Thứ 4, Ngày 06/11/2024
16:24 - 06/11/2024

Danh mục thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm IA

Theo quy định mới sắp tới thì Danh mục thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm IA bao gồm những loài nào?

Nội dung chính

    Theo quy định mới sắp tới thì Danh mục thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm IA bao gồm những loài nào?

    Căn cứ pháp lý: Nghị định 06/2019/NĐ-CP (có hiệu lực từ ngày 10/03/2019) 

    Danh mục thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm IA

    TT

    Tên Việt Nam

    Tên khoa học

     

    NGÀNH THÔNG

    PINOPHYTA

     

    LỚP THÔNG

    PINOSIDA

     

    Họ Hoàng đàn

    Cupressaceae

    1

    Bách vàng

    Xanthocyparis vietnamensis

    2

    Bách đài loan

    Taiwania cryptomerioides

    3

    Hoàng đàn hữu liên

    Cupressus tonkinensis

    4

    Sa mộc dầu

    Cunninghamia konishii

    5

    Thông nước

    Glyptostrobus pensilis

     

    Họ Thông

    Pinaceae

    6

    Du sam đá vôi

    Keteleeria davidiana

    7

    Vân sam fan si pang

    Abies delavayi subsp. fansipanensis

     

    Họ Hoàng liên gai

    Berberidaceae

    8

    Các loài Hoàng liên gai thuộc chi Berberis

    Berberis spp.

     

    Họ Mao lương

    Ranunculaceae

    9

    Hoàng liên chân gà

    Coptis quinquesecta

    10

    Hoàng liên bắc

    Coptis chinensis

     

    Họ Ngũ gia bì

    Araliaceae

    11

    Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất)

    Panax bipinnatifidus

    12

    Tam thất hoang

    Panax stipuleanatus

     

    LỚP HÀNH

    LILIOPSIDA

     

    Họ lan

    Orchidaceae

    13

    Lan kim tuyến

    Anoectochilus setaceus

    14

    Lan kim tuyến

    Anoectochilus acalcaratus

    15

    Lan kim tuyến

    Anoectochilus calcareus

    16

    Lan hài bóng

    Paphiopedilum vietnamense

    17

    Lan hài vàng

    Paphiopedilum villosum

    18

    Lan hài đài cuộn

    Paphiopedilum appletonianum

    19

    Lan hài chai

    Paphiopedilum callosum

    20

    Lan hài râu

    Paphiopedilum dianthum

    21

    Lan hài hê len

    Paphiopedilum helenae

    22

    Lan hài henry

    Paphiopedilum henryanum

    23

    Lan hài xanh

    Paphiopedilum malipoense

    24

    Lan hài chân tím

    Paphiopedilum tranlienianum

    25

    Lan hài lông

    Paphiopedilum hirsutissimum

    26

    Lan hài hằng

    Paphiopedilum hangianum

    27

    Lan hài đỏ

    Paphiopedilum delenatii

    28

    Lan hài trân châu

    Paphiopedilum emersonii

    29

    Lan hài hồng

    Paphiopedilum micranthum

    30

    Lan hài xuân cảnh

    Paphiopedilum canhii

    31

    Lan hài tía

    Paphiopedilum purpuratum

    32

    Lan hài trần tuấn

    Paphiopedilum trantuanhii

    33

    Lan hài đốm

    Paphiopedilum concolor

    34

    Lan hài tam đảo

    Paphiopedilum gratrixianum

     

    NGÀNH NGỌC LAN

    MAGNOLIOPHYTA

     

    LỚP NGC LAN

    MAGNOLIOPSIDA

     

    H Dầu

    Dipterocarpaceae

    35

    Chai lá cong

    Shorea falcata

    36

    Kiền kiền phú quốc

    Hopea pierrei

    37

    Sao hình tim

    Hopea cordata

    38

    Sao mạng cà ná

    Hopea reticulata

     

    NGÀNH MỘC LAN

    MAGNOLIOPHYTA

     

    LỚP MỘC LAN

    MAGNOLIOPSIDA

     

    Họ Ngũ gia bì

    Araliaceae

    39

    Sâm ngọc linh

    Panax vietnamensis