Danh mục thuốc giải độc thiết yếu
Nội dung chính
Danh mục thuốc giải độc thiết yếu gồm những gì?
Danh mục thuốc giải độc thiết yếu được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 19/2018/TT-BYT về danh mục thuốc thiết yếu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, có hiệu lực ngày 15/10/2018, cụ thể:
STT | TÊN THUỐC | ĐƯỜNG DÙNG | DẠNG BÀO CHẾ | HÀM LƯỢNG, NỒNG ĐỘ | |
1. Thuốc giải độc đặc hiệu | |||||
43 | Atropin Sulfat | Tiêm | Dung dịch | 0,25mg/ml, 0,5mg/ml | |
44 | Deferoxamin mesylat | Tiêm truyền | Bột đông khô | 500mg, 1g | |
45 | Dimercaprol | Tiêm | Dung dịch dầu | 25mg/ml | |
46 | Hydroxocobalamin (acetat hoặc clorid hoặc Sulfat) | Tiêm | Dung dịch | 1mg/ml | |
47 | Methionin | Uống | Viên | 250mg | |
48 | Naloxon (hydroclorid) | Tiêm | Dung dịch | 0,4mg/ml | |
49 | Natri calci edetat | Tiêm | Dung dịch | 200mg/ml | |
50 | Natri thiosulfat | Tiêm | Dung dịch | 200mg/ml, 250mg/ml | |
51 | Penicilamin | Uống | Viên | 250mg | |
Tiêm | Bột pha tiêm | 1g | |||
52 | Pralidoxim clorid | Tiêm | Bột pha tiêm | 1g | |
53 | Xanh Methylen | Tiêm | Dung dịch | 1% | |
54 | Acetylcystein | Tiêm | Dung dịch | 200mg/ml | |
Uống | Dung dịch | 10%, 20% | |||
55 | Calci gluconat | Tiêm | Dung dịch | 100mg/ml | |
56 | Kali fcrocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O) | Uống | Bột pha dung dịch, Viên |
| |
57 | Natri Nitrit | Tiêm | Dung dịch | 30mg/ml | |
2. Thuốc giải độc không đặc hiệu | |||||
58 | Than hoạt (*) | Uống | Bột pha hỗn dịch, Viên |
|