Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo trong phân cấp công trình xây dựng?
Nội dung chính
1. Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo trong phân cấp công trình xây dựng?
Tại mục 1.2.2 bảng 1.2 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 06/2021/TT-BXD quy định như sau:
1.2.2 | Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo | |||||||
1.2.2.1 Nhà máy luyện kim | ||||||||
a) Nhà máy luyện kim mầu | TSL (triệu tấn thành phẩm/năm) |
| > 0,5 | 0,1 ÷ 0,5 | < 0,1 |
| ||
b) Nhà máy luyện, cán thép | TSL (triệu tấn thành phẩm/năm) |
| > 1 | 0,5 ÷ 1 | < 0,5 |
| ||
1.2.2.2 Khu liên hợp gang thép | Dung tích lò cao (nghìn m3) | > 1 | ≤ 1 |
|
|
| ||
1.2.2.3 Nhà máy chế tạo máy động lực và máy nông nghiệp | TSL (nghìn sản phẩm/năm) |
| > 5 | 2,5 ÷ 5 | < 2,5 |
| ||
1.2.2.4 Nhà máy chế tạo máy công cụ và thiết bị công nghiệp | TSL (nghìn sản phẩm/năm) |
| > 1 | 0,5 ÷ 1 | < 0,5 |
| ||
1.2.2.5 Nhà máy chế tạo thiết bị nâng hạ | TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm) |
| > 200 | ≤ 200 |
|
| ||
1.2.2.6 Nhà máy chế tạo máy xây dựng | ||||||||
a) Nhà máy sản xuất, lắp ráp máy ủi, máy đào, máy xúc | TSL (sản phẩm/năm) |
| > 250 | ≤ 250 |
|
| ||
b) Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe lu tĩnh và lu rung | TSL (sản phẩm/năm) |
| > 130 | ≤ 130 |
|
| ||
c) Nhà máy sản xuất, lắp ráp cẩu tự hành | TSL (sản phẩm/năm) |
| > 40 | ≤ 40 |
|
| ||
1.2.2.7 Nhà máy chế tạo thiết bị toàn bộ | TSL (nghìn tấn thiết bị/năm) |
| > 10 | 5 ÷ 10 | < 5 |
| ||
1.2.2.8 Nhà máy sản xuất, lắp ráp phương tiện giao thông | ||||||||
a) Nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô | TSL (nghìn xe năm) |
| > 10 | 5 ÷ 10 | < 5 |
| ||
b) Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe máy | TSL (nghìn xe năm) |
| > 500 | ≤ 500 |
|
| ||
c) Nhà máy sản xuất, lắp ráp đầu máy tàu hỏa | TSL (nghìn đầu máy/năm) |
| > 1 | 0,5 ÷ 1 | < 0,5 |
| ||
d) Cơ sở đóng mới phương tiện thủy nội địa | Tải trọng của tàu (nghìn DWT) |
| > 30 | 10 ÷ 30 | 5 ÷ <10 | < 5 | ||
đ) Cơ sở đóng mới tàu biển | Tải trọng của tàu (nghìn DWT) | > 70 | > 40 ÷ 70 | > 20 ÷ 40 | > 5 ÷ 20 | ≤ 5 |
2. Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản trong phân cấp công trình xây dựng?
Theo mục 1.2.3 bảng 1.2 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 06/2021/TT-BXD quy định như sau:
1.2.3 | Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản | |||||||
1.2.3.1 Mỏ than hầm lò | TSL (triệu tấn than/năm) |
| > 1 | 0,3 ÷ 1 | < 0,3 |
| ||
1.2.3.2 Mỏ quặng hầm lò | TSL (triệu tấn quặng/năm) |
| > 3 | 1 ÷ 3 | < 1 |
| ||
1.2.3.3 Mỏ than lộ thiên | TSL (triệu tấn than/năm) |
|
| ≥ 2 | < 2 |
| ||
1.2.3.4 Mỏ quặng lộ thiên | TSL (triệu tấn quặng/năm) |
|
| ≥ 2 | < 2 |
| ||
1.2.3.5 Nhà máy sàng tuyển than | TSL (triệu tấn/năm) |
| > 5 | 2 ÷ 5 | < 2 |
| ||
1.2.3.6 Nhà máy tuyển/làm giàu quặng (bao gồm cả tuyển quặng bô xít) | TSL (triệu tấn/năm) |
| > 7 | 3 ÷ 7 | < 3 |
| ||
1.2.3.7 Công trình sản xuất alumin | Mức độ quan trọng | Cấp I với mọi quy mô |
3. Công trình dầu khí trong phân cấp công trình xây dựng như thế nào?
Căn cứ mục 1.2.4 bảng 1.2 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 06/2021/TT-BXD quy định công trình dầu khí trong phân cấp công trình như sau:
1.2.4 | Công trình dầu khí | |||||||
1.2.4.1 Công trình khai thác trên biển (giàn khai thác) | Mức độ quan trọng | Cấp I với mọi quy mô | ||||||
1.2.4.2 Công trình lọc dầu | TCS (triệu tấn /năm) | ≥ 10 | < 10 |
|
|
| ||
1.2.4.3 Công trình chế biến khí | TCS (triệu m3 khí/ngày) | ≥ 10 | < 10 |
|
|
| ||
1.2.4.4 Công trình sản xuất nhiên liệu sinh học | TCS (nghìn tấn sản phẩm/năm) | > 500 | 200 ÷ 500 | < 200 |
|
| ||
1.2.4.5 Kho xăng dầu | Tổng dung tích chứa (nghìn m3) | >100 | 5 ÷ 100 | 0,21 ÷ < 5 | < 0,21 |
| ||
1.2.4.6 Kho chứa khí hóa lỏng, trạm chiết nạp khí hóa lỏng | Tổng dung tích chứa (nghìn m3) | > 100 | 5 ÷ 100 | < 5 |
|
|
Trân trọng!