11:30 - 30/09/2024

Chỉ tiêu kỹ thuật của vải phin (nguyên liệu của trang phục Dân quân tự vệ)

Nhờ hỗ trợ quy định về Chỉ tiêu kỹ thuật của vải phin (nguyên liệu của trang phục Dân quân tự vệ).

Nội dung chính

    Chỉ tiêu kỹ thuật của vải phin (nguyên liệu của trang phục Dân quân tự vệ)

    Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục B quy định Chỉ tiêu kỹ thuật nguyên liệu của trang phục Dân quân tự vệ, Chỉ tiêu kỹ thuật của vải phin (Bảng B.22) như sau:

    Tên chỉ tiêu

    Mức, yêu cầu

    1. Thành phần sợi Cotton, %

    100

    2. Chỉ số sợi, Nm:

     

    - Dọc

    40/1 (± 2)

    - Ngang

    54/1 (± 2)

    3. Kiểu dệt

    Vân điểm

    4. Mật độ sợi, sợi/10 cm:

     

    - Dọc

    320 ± 8

    - Ngang

    240 ± 8

    5. Khối lượng vải theo bề mặt, g/m2

    135 ± 5

    6. Khổ rộng vải, m

    168 ± 2

    7. Độ bền kéo đứt băng vải, N, không nhỏ hơn:

     

    - Dọc

    480

    - Ngang

    240

    8. Sự thay đổi kích thước sau giặt (60°C), %, không lớn hơn:

     

    - Dọc

    3,5

    - Ngang

    1,5

    9. Độ bền màu với giặt xà phòng (60 °C), cấp, không nhỏ hơn:

     

    - Dây

    4

    - Phai

    4

    10. Độ bền màu với ma sát, cấp, không nhỏ hơn:

     

    - Khô

    4

    - Ướt

    3 - 4

    11. Độ bền màu với mồ hôi, cấp, không nhỏ hơn:

     

    - Phai

    4

    - Dây

    3 - 4

    12. Độ bền màu với nước biển, cấp, không nhỏ hơn:

     

    - Phai

    4

    - Dây

    3 - 4

    13. Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo, cấp, không nhỏ hơn

    4

    14. Hàm lượng formaldehyt tồn dư, mg/kg, không lớn hơn

    75

    15. Độ lệch màu so với màu mẫu chuẩn (ΔE), không lớn hơn

    1,2

     

    14