Danh mục thuốc ngoài da thiết yếu
Nội dung chính
Danh mục thuốc ngoài da thiết yếu
Danh mục thuốc ngoài da thiết yếu được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 19/2018/TT-BYT về danh mục thuốc thiết yếu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, có hiệu lực ngày 15/10/2018, cụ thể:
STT | TÊN THUỐC | ĐƯỜNG DÙNG | DẠNG BÀO CHẾ | HÀM LƯỢNG, NỒNG ĐỘ | |
1. Thuốc chống nấm | |||||
266 | Acid Benzoic + Acid Salicylic (*) | Dùng ngoài | Kem, mỡ | 6%, 3% | |
267 | Cồn A.S.A (*) | Dùng ngoài | Cồn thuốc |
| |
268 | Cồn BSI (*) | Dùng ngoài | Cồn thuốc |
| |
269 | Clotrimazol (*) | Dùng ngoài | Kem | 1% | |
270 | Ketoconazol(*) | Dùng ngoài | Kem | 2% | |
271 | Miconazol (*) | Dùng ngoài | Kem | 2% | |
272 | Terbinafin (*) | Dùng ngoài | Kem, mỡ | 1% | |
273 | Natri thiosulfat (*) | Dùng ngoài | Dung dịch | 15% | |
2. Thuốc chống nhiễm khuẩn | |||||
274 | Neomycin + Bacitracin (*) | Dùng ngoài | Kem | 5mg + 500 IU | |
275 | Povidon iod (*) | Dùng ngoài | Dung dịch | 10% | |
276 | Kali permanganate (*) | Dùng ngoài | Dung dịch | 0,5% | |
277 | Bạc Sulfadiazin (*) | Dùng ngoài | Kem | 1% | |
3. Thuốc chống viêm, ngứa | |||||
278 | Betamethason (valerat) (*) | Dùng ngoài | Kem, mỡ | 0,1% | |
279 | Fluocinolon acetonid (*) | Dùng ngoài | Mỡ | 0,025% | |
280 | Hydrocortison acetate (*) | Dùng ngoài | Kem, mỡ | 1% | |
281 | Calamin (*) | Dùng ngoài | Lotion |
| |
4. Thuốc có tác dụng làm tiêu sừng | |||||
282 | Acid Salicylic (*) | Dùng ngoài | Mỡ | 3%, 5% | |
283 | Benzoyl peroxide (*) | Dùng ngoài | Kem, lotion | 5%, 10% | |
284 | Fluorouracil | Dùng ngoài | Mỡ | 5% | |
285 | Urea (*) | Dùng ngoài | Mỡ, kem | 10% | |
6. Thuốc trị ghẻ | |||||
286 | Benzyl benzoate (*) | Dùng ngoài | Kem thuốc | 25% | |
287 | Diethylphtalat (*) | Dùng ngoài | Dung dịch | 10% | |
Mỡ, kem | 5,2/8g, 19,5/30g (65% kl/kl) | ||||
288 | Permethrin (*) | Dùng ngoài | Mỡ | 5% | |
Lotion | 1% |