16:24 - 09/11/2024

Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo trong phân cấp công trình xây dựng?

Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo trong phân cấp công trình xây dựng? Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản trong phân cấp công trình xây dựng? Công trình dầu khí trong phân cấp công trình xây dựng như thế nào?

Nội dung chính

    1. Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo trong phân cấp công trình xây dựng?

    Tại mục 1.2.2 bảng 1.2 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 06/2021/TT-BXD quy định như sau:

    1.2.2

    ng trình luyện kim và cơ khí chế tạo

    1.2.2.1 Nhà máy luyện kim

    a) Nhà máy luyện kim mầu

    TSL (triệu tấn thành phẩm/năm)

     

    > 0,5

    0,1 ÷ 0,5

    < 0,1

     

    b) Nhà máy luyện, cán thép

    TSL (triệu tấn thành phẩm/năm)

     

    > 1

    0,5 ÷ 1

    < 0,5

     

    1.2.2.2 Khu liên hợp gang thép

    Dung tích lò cao (nghìn m3)

    > 1

    ≤ 1

     

     

     

    1.2.2.3 Nhà máy chế tạo máy động lực và máy nông nghiệp

    TSL (nghìn sản phẩm/năm)

     

    > 5

    2,5 ÷ 5

    < 2,5

     

    1.2.2.4 Nhà máy chế tạo máy công cụ và thiết bị công nghiệp

    TSL (nghìn sản phẩm/năm)

     

    > 1

    0,5 ÷ 1

    < 0,5

     

    1.2.2.5 Nhà máy chế tạo thiết bị nâng hạ

    TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)

     

    > 200

    ≤ 200

     

     

    1.2.2.6 Nhà máy chế tạo máy xây dựng

    a) Nhà máy sản xuất, lắp ráp máy ủi, máy đào, máy xúc

    TSL (sản phẩm/năm)

     

    > 250

    ≤ 250

     

     

    b) Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe lu tĩnh và lu rung

    TSL (sản phẩm/năm)

     

    > 130

    ≤ 130

     

     

    c) Nhà máy sản xuất, lắp ráp cẩu tự hành

    TSL (sản phẩm/năm)

     

    > 40

    ≤ 40

     

     

    1.2.2.7 Nhà máy chế tạo thiết bị toàn bộ

    TSL (nghìn tấn thiết bị/năm)

     

    > 10

    5 ÷ 10

    < 5

     

    1.2.2.8 Nhà máy sản xuất, lắp ráp phương tiện giao thông

    a) Nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô

    TSL (nghìn xe năm)

     

    > 10

    5 ÷ 10

    < 5

     

    b) Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe máy

    TSL (nghìn xe năm)

     

    > 500

    ≤ 500

     

     

    c) Nhà máy sản xuất, lắp ráp đầu máy tàu hỏa

    TSL (nghìn đầu máy/năm)

     

    > 1

    0,5 ÷ 1

    < 0,5

     

    d) Cơ sở đóng mới phương tiện thủy nội địa

    Tải trọng của tàu (nghìn DWT)

     

    > 30

    10 ÷ 30

    5 ÷ <10

    < 5

    đ) Cơ sở đóng mới tàu biển

    Tải trọng của tàu (nghìn DWT)

    > 70

    > 40 ÷ 70

    > 20 ÷ 40

    > 5 ÷ 20

    ≤ 5

    2. Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản trong phân cấp công trình xây dựng?

    Theo mục 1.2.3 bảng 1.2 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 06/2021/TT-BXD quy định như sau:

    1.2.3

    Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản

    1.2.3.1 Mỏ than hầm lò

    TSL (triệu tấn than/năm)

     

    > 1

    0,3 ÷ 1

    < 0,3

     

    1.2.3.2 Mỏ quặng hầm lò

    TSL (triệu tấn quặng/năm)

     

    > 3

    1 ÷ 3

    < 1

     

    1.2.3.3 Mỏ than lộ thiên

    TSL (triệu tấn than/năm)

     

     

    ≥ 2

    < 2

     

    1.2.3.4 Mỏ quặng lộ thiên

    TSL (triệu tấn quặng/năm)

     

     

    ≥ 2

    < 2

     

    1.2.3.5 Nhà máy sàng tuyển than

    TSL (triệu tấn/năm)

     

    > 5

    2 ÷ 5

    < 2

     

    1.2.3.6 Nhà máy tuyển/làm giàu quặng (bao gồm cả tuyển quặng bô xít)

    TSL (triệu tấn/năm)

     

    > 7

    3 ÷ 7

    < 3

     

    1.2.3.7 Công trình sản xuất alumin

    Mức độ quan trọng

    Cấp I với mọi quy mô

    3. Công trình dầu khí trong phân cấp công trình xây dựng như thế nào?

    Căn cứ mục 1.2.4 bảng 1.2 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 06/2021/TT-BXD quy định công trình dầu khí trong phân cấp công trình như sau:

    1.2.4

    Công trình dầu khí

    1.2.4.1 Công trình khai thác trên biển (giàn khai thác)

    Mức độ quan trọng

    Cấp I với mọi quy mô

    1.2.4.2 Công trình lọc dầu

    TCS (triệu tấn /năm)

    ≥ 10

    < 10

     

     

     

    1.2.4.3 Công trình chế biến khí

    TCS (triệu m3 khí/ngày)

    ≥ 10

    < 10

     

     

     

    1.2.4.4 Công trình sản xuất nhiên liệu sinh học

    TCS (nghìn tấn sản phẩm/năm)

    > 500

    200 ÷ 500

    < 200

     

     

    1.2.4.5 Kho xăng dầu

    Tổng dung tích chứa (nghìn m3)

    >100

    5 ÷ 100

    0,21 ÷ < 5

    < 0,21

     

    1.2.4.6 Kho chứa khí hóa lỏng, trạm chiết nạp khí hóa lỏng

    Tổng dung tích chứa (nghìn m3)

    > 100

    5 ÷ 100

    < 5

     

     

    Trân trọng!

    5