng từ | ≤ 42 dBµA/m đo tại khoảng cách 10 m | Theo giới hạn phát xạ giả 1 | ||
3. | 115 ÷ 148,5 kHz | Thiết bị vòng từ | ≤ 42 dBµA/m đo tại khoảng cách 10 m | Theo giới hạn phát xạ giả 1 |
4. | 115 ÷ 150 kHz | Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện | ≤ 4,5 mW ERP | Theo giới hạn phát xạ giả 1 |
Thiết bị nhận dạng vô tuyến điện | ||||
Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện | ||||
5. | 326,5 kHz 340 kHz | Thiết bị vòng từ | ≤ -15 dBµA/m đo tại khoảng cách 10 m (trong băng thông 10 kHz) | Theo giới hạn phát xạ giả 1 |
6. | 3,155 ÷ 3,400 MHz | Thiết bị âm thanh không dây dùng cho trợ thính | ≤ 13,5 dBµA/m đo tại khoảng cách 10 m | Theo giới hạn phát xạ giả 1 |
7. | 6,765 ÷ 6,795 MHz | Thiết bị vòng từ | ≤ 42 dBµA/m đo tại khoảng cách10 m | Theo giới hạn phát xạ giả 1 |
8. | 10,2 ÷ 11 MHz | Thiết bị âm thanh không dây dùng cho trợ thính | ≤ 4W ERP | Theo giới hạn phát xạ giả 1 |
9. | 13,553 ÷ 13,567 MHz | Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện | ≤ 4,5 mW ERP | Theo giới hạn phát xạ giả 1 |
Thiết bị nhận dạng vô tuyến điện | ||||
Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung | ||||
10. | 26,957 ÷ 27,283 MHz | Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện | ≤ 100 mW ERP | ≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát |
Thiết bị đo từ xa vô tuyến điện | ||||
Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung | ||||
11. | 26,96 ÷ 27,41 MHz | Thiết bị vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá | ≤ 12 W ERP (điều chế biên độ đơn biên: AM/SSB) | Theo giới hạn phát xạ giả 2 |
≤ 4 W ERP (điều chế biên độ song biên: AM/DSB, hoặc điều chế góc FM/PM) | ||||
12. | 29,7 ÷ 30,0 MHz | Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện | ≤ 100 mW ERP | ≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát |
Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện | ||||
Thiết bị đo từ xa vô tuyến điện | ||||
13. | 34,995 ÷ 35,225 MHz | Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện | ≤ 100 mW ERP | ≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát |
14. | 40,02 ÷ 40,98 MHz | Điều khiển máy bay mô hình (Thuộc loại Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện) | ≤ 100 mW ERP | ≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát |
15. | 40,66 ÷ 40,7 MHz | Thiết bị âm thanh không dây | ≤ 100 mW ERP | ≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát |
Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện | ||||
Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung | ||||
16. | 40,50 ÷ 41,00 MHz | Các ứng dụng y tế và sinh học (Thuộc loại Thiết bị đo từ xa vô tuyến điện) | ≤ 10 μW ERP | ≥ 32 dBc ở đầu ra của máy phát |
17. | 43,71 ÷ 44,00 MHz 46,60 ÷ 46,98 MHz 48,75 ÷ 49,51 MHz 49,66 ÷ 50 MHz | Thiết bị điện thoại không dây | ≤ 183 μW ERP | ≥ 32 dBc ở cự ly 3m |
18. | 50,01 ÷ 50,99 MHz | Điều khiển máy bay mô hình (Thuộc loại Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện) | ≤ 100 mW ERP | ≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát |
19. | 72,00 ÷ 72,99 MHz | Điều khiển máy bay mô hình (Thuộc loại Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện) | ≤ 1 W ERP | ≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát |
20. | 87 ÷ 108 MHz | Thiết bị âm thanh không dây (loại trừ thiết bị phát FM cá nhân) | ≤ 3 μW ERP | ≥ 32 dBc ở cự ly 3 m |
Thiết bị phát FM cá nhân (Thuộc loại Thiết bị âm thanh không dây) | ≤ 20 nW ERP | |||
21. | 146,35 ÷ 146,5 MHz | Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện | ≤ 100 mW ERP | ≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát |
22. | 156,025 ÷ 162,025 MHz | Thiết bị nhận dạng tự động (AIS) | ≤ 7,7 W ERP (12,5 W EIRP) | Theo giới hạn phát xạ giả 9 |
23. | 161,9625 ÷ 161,9875 MHz 162,0125 ÷ 162,0375 MHz | Thiết bị nhận dạng tự động phát báo tìm kiếm cứu nạn (AIS-SART) | ≤ 7,7 W ERP (12,5 W EIRP) | Theo giới hạn phát xạ giả 10 |
24. | 182,025 ÷ 182,975 MHz | Thiết bị âm thanh không dây | ≤ 30 mW ERP | ≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát |
25. | 216 ÷ 217 MHz | Các ứng dụng y tế và sinh học (Thuộc loại Thiết bị đo từ xa vô tuyến ) | ≤ 10 μW ERP | ≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát |
26. | 217,025 ÷ 217,975 MHz | Thiết bị âm thanh không dây | ≤ 30 mW ERP | ≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát |
27. | 218,025 ÷ 218,475 MHz | Thiết bị âm thanh không dây | ≤ 30 mW ERP | ≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát |
28. | 240,15 ÷ 240,30 MHz | Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện | ≤ 100 mW ERP | ≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát |
29. | 300,00 ÷ 300,33 MHz | Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện | ≤ 100 mW ERP | ≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát |
30. | 312 ÷ 316 MHz | Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện | ≤ 100 mW ERP | ≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát |
Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện | ||||
31. | 401 ÷ 406 MHz | Hệ thống liên lạc dành cho thiết bị y tế cấy ghép (MICS) | ≤ 25 μW ERP | Theo giới hạn phát xạ giả 2 |
32. | 401 ÷ 402 MHz 403,5 ÷ 403,8 MHz 405 ÷ 406 MHz | Hệ thống đo lường dành cho thiết bị y tế cấy ghép (MITS) | ≤ 100 nW ERP | |
33. | 406,0 ÷ 406,1 MHz | Thiết bị phao vô tuyến chỉ báo vị trí khẩn cấp (EPIRB) | ≤ 12,2 W ERP | ≥ 20 dBc tại độ lệch tần số ± 3 kHz đến ± 7 kHz so với tần số sóng mang; ≥ 30 dBc tại độ lệch tần số ± 7 kHz đến ± 12 kHz so với tần số sóng mang; ≥ 35 dBc tại độ lệch tần số ± 12 kHz đến ± 24 kHz so với tần số sóng mang; ≥ 40 dBc tại độ lệch tần số -24 kHz so với tần số sóng mang đến tần số 406,0 MHz và tại độ lệch +24 kHz so với tần số sóng mang đến tần số 406,1 MHz. |
34. | 433,05 ÷ 434,79 MHz | Thiết bị nhận dạng vô tuyến điện | ≤ 10 mW ERP | ≥ 32 dBc ở cự ly 3m |
Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện | ≥ 40 dBc ở cự ly 3m | |||
Thiết bị đo từ xa vô tuyến điện | ≥ 40 dBc ở cự ly 3m | |||
35. | 444,4 ÷ 444,8 MHz | Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện | ≤ 100 mW ERP | ≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát |
36. | 446,0 ÷ 446,2 MHz | Thiết bị liên lạc bộ đàm công suất thấp | ≤ 500 mW ERP | Theo giới hạn phát xạ giả 8 |
37. | 470 ÷ 694 MHz | Thiết bị âm thanh không dây (dùng cho các sự kiện) | ≤ 30 mW ERP | ≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát |
38. | 866 ÷ 868 MHz | Thiết bị nhận dạng vô tuyến điện | ≤ 500 mW ERP | Theo giới hạn phát xạ giả 2 |
39. | 918 ÷ 923 MHz | Thiết bị nhận dạng vô tuyến điện | ≤ 500 mW ERP (*) | Theo giới hạn phát xạ giả 2 |
40. | 918 ÷ 923 MHz | Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung | ≤ 25 mW ERP | Theo giới hạn phát xạ giả 2 |
41. | 1880 ÷ 1900 MHz | Thiết bị điện thoại không dây | ≤ 250 mW EIRP 2 | Theo giới hạn phát xạ giả 2 |
42. | 2400 ÷ 2483,5 MHz | Thiết bị mạng nội bộ không dây (WLAN) | ≤ 200 mW EIRP | Theo giới hạn phát xạ giả 3 |
Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung sử dụng kỹ thuật trải phổ | ≤ 100 mW EIRP và ≤ 100 mW/100 kHz EIRP đối với thiết bị sử dụng điều chế trải phổ nhảy tần (FHSS) hoặc ≤ 10 mW/1 MHz EIRP đối với thiết bị sử dụng điều chế khác | |||
Thiết bị truyền hình ảnh không dây | ≤ 100 mW EIRP | Theo giới hạn phát xạ giả 2 | ||
Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung | ≤ 10 mW EIRP | Theo giới hạn phát xạ giả 2 | ||
43. | 2446 ÷ 2454 MHz | Thiết bị nhận dạng vô tuyến | ≤ 500 mW EIRP | Theo giới hạn phát xạ giả 2 |
44. | 4200 ÷ 4800 MHz | Thiết bị truyền dữ liệu băng siêu rộng | ≤ -70 dBm/MHz (công suất trung bình) ≤ -30 dBm/50 MHz (công suất đỉnh) | Không quy định |
45. | 5150 ÷ 5250 MHz | Thiết bị mạng nội bộ không dây (WLAN) Thiết bị truyền dữ liệu băng rộng | ≤ 200 mW EIRP và ≤ 10 mW/MHz | Theo giới hạn phát xạ giả 4 |
46. | 5250 ÷ 5350 MHz | Thiết bị mạng nội bộ không dây (WLAN) Thiết bị truyền dữ liệu băng rộng | ≤ 200 mW EIRP và ≤ 10 mW/MHz | Theo giới hạn phát xạ giả 4 |
47. | 5470 ÷ 5725 MHz | Thiết bị mạng nội bộ không dây (WLAN) Thiết bị truyền dữ liệu băng rộng | ≤ 1 W EIRP và ≤ 50 mW/MHz | Theo giới hạn phát xạ giả 4 |
48. | 5725 ÷ 5850 MHz | Thiết bị mạng nội bộ không dây (WLAN) Thiết bị truyền dữ liệu băng rộng | ≤ 1 W EIRP và ≤ 50 mW/MHz | Theo giới hạn phát xạ giả 4 |
Thiết bị truyền hình ảnh không dây | ≤ 100 mW EIRP | Theo giới hạn phát xạ giả 2 | ||
Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung | ≤ 25 mW EIRP | Theo giới hạn phát xạ giả 2 | ||
49. | 9200 ÷ 9500 MHz | Thiết bị phát báo tìm kiếm cứu nạn (SART) | ≥ 400 mW EIRP | Không quy định |
50. | 10,5 ÷ 10,55 GHz | Thiết bị truyền hình ảnh không dây | ≤ 100 mW EIRP | Theo giới hạn phát xạ giả 2 |
51. | 24 ÷ 24,25 GHz | Thiết bị truyền hình ảnh không dây | ≤ 100 mW EIRP | Theo giới hạn phát xạ giả 2 |
Thiết bị đo từ xa vô tuyến | ||||
Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung | ||||
52. | 57 ÷ 66 GHz | Thiết bị truyền dữ liệu băng rộng | ≤ 10 W EIRP | Theo giới hạn phát xạ giả 5 |
53. | 61 ÷ 61,5 GHz | Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung | ≤ 100 mW EIRP | Theo giới hạn phát xạ giả 6 |
54. | 76 ÷ 77 GHz | Thiết bị ra-đa ô tô | ≤ 316,23 W EIRP | Theo giới hạn phát xạ giả 7 |
55. | 77 ÷ 81 GHz | Thiết bị ra-đa ô tô | ≤ 316,23 W EIRP (trong băng thông 50 MHz) và ≤ 0,5 mW/MHz EIRP | Theo giới hạn phát xạ giả 7 |
56. | 122 ÷ 122,25 GHz | Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung | ≤ 10 mW EIRP (trên băng thông 250 MHz) | Theo giới hạn phát xạ giả 6 |
57. | 122,25 ÷ 123 GHz | Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung | ≤ 100 mW EIRP | Theo giới hạn phát xạ giả 6 |
58. | 244 ÷ 246 GHz | Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung | ≤ 100 mW EIRP | Theo giới hạn phát xạ giả 6 |
_____________
1 ERP (Effective Radiated Power): Công suất phát xạ hiệu dụng.
2 EIRP (Equivalent Isotropically Radiated Power): Công suất phát xạ đẳng hướng tương đương.
(*): Thiết bị nhận dạng vô tuyến ứng dụng trong hệ thống giao thông thông minh (thu phí điện tử không dừng) với mức công suất phát trên 500 mW đến 2000 mW ERP được sử dụng băng tần 920-923 MHz khi có giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện.
Trên đây là tư vấn về điều kiện về tần số và giới hạn phát xạ đối với thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn nên tham khảo tại Thông tư 46/2016/TT-BTTTT. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chào thân ái và chúc sức khỏe!