07:57 - 14/11/2024

Danh mục thuốc ngoài da thiết yếu

Theo quy định mới thì danh mục thuốc ngoài da thiết yếu gồm những gì?

Nội dung chính

    Danh mục thuốc ngoài da thiết yếu

    Danh mục thuốc ngoài da thiết yếu được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 19/2018/TT-BYT về danh mục thuốc thiết yếu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, có hiệu lực ngày 15/10/2018, cụ thể: 

    STT

    TÊN THUỐC

    ĐƯỜNG DÙNG

    DẠNG BÀO CHẾ

    HÀM LƯỢNG, NỒNG ĐỘ

    1. Thuốc chống nấm

    266

    Acid Benzoic + Acid Salicylic (*)

    Dùng ngoài

    Kem, mỡ

    6%, 3%

    267

    Cồn A.S.A (*)

    Dùng ngoài

    Cồn thuốc

     

    268

    Cồn BSI (*)

    Dùng ngoài

    Cồn thuốc

     

    269

    Clotrimazol (*)

    Dùng ngoài

    Kem

    1%

    270

    Ketoconazol(*)

    Dùng ngoài

    Kem

    2%

    271

    Miconazol (*)

    Dùng ngoài

    Kem

    2%

    272

    Terbinafin (*)

    Dùng ngoài

    Kem, mỡ

    1%

    273

    Natri thiosulfat (*)

    Dùng ngoài

    Dung dịch

    15%

    2. Thuốc chống nhiễm khuẩn

    274

    Neomycin + Bacitracin (*)

    Dùng ngoài

    Kem

    5mg + 500 IU

    275

    Povidon iod (*)

    Dùng ngoài

    Dung dịch

    10%

    276

    Kali permanganate (*)

    Dùng ngoài

    Dung dịch

    0,5%

    277

    Bạc Sulfadiazin (*)

    Dùng ngoài

    Kem

    1%

    3. Thuốc chống viêm, ngứa

    278

    Betamethason (valerat) (*)

    Dùng ngoài

    Kem, mỡ

    0,1%

    279

    Fluocinolon acetonid (*)

    Dùng ngoài

    Mỡ

    0,025%

    280

    Hydrocortison acetate (*)

    Dùng ngoài

    Kem, mỡ

    1%

    281

    Calamin (*)

    Dùng ngoài

    Lotion

     

    4. Thuốc có tác dụng làm tiêu sừng

    282

    Acid Salicylic (*)

    Dùng ngoài

    Mỡ

    3%, 5%

    283

    Benzoyl peroxide (*)

    Dùng ngoài

    Kem, lotion

    5%, 10%

    284

    Fluorouracil

    Dùng ngoài

    Mỡ

    5%

    285

    Urea (*)

    Dùng ngoài

    Mỡ, kem

    10%

    6. Thuốc trị ghẻ

    286

    Benzyl benzoate (*)

    Dùng ngoài

    Kem thuốc

    25%

    287

    Diethylphtalat (*)

    Dùng ngoài

    Dung dịch

    10%

    Mỡ, kem

    5,2/8g, 19,5/30g (65% kl/kl)

    288

    Permethrin (*)

    Dùng ngoài

    Mỡ

    5%

    Lotion

    1%

     

    3