Danh mục thuốc điều trị nội tiết thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả
Nội dung chính
Danh mục thuốc điều trị nội tiết thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả
Thuốc điều trị nội tiết thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả bao gồm những thuốc quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:
STT | Tên hoạt chất | Đường dùng, dạng dùng | Hạng bệnh viện | Ghi chú | |||
| 8.3. Thuốc điều trị nội tiết | ||||||
397 | Abiraterone acetate | Uống | + | + |
|
| Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư tiền liệt tuyến sau khi thất bại với điều trị nội tiết, hoặc sau khi thất bại với điều trị hóa trị; thanh toán 30%. |
398 | Anastrozol | Uống | + | + |
|
|
|
399 | Bicalutamid | Uống | + | + |
|
|
|
400 | Degarelix | Tiêm | + | + |
|
|
|
401 | Exemestan | Uống | + | + |
|
|
|
402 | Flutamid | Uống | + | + |
|
|
|
403 | Fulvestrant | Tiêm | + |
|
|
| Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
404 | Goserelin acetat | Tiêm | + | + |
|
|
|
405 | Letrozol | Uống | + | + |
|
|
|
406 | Leuprorelin acetat | Tiêm | + | + |
|
| - |
407 | Tamoxifen | Uống | + | + |
|
|
|
408 | Triptorelin | Tiêm | + | + |
|
|