10:30 - 13/11/2024

Điều kiện về tần số và giới hạn phát xạ đối với thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện

Điều kiện về tần số và giới hạn phát xạ đối với thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện được quy định như thế nào? XVấn đề này được quy định cụ thể tại văn bản nào?

Nội dung chính

    Điều kiện về tần số và giới hạn phát xạ đối với thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện

    Điều kiện về tần số và giới hạn phát xạ đối với thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện được quy định tại Phụ luc 2 ban hành kèm theo Thông tư 46/2016/TT-BTTTT quy định danh mục thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành, theo đó: 

    Băng tần: quy định giới hạn về dải tần số hoạt động đối với thiết bị vô tuyến được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện tương ứng.

    Loại thiết bị hoặc ứng dụng vô tuyến điện: quy định tên loại thiết bị, ứng dụng vô tuyến điện thuộc Danh mục của Phụ lục 1 được phép sử dụng.

    Phát xạ chính: quy định giới hạn tối đa về công suất phát xạ (trừ trường hợp thiết bị SART quy định công suất phát tối thiểu) và thể hiện dưới dạng công suất phát xạ hiệu dụng hoặc công suất phát xạ đẳng hướng tương đương đối với thiết bị vô tuyến được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện tương ứng.

    Phát xạ giả: quy định giới hạn tối đa về công suất phát xạ giả hoặc độ suy giảm phát xạ tối thiểu đối với thiết bị vô tuyến được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện tương ứng.

    STT

    BĂNG TẦN

    LOẠI THIẾT BỊ HOẶC ỨNG DỤNG VÔ TUYẾN ĐIỆN

    PHÁT XẠ CHÍNH

    PHÁT XẠ GIẢ

     

    A

    B

    C

    D

    1.

    9 ÷ 16 kHz

    Thiết bị vòng từ

    ≤ 42 dBµA/m đo tại khoảng cách 10 m

    Theo giới hạn phát xạ giả 1

    2.

    16 ÷ 115 kHz

    Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện

    ≤ 4,5 mW ERP 1

    Theo giới hạn phát xạ giả 1

    Thiết bị vòng từ

    ≤ 42 dBµA/m đo tại khoảng cách 10 m

    Theo giới hạn phát xạ giả 1

    3.

    115 ÷ 148,5 kHz

    Thiết bị vòng từ

    ≤ 42 dBµA/m đo tại khoảng cách 10 m

    Theo giới hạn phát xạ giả 1

    4.

    115 ÷ 150 kHz

    Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện

    ≤ 4,5 mW ERP

    Theo giới hạn phát xạ giả 1

    Thiết bị nhận dạng vô tuyến điện

    Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện

    5.

    326,5 kHz

    340 kHz

    Thiết bị vòng từ

    ≤ -15 dBµA/m đo tại khoảng cách 10 m (trong băng thông 10 kHz)

    Theo giới hạn phát xạ giả 1

    6.

    3,155 ÷ 3,400 MHz

    Thiết bị âm thanh không dây dùng cho trợ thính

    ≤ 13,5 dBµA/m đo tại khoảng cách 10 m

    Theo giới hạn phát xạ giả 1

    7.

    6,765 ÷ 6,795 MHz

    Thiết bị vòng từ

    ≤ 42 dBµA/m đo tại khoảng cách10 m

    Theo giới hạn phát xạ giả 1

    8.

    10,2 ÷ 11 MHz

    Thiết bị âm thanh không dây dùng cho trợ thính

    ≤ 4W ERP

    Theo giới hạn phát xạ giả 1

    9.

    13,553 ÷ 13,567 MHz

    Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện

    ≤ 4,5 mW ERP

    Theo giới hạn phát xạ giả 1

    Thiết bị nhận dạng vô tuyến điện

    Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung

    10.

    26,957 ÷ 27,283 MHz

    Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện

    ≤ 100 mW ERP

    ≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát

    Thiết bị đo từ xa vô tuyến điện

    Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung

    11.

    26,96 ÷ 27,41 MHz

    Thiết bị vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá

    ≤ 12 W ERP (điều chế biên độ đơn biên: AM/SSB)

    Theo giới hạn phát xạ giả 2

    ≤ 4 W ERP (điều chế biên độ song biên: AM/DSB, hoặc điều chế góc FM/PM)

    12.

    29,7 ÷ 30,0 MHz

    Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện

    ≤ 100 mW ERP

    ≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát

    Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện

    Thiết bị đo từ xa vô tuyến điện

    13.

    34,995 ÷ 35,225 MHz

    Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện

    ≤ 100 mW ERP

    ≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát

    14.

    40,02 ÷ 40,98 MHz

    Điều khiển máy bay mô hình (Thuộc loại Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện)

    ≤ 100 mW ERP

    ≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát

    15.

    40,66 ÷ 40,7 MHz

    Thiết bị âm thanh không dây

    ≤ 100 mW ERP

    ≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát

    Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện

    Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung

    16.

    40,50 ÷ 41,00 MHz

    Các ứng dụng y tế và sinh học (Thuộc loại Thiết bị đo từ xa vô tuyến điện)

    ≤ 10 μW ERP

    ≥ 32 dBc ở đầu ra của máy phát

    17.

    43,71 ÷ 44,00 MHz

    46,60 ÷ 46,98 MHz

    48,75 ÷ 49,51 MHz

    49,66 ÷ 50 MHz

    Thiết bị điện thoại không dây

    ≤ 183 μW ERP

    ≥ 32 dBc ở cự ly 3m

    18.

    50,01 ÷ 50,99 MHz

    Điều khiển máy bay mô hình (Thuộc loại Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện)

    ≤ 100 mW ERP

    ≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát

    19.

    72,00 ÷ 72,99 MHz

    Điều khiển máy bay mô hình (Thuộc loại Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện)

    ≤ 1 W ERP

    ≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát

    20.

    87 ÷ 108 MHz

    Thiết bị âm thanh không dây (loại trừ thiết bị phát FM cá nhân)

    ≤ 3 μW ERP

    ≥ 32 dBc ở cự ly 3 m

    Thiết bị phát FM cá nhân (Thuộc loại Thiết bị âm thanh không dây)

    ≤ 20 nW ERP

    21.

    146,35 ÷ 146,5 MHz

    Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện

    ≤ 100 mW ERP

    ≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát

    22.

    156,025 ÷ 162,025 MHz

    Thiết bị nhận dạng tự động (AIS)

    ≤ 7,7 W ERP (12,5 W EIRP)

    Theo giới hạn phát xạ giả 9

    23.

    161,9625 ÷ 161,9875 MHz

    162,0125 ÷ 162,0375 MHz

    Thiết bị nhận dạng tự động phát báo tìm kiếm cứu nạn (AIS-SART)

    ≤ 7,7 W ERP (12,5 W EIRP)

    Theo giới hạn phát xạ giả 10

    24.

    182,025 ÷ 182,975 MHz

    Thiết bị âm thanh không dây

    ≤ 30 mW ERP

    ≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát

    25.

    216 ÷ 217 MHz

    Các ứng dụng y tế và sinh học (Thuộc loại Thiết bị đo từ xa vô tuyến )

    ≤ 10 μW ERP

    ≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát

    26.

    217,025 ÷ 217,975 MHz

    Thiết bị âm thanh không dây

    ≤ 30 mW ERP

    ≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát

    27.

    218,025 ÷ 218,475 MHz

    Thiết bị âm thanh không dây

    ≤ 30 mW ERP

    ≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát

    28.

    240,15 ÷ 240,30 MHz

    Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện

    ≤ 100 mW ERP

    ≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát

    29.

    300,00 ÷ 300,33 MHz

    Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện

    ≤ 100 mW ERP

    ≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát

    30.

    312 ÷ 316 MHz

    Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện

    ≤ 100 mW ERP

    ≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát

    Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện

    31.

    401 ÷ 406 MHz

    Hệ thống liên lạc dành cho thiết bị y tế cấy ghép (MICS)

    ≤ 25 μW ERP

    Theo giới hạn phát xạ giả 2

    32.

    401 ÷ 402 MHz

    403,5 ÷ 403,8 MHz

    405 ÷ 406 MHz

    Hệ thống đo lường dành cho thiết bị y tế cấy ghép (MITS)

    ≤ 100 nW ERP

    33.

    406,0 ÷ 406,1 MHz

    Thiết bị phao vô tuyến chỉ báo vị trí khẩn cấp (EPIRB)

    ≤ 12,2 W ERP

    ≥ 20 dBc tại độ lệch tần số ± 3 kHz đến ± 7 kHz so với tần số sóng mang;

    ≥ 30 dBc tại độ lệch tần số ± 7 kHz đến ± 12 kHz so với tần số sóng mang;

    ≥ 35 dBc tại độ lệch tần số ± 12 kHz đến ± 24 kHz so với tần số sóng mang;

    ≥ 40 dBc tại độ lệch tần số -24 kHz so với tần số sóng mang đến tần số 406,0 MHz và tại độ lệch +24 kHz so với tần số sóng mang đến tần số 406,1 MHz.

    34.

    433,05 ÷ 434,79 MHz

    Thiết bị nhận dạng vô tuyến điện

    ≤ 10 mW ERP

    ≥ 32 dBc ở cự ly 3m

    Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện

    ≥ 40 dBc ở cự ly 3m

    Thiết bị đo từ xa vô tuyến điện

    ≥ 40 dBc ở cự ly 3m

    35.

    444,4 ÷ 444,8 MHz

    Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện

    ≤ 100 mW ERP

    ≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát

    36.

    446,0 ÷ 446,2 MHz

    Thiết bị liên lạc bộ đàm công suất thấp

    ≤ 500 mW ERP

    Theo giới hạn phát xạ giả 8

    37.

    470 ÷ 694 MHz

    Thiết bị âm thanh không dây (dùng cho các sự kiện)

    ≤ 30 mW ERP

    ≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát

    38.

    866 ÷ 868 MHz

    Thiết bị nhận dạng vô tuyến điện

    ≤ 500 mW ERP

    Theo giới hạn phát xạ giả 2

    39.

    918 ÷ 923 MHz

    Thiết bị nhận dạng vô tuyến điện

    ≤ 500 mW ERP (*)

    Theo giới hạn phát xạ giả 2

    40.

    918 ÷ 923 MHz

    Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung

    ≤ 25 mW ERP

    Theo giới hạn phát xạ giả 2

    41.

    1880 ÷ 1900 MHz

    Thiết bị điện thoại không dây

    ≤ 250 mW EIRP 2

    Theo giới hạn phát xạ giả 2

    42.

    2400 ÷ 2483,5 MHz

    Thiết bị mạng nội bộ không dây (WLAN)

    ≤ 200 mW EIRP

    Theo giới hạn phát xạ giả 3

    Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung sử dụng kỹ thuật trải phổ

    ≤ 100 mW EIRP và ≤ 100 mW/100 kHz EIRP đối với thiết bị sử dụng điều chế trải phổ nhảy tần (FHSS) hoặc ≤ 10 mW/1 MHz EIRP đối với thiết bị sử dụng điều chế khác

    Thiết bị truyền hình ảnh không dây

    ≤ 100 mW EIRP

    Theo giới hạn phát xạ giả 2

    Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung

    ≤ 10 mW EIRP

    Theo giới hạn phát xạ giả 2

    43.

    2446 ÷ 2454 MHz

    Thiết bị nhận dạng vô tuyến

    ≤ 500 mW EIRP

    Theo giới hạn phát xạ giả 2

    44.

    4200 ÷ 4800 MHz

    Thiết bị truyền dữ liệu băng siêu rộng

    ≤ -70 dBm/MHz (công suất trung bình)

    ≤ -30 dBm/50 MHz (công suất đỉnh)

    Không quy định

    45.

    5150 ÷ 5250 MHz

    Thiết bị mạng nội bộ không dây (WLAN)

    Thiết bị truyền dữ liệu băng rộng

    ≤ 200 mW EIRP và

    ≤ 10 mW/MHz

    Theo giới hạn phát xạ giả 4

    46.

    5250 ÷ 5350 MHz

    Thiết bị mạng nội bộ không dây (WLAN)

    Thiết bị truyền dữ liệu băng rộng

    ≤ 200 mW EIRP và

    ≤ 10 mW/MHz

    Theo giới hạn phát xạ giả 4

    47.

    5470 ÷ 5725 MHz

    Thiết bị mạng nội bộ không dây (WLAN)

    Thiết bị truyền dữ liệu băng rộng

    ≤ 1 W EIRP và

    ≤ 50 mW/MHz

    Theo giới hạn phát xạ giả 4

    48.

    5725 ÷ 5850 MHz

    Thiết bị mạng nội bộ không dây (WLAN)

    Thiết bị truyền dữ liệu băng rộng

    ≤ 1 W EIRP và

    ≤ 50 mW/MHz

    Theo giới hạn phát xạ giả 4

    Thiết bị truyền hình ảnh không dây

    ≤ 100 mW EIRP

    Theo giới hạn phát xạ giả 2

    Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung

    ≤ 25 mW EIRP

    Theo giới hạn phát xạ giả 2

    49.

    9200 ÷ 9500 MHz

    Thiết bị phát báo tìm kiếm cứu nạn (SART)

    ≥ 400 mW EIRP

    Không quy định

    50.

    10,5 ÷ 10,55 GHz

    Thiết bị truyền hình ảnh không dây

    ≤ 100 mW EIRP

    Theo giới hạn phát xạ giả 2

    51.

    24 ÷ 24,25 GHz

    Thiết bị truyền hình ảnh không dây

    ≤ 100 mW EIRP

    Theo giới hạn phát xạ giả 2

    Thiết bị đo từ xa vô tuyến

    Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung

    52.

    57 ÷ 66 GHz

    Thiết bị truyền dữ liệu băng rộng

    ≤ 10 W EIRP

    Theo giới hạn phát xạ giả 5

    53.

    61 ÷ 61,5 GHz

    Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung

    ≤ 100 mW EIRP

    Theo giới hạn phát xạ giả 6

    54.

    76 ÷ 77 GHz

    Thiết bị ra-đa ô tô

    ≤ 316,23 W EIRP

    Theo giới hạn phát xạ giả 7

    55.

    77 ÷ 81 GHz

    Thiết bị ra-đa ô tô

    ≤ 316,23 W EIRP (trong băng thông 50 MHz) và ≤ 0,5 mW/MHz EIRP

    Theo giới hạn phát xạ giả 7

    56.

    122 ÷ 122,25 GHz

    Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung

    ≤ 10 mW EIRP (trên băng thông 250 MHz)

    Theo giới hạn phát xạ giả 6

    57.

    122,25 ÷ 123 GHz

    Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung

    ≤ 100 mW EIRP

    Theo giới hạn phát xạ giả 6

    58.

    244 ÷ 246 GHz

    Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung

    ≤ 100 mW EIRP

    Theo giới hạn phát xạ giả 6

     

    _____________

    1 ERP (Effective Radiated Power): Công suất phát xạ hiệu dụng.

    2 EIRP (Equivalent Isotropically Radiated Power): Công suất phát xạ đẳng hướng tương đương.

    (*): Thiết bị nhận dạng vô tuyến ứng dụng trong hệ thống giao thông thông minh (thu phí điện tử không dừng) với mức công suất phát trên 500 mW đến 2000 mW ERP được sử dụng băng tần 920-923 MHz khi có giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện.

    Trên đây là tư vấn về điều kiện về tần số và giới hạn phát xạ đối với thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn nên tham khảo tại Thông tư 46/2016/TT-BTTTT. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn. 

    Chào thân ái và chúc sức khỏe! 

    8