Danh mục động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm IIB
Nội dung chính
Căn cứ pháp lý: Nghị định 06/2019/NĐ-CP (có hiệu lực từ ngày 10/03/2019)
Danh mục động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm IIB
TT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
| LỚP THÚ | MAMMALIA |
| BỘ GẶM NHẤM | RODENTIA |
1 | Chuột đá | Laonastes aenigmamus |
2 | Sóc đen | Ratufa bicolor |
3 | Sóc bay trâu | Petaurista petaurista |
| BỘ DƠI | CHIROPTERA |
4 | Dơi ngựa lớn | Pteropus vampyrus |
5 | Dơi ngựa nhỏ | Pteropus lylei |
| BỘ THỎ | LAGORMORPHA |
6 | Thỏ rừng | Lepus sinensis |
| BỘ KHỈ HẦU | PRIMATES |
7 | Khỉ mặt đỏ | Macaca arctoides |
8 | Khỉ mốc | Macaca assamensis |
9 | Khỉ vàng | Macaca mulatta |
10 | Khỉ đuôi dài | Macaca fascicularis |
11 | Khỉ đuôi lợn | Macaca leonina |
| BỘ THÚ ĂN THỊT | CARNIVORA |
12 | Chó rừng | Canis aureus |
13 | Cầy giông đốm lớn | Viverra megaspila |
14 | Cầy vằn bắc | Chrotogale owstoni |
15 | Cáo lửa | Vulpes vulpes |
16 | Cầy giông | Viverra zibetha |
17 | Cầy hương | Viverricula indica |
18 | Cầy tai trắng | Arctogalidia trivirgata |
19 | Cầy vòi hương | Paradoxurus hermaphroditus |
20 | Cầy vòi mốc | Paguma larvata |
21 | Mèo ri | Felis chaus |
22 | Mèo rừng | Prionailurus bengalensis |
23 | Triết chỉ lưng | Mustela strigidorsa |
| BỘ MÓNG GUỐC CHẴN | ARTIODACTYLA |
24 | Mang pù hoạt | Muntiacus puhoatensis (Muntiacus rooseveltorum) |
25 | Nai | Rusa unicolor |
26 | Cheo cheo | Tragulus javanicus |
| LỚP CHIM | AVES |
| BỘ HẠC | CICONIIFORMES |
27 | Già đẫy lớn | Leptoptilos dubius |
28 | Hạc đen | Ciconia nigra |
| BỘ BỒ NÔNG | PELECANIFORMES |
29 | Cò quăm đầu đen | Threskiornis melanocephalus |
| BỘ CHOẮT | CHARADRIIFORMES |
30 | Rẽ mỏ thìa | Calidris pygmeus |
| BỘ NGỖNG | ANSERIFORMES |
31 | Vịt đầu đen | Aythya baeri |
32 | Vịt mỏ nhọn | Mergus squamatus |
| BỘ GÀ | GALIFORMES |
33 | Công | Pavo muticus |
34 | Các loài Gà so thuộc giống Arborophila | Arborophila spp. (trừ loài Arborophila davidi đã liệt kê ở nhóm IB) |
| BỘ SẾU | GRUIFORMES |
35 | Chân bơi | Heliopais personatus |
| BỘ HỒNG HOÀNG | BUCEROTIFORMES |
36 | Các loài trong họ Hồng hoàng | Bucerotidae spp. (trừ các loài Buceros bicornis, Aceros nipalensis, Rhyticeros undulatus và Anorrhinus austeni thuộc Nhóm IB) |
| BỘ VẸT | PSITTAFORMES |
37 | Các loài Vẹt thuộc giống Psittacula | Psittacula spp. |
38 | Vẹt lùn | Loriculus verlanis |
| BỘ CÚ | STRIGIFORMES |
39 | Các loài trong bộ Cú Strigiformes | Strigiformes spp. |
| BỘ ƯNG | ACCIPITRIFORMES |
40 | Các loài trong bộ Ưng | Accipitriformes spp. (trừ các loài Aquila heliaca, Gyps indicus, Gyps bengalensis và Sarcogyps calvus đã liệt kê trong nhóm IB) |
41 | Ó tai | Sarcogyps calvus |
| Bộ CẮT | FALCONIFORMES |
42 | Các loài trong bộ Cắt | Falconiformes spp. (trừ loài Falco peregrinus đã liệt kê trong nhóm IB) |
| BỘ BỒ CÂU | COLUMBIFORMES |
43 | Bồ câu nâu | Columba punicea |
| BỘ SẺ | PASSERRIFORMES |
44 | Khướu đầu đen má xám | Trochalopteron yersini |
45 | Các loài thuộc giống Garrulax | Garrulax spp. |
46 | Mi núi bà | Laniellus langbianis |
47 | Sẻ đồng ngực vàng | Emberiza aureola |
48 | Các loài thuộc giống Pitta | Pitta spp. |
49 | Kim oanh mỏ đỏ | Leiothrix lutea |
50 | Kim oanh tai bạc | Leiothrix argentauris |
51 | Nhồng (Yểng) | Gracula religiosa |
| LỚP BÒ SÁT | REPTILIA |
| BỘ CÓ VẢY | SQUAMATA |
52 | Các loài Thạch sùng mí thuộc giống Goniurosaurus | Goniurosaurus spp. |
53 | Kỳ đà hoa | Varanus salvator |
54 | Rắn hổ mang một mắt kính | Naja kaouthia |
55 | Rắn hổ mang trung quốc | Naja atra |
56 | Rắn hổ mang xiêm | Naja siamensis |
57 | Rắn ráo trâu | Ptyas mucosus |
58 | Trăn cộc | Python brongersmai (Python curtus) |
59 | Trăn đất | Python molurus (Python bivittatus) |
60 | Trăn gấm | Python reticulatus (Malayopython reticulatus) |
| BỘ RÙA | TESTUDINES |
61 | Rùa hộp ba vạch, rùa vàng | Cuora cyclornata (Cuora trifasciata) |
62 | Rùa hộp trán vàng (Rùa hộp trán vàng miền trung) | Cuora galbinifrons |
63 | Rùa hộp lưng đen | Cuora amboinensis |
64 | Rùa sa nhân | Cuora mouhotii |
65 | Rùa đất pul-kin | Cyclemys pulchristriata |
66 | Rùa đất châu Á | Cyclemys dentata |
67 | Rùa đất sê-pôn | Cyclemys oldhami |
68 | Rùa đất speng-le-ri | Geomyda spengleri |
69 | Rùa răng | Heosemys annandalii |
70 | Rùa đất lớn | Heosemys grandis |
71 | Rùa ba gờ | Malayemys subtrijuga |
72 | Rùa bốn mắt | Sacalia quadriocellata |
73 | Rùa câm | Mauremys mutica |
74 | Rùa cổ bự | Siebenrockiella crassicollis |
75 | Rùa đầm cổ đỏ | Mauremys nigricans |
76 | Rùa núi vàng | Indotestudo elongata |
77 | Rùa núi viền | Manouria impressa |
78 | Cua đinh | Amyda cartilaginea |
79 | Ba ba gai | Palea steindachneri |
| LỚP ẾCH NHÁI | AMPHIBIA |
| BỘ CÓ ĐUÔI | CAUDATA |
80 | Cá cóc bụng hoa (Cá cóc tam đảo) | Paramesotriton deloustali |
81 | Các loài Cá cóc thuộc giống Tylototriton | Tylototriton spp. |
| LỚP CÔN TRÙNG | INSECTA |
| BỘ CÁNH VẢY | LEPIDOPTERA |
82 | Bướm phượng đuôi kiếm răng nhọn | Teinopalpus aureus aureus |
83 | Bướm phượng đuôi kiếm răng tù | Teinopalpus imperialis imperialis |
84 | Bướm phượng cánh chim chấm liền | Troides helena cerberus |
85 | Bướm phượng cánh chim chấm rời | Troides aeacus aeacus |
| BỘ CÁNH CỨNG | COLEOPTERA |
86 | Cua bay việt nam | Cheirotonus battareli |
87 | Cua bay đen | Cheirotonus jansoni |
Trên đây là nội dung quy định về Danh mục động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm IIB. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Nghị định 06/2019/NĐ-CP.
Trân trọng!