Cách cúng sao hạn 2025 cho 12 con giáp? Bảng sao hạn năm 2025 cho 12 con giáp
Nội dung chính
Cách cúng sao hạn 2025 cho 12 con giáp? Cúng sao hạn 2025 cho 12 con giáp vào ngày nào?
Trong năm Ất Tỵ 2025, mỗi con giáp sẽ có một sao chiếu mệnh khác nhau, có thể là sao tốt mang lại may mắn hoặc sao xấu cần cúng giải hạn để giảm bớt vận rủi. Việc cúng sao hạn từ lâu đã trở thành một nghi thức quan trọng trong tín ngưỡng dân gian, giúp gia chủ cầu bình an, sức khỏe và hanh thông trong công việc.
Dưới đây là cách cúng sao hạn 2025 cho 12 con giáp và cúng sao hạn 2025 cho 12 con giáp vào ngày nào:
Sao chiếu mệnh | Tính chất | Ngày cúng | Hướng cúng | Lễ vật |
La Hậu | Sao xấu, mang lại kiện tụng, thị phi, bệnh tật, hao tài. Nam giới bị ảnh hưởng nặng hơn. | Ngày 8 âm lịch hàng tháng hoặc một lần đầu năm. | Hướng Bắc | 9 ngọn nến, bài vị vàng, mũ vàng, hương, hoa, rượu, trầu, bánh trái. |
Kế Đô | Sao xấu, mang lại điều không may, thị phi, gia đạo bất hòa, đặc biệt ảnh hưởng xấu đến nữ giới. | Ngày 18 âm lịch hàng tháng hoặc một lần đầu năm. | Hướng Tây | 21 ngọn nến, bài vị vàng, mũ vàng, hương, hoa, rượu, trầu, bánh trái. |
Thái Bạch | Sao xấu nhất, dễ hao tài, kiện tụng, bệnh tật. | Ngày 15 âm lịch hàng tháng hoặc một lần đầu năm. | Hướng Tây | 8 ngọn nến, bài vị trắng, mũ trắng, hương, hoa, rượu, trầu, bánh trái. |
Thái Dương | Sao tốt, mang may mắn, thắng tiến trong sự nghiệp, nhất là nam giới. | Ngày 27 âm lịch hàng tháng hoặc một lần đầu năm. | Hướng Đông | 12 ngọn nến, bài vị vàng, mũ vàng, hương, hoa, rượu, trầu, bánh trái. |
Thái Âm | Sao tốt, mang lại tiền bạc, hạnh phúc, nhất là cho nữ giới. | Ngày 26 âm lịch hàng tháng hoặc một lần đầu năm. | Hướng Tây | 7 ngọn nến, bài vị vàng, mũ vàng, hương, hoa, rượu, trầu, bánh trái. |
Mộc Đức | Sao tốt, giúp thăng tiến trong công việc, hạnh phúc gia đình. Cần chú ý sức khỏe, đặc biệt là mắt. | Ngày 25 âm lịch hàng tháng hoặc một lần đầu năm. | Hướng Đông | 20 ngọn nến, bài vị xanh, mũ xanh, hương, hoa, rượu, trầu, bánh trái. |
Thổ Tú | Sao trung bình, gây lo âu, mâu thuẫn nhỏ trong gia đình hoặc công việc. | Ngày 19 âm lịch hàng tháng hoặc một lần đầu năm. | Hướng Tây | 5 ngọn nến, bài vị vàng, mũ vàng, hương, hoa, rượu, trầu, bánh trái. |
Vân Hớn | Sao trung bình, có thể gây bất ổn nhỏ trong gia đình hoặc sức khỏe. | Ngày 29 âm lịch hàng tháng hoặc một lần đầu năm. | Hướng Đông | 15 ngọn nến, bài vị đỏ, mũ đỏ, hương, hoa, rượu, trầu, bánh trái. |
Bảng sao hạn năm 2025 của 12 con giáp
Dưới đây là bảng sao hạn năm 2025 của 12 con giáp trong năm 2025, giúp bạn có cái nhìn tổng quan về vận trình của mình trong năm mới. Mỗi năm, mỗi người sẽ có một ngôi sao chiếu mệnh khác nhau, có thể là cát tinh (sao tốt) mang lại may mắn hoặc hung tinh (sao xấu) có thể đem đến những thử thách, khó khăn cần lưu ý.
Bên cạnh đó, mỗi người cũng sẽ gặp một hạn tương ứng, ảnh hưởng đến sức khỏe, công việc, tài chính hay gia đạo.
Việc nắm rõ sao hạn của bản thân không chỉ giúp bạn chủ động hơn trong việc phòng tránh rủi ro mà còn tận dụng được những cơ hội tốt trong năm. Nếu gặp sao tốt, bạn có thể tìm cách phát huy tối đa vận may, mở rộng các kế hoạch quan trọng.
Nếu gặp sao xấu hoặc hạn xấu, bạn nên có biện pháp hóa giải, cẩn trọng hơn trong những quyết định lớn và thực hiện các nghi thức cúng dâng sao giải hạn để giảm bớt tác động tiêu cực.
Bảng dưới đây liệt kê chi tiết sao chiếu mệnh và hạn gặp phải của từng tuổi trong năm 2025, giúp bạn có sự chuẩn bị chu đáo cho một năm mới an lành và thuận lợi.
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Tý
Năm sinh | Sao hạn (nam mạng) | Sao hạn (nữ mạng) |
---|---|---|
Mậu Tý (1948) | Sao Vân Hớn - Hạn Địa Võng | Sao La Hầu - Hạn Địa Võng |
Canh Tý (1960) | Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Nhâm Tý (1972) | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Giáp Tý (1984) | Sao Vân Hớn - Hạn Thiên La | Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Bính Tý (1996) | Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ Mộ |
Mậu Tý (2008) | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Sửu
Năm sinh | Sao hạn (nam mạng) | Sao hạn (nữ mạng) |
---|---|---|
Kỷ Sửu (1949) | Sao Thái Dương - Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương |
Tân Sửu (1961) | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn - Hạn Ngũ Mộ |
Quý Sửu (1973) | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Ất Sửu (1985) | Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền |
Đinh Sửu (1997) | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn - Hạn Ngũ Mộ |
Kỷ Sửu (2009) | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Dần
Năm sinh | Sao hạn (nam mạng) | Sao hạn (nữ mạng) |
---|---|---|
Canh Dần (1950) | Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyền |
Nhâm Dần (1962) | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Giáp Dần (1974) | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Bính Dần (1986) | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo |
Mậu Dần (1998) | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Canh Dần (2010) | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Mão
Năm sinh | Sao hạn (nam mạng) | Sao hạn (nữ mạng) |
---|---|---|
Tân Mão (1951) | Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Quý Mão (1963) | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Ất Mão (1975) | Sao Vân Hớn - Hạn Thiên La | Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Đinh Mão (1987) | Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Kỷ Mão (1999) | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Tân Mão (2011) | Sao Vân Hớn - Hạn Thiên La | Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Thìn
Năm sinh | Sao hạn (nam mạng) | Sao hạn (nữ mạng) |
---|---|---|
Nhâm Thìn (1952) | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn - Hạn Ngũ Mộ |
Giáp Thìn (1964) | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Bính Thìn (1976) | Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền |
Mậu Thìn (1988) | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn - Hạn Ngũ Mộ |
Canh Thìn (2000) | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Nhâm Thìn (2012) | Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền |
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Tỵ
Năm sinh | Sao hạn (nam mạng) | Sao hạn (nữ mạng) |
---|---|---|
Quý Tỵ (1953) | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Ất Tỵ (1965) | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Đinh Tỵ (1977) | Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyền |
Kỷ Tỵ (1989) | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Tân Tỵ (2001) | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Quý Tỵ (2013) | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo |
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Ngọ
Năm sinh | Sao hạn (nam mạng) | Sao hạn (nữ mạng) |
---|---|---|
Giáp Ngọ (1954) | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Bính Ngọ (1966) | Sao Vân Hớn - Hạn Thiên La | Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Mậu Ngọ (1978) | Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Canh Ngọ (1990) | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Nhâm Ngọ (2002) | Sao Vân Hớn - Hạn Thiên La | Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Giáp Ngọ (2014) | Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ Mộ |
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Mùi
Năm sinh | Sao hạn (nam mạng) | Sao hạn (nữ mạng) |
---|---|---|
Ất Mùi (1955) | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Đinh Mùi (1967) | Sao Thái Dương - Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương |
Kỷ Mùi (1979) | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn - Hạn Ngũ Mộ |
Tân Mùi (1991) | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Quý Mùi (2003) | Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền |
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Thân
Năm sinh | Sao hạn (nam mạng) | Sao hạn (nữ mạng) |
---|---|---|
Giáp Thân (1944) | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Bính Thân (1956) | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Mậu Thân (1968) | Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyền |
Canh Thân (1980) | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Nhâm Thân (1992) | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Giáp Thân (2004) | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo |
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Dậu
Năm sinh | Sao hạn (nam mạng) | Sao hạn (nữ mạng) |
---|---|---|
Ất Dậu (1945) | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Đinh Dậu (1957) | Sao Vân Hớn - Hạn Địa Võng | Sao La Hầu - Hạn Địa Võng |
Kỷ Dậu (1969) | Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Tân Dậu (1981) | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Quý Dậu (1993) | Sao Vân Hớn - Hạn Thiên La | Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Ất Dậu (2005) | Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ Mộ |
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Tuất
Năm sinh | Sao hạn (nam mạng) | Sao hạn (nữ mạng) |
---|---|---|
Bính Tuất (1946) | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Mậu Tuất (1958) | Sao Thái Dương - Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương |
Canh Tuất (1970) | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn - Hạn Ngũ Mộ |
Nhâm Tuất (1982) | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Giáp Tuất (1994) | Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền |
Bính Tuất (2006) | Sao Thổ Tú - Hạn Tam Kheo | Sao Vân Hớn - Hạn Thiên Tinh |
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Hợi
Năm sinh | Sao hạn (nam mạng) | Sao hạn (nữ mạng) |
---|---|---|
Đinh Hợi (1947) | Sao Kế Đô - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Dương - Hạn Thiên La |
Kỷ Hợi (1959) | Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyền |
Tân Hợi (1971) | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Quý Hợi (1983) | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Ất Hợi (1995) | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo |
Đinh Hợi (2007) | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Bảng sao hạn 12 con giáp năm 2025 giúp bạn nắm rõ vận trình trong năm mới, từ đó đón nhận may mắn và hạn chế rủi ro. Biết trước sao tốt để tận dụng, sao xấu để hóa giải, giúp mọi việc hanh thông, suôn sẻ hơn.
Cách cúng sao hạn 2025 cho 12 con giáp? Bảng sao hạn năm 2025 cho 12 con giáp (Hình từ Internet)
Cúng sao giải hạn có phải hoạt động mê tín dị đoan không?
Căn cứ theo khoản 1, 2 Điều 2 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo 2016 quy định như sau:
Giải thích từ ngữ
Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Tín ngưỡng là niềm tin của con người được thể hiện thông qua những lễ nghi gắn liền với phong tục, tập quán truyền thống để mang lại sự bình an về tinh thần cho cá nhân và cộng đồng.
2. Hoạt động tín ngưỡng là hoạt động thờ cúng tổ tiên, các biểu tượng linh thiêng; tưởng niệm và tôn vinh người có công với đất nước, với cộng đồng; các lễ nghi dân gian tiêu biểu cho những giá trị lịch sử, văn hóa, đạo đức xã hội.
...
Cúng sao giải hạn là một nghi lễ quan trọng trong văn hóa người Việt, nhằm cầu mong sức khỏe, bình an, tài lộc và may mắn. Mục đích chính là hóa giải vận xui, xua đuổi tai ương, mang lại sự an lành và duy trì đời sống tinh thần lành mạnh cho gia chủ.
Tuy nhiên, như với bất kỳ nghi lễ nào, nếu việc cúng sao giải hạn bị lạm dụng hoặc thực hiện với những động cơ sai lệch, dẫn đến những nhận thức lệch lạc, nó có thể tạo ra sự lo sợ thái quá hoặc gây ảnh hưởng tiêu cực đến cuộc sống của con người.
Việc cúng sao giải hạn có thể trở thành biểu hiện của mê tín dị đoan nếu không được thực hiện đúng cách hoặc với mục đích thiếu hiểu biết. Do đó, việc cúng sao giải hạn có bị coi là mê tín dị đoan hay không phụ thuộc hoàn toàn vào cách thức thực hiện và mục đích của mỗi người.