15:30 - 12/10/2024

Danh mục dụng cụ sử dụng trong công tác chuẩn bị và thực hiện kiểm kê đất đai các vùng và cả nước là gì?

Danh mục dụng cụ sử dụng trong công tác chuẩn bị và thực hiện kiểm kê đất đai các vùng và cả nước là gì? Văn bản nào quy định?

Nội dung chính

    Danh mục dụng cụ sử dụng trong công tác chuẩn bị và thực hiện kiểm kê đất đai các vùng và cả nước là gì?

    Căn cứ Mục IV Chương II Phần III Thông tư 13/2019/TT-BTNMT có hiệu lực ngày 23/9/2019 quy định danh mục và định mức dụng cụ sử dụng trong công tác chuẩn bị và thực hiện kiểm kê đất đai các vùng và cả nước như sau:

    Bảng 47

    STT

    Danh mục dụng cụ

    Đơn vị tính

    Thời hạn (tháng)

    Định mức
    (Ca/cả nước)

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    60

    3.349,00

    2

    Ghế văn phòng

    Cái

    60

    3.349,00

    3

    Tủ để tài liệu

    Cái

    60

    3.349,00

    4

    Ổn áp dùng chung 10A

    Cái

    60

    837,25

    5

    Lưu điện

    Cái

    60

    3.339,00

    6

    Máy hút ẩm 2kW

    Cái

    60

    68,69

    7

    Máy hút bụi 1,5kW

    Cái

    60

    41,22

    8

    Quạt thông gió 0,04 kW

    Cái

    60

    274,77

    9

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    60

    274,77

    10

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    30

    1.373,85

    11

    Máy tính bấm số

    Cái

    60

    68,69

    12

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    36

    686,93

    13

    Ổ cứng ngoài lưu trữ dữ liệu (2T)

    Cái

    36

    20,00

    14

    Điện năng

    kW

     

    2.432,26

     

    3