11:08 - 28/11/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5001 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Nhà Bàng Phía Tây giáp ranh xã An Phú (Quốc lộ 91) 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5002 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Nhà Bàng Phía Nam: hết ranh Trạm Y tế Nhà Bàng - tuyến dân cư Thới Hòa 2 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5003 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Nhà Bàng Phía Bắc giáp đường vòng Núi Trà Sư (ngã 3 trường tiểu học “C” Nhà Bàng) đến biên ranh xã Nhơn Hưng 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5004 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Thị trấn Nhà Bàng Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) 60.000 45.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5005 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Thị trấn Nhà Bàng Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5006 Huyện Tịnh Biên Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Nhà Bàng Ven kênh Trà Sư, Tây Trà Sư 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5007 Huyện Tịnh Biên Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Nhà Bàng Đường Xóm Mới 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5008 Huyện Tịnh Biên Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Nhà Bàng Đường giao thông nông thôn, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực) 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5009 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Thị trấn Nhà Bàng 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5010 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Nhà Bàng 15.000 - - - - Đất rừng
5011 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng Phía Đông: giáp đường Nguyễn Thái Học (từ ngã 3 đường Tú Tề (HL-Voi 1) - đường Mạc Đỉnh Chi) 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5012 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng Phía Tây giáp đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) (từ ngã 3 đường Ôtưksa - ngã 3 Sư Vạn Hạnh) 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5013 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng Phía Nam: giáp đường 3/2 (hết đoạn đường) 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5014 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng Phía Bắc: giáp đường 1/5 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5015 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Thị trấn Chi Lăng Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5016 Huyện Tịnh Biên Đường giao thông nông thôn, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực) - Thị trấn Chi Lăng 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5017 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực còn lại - Thị trấn Chi Lăng 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5018 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng Phía Đông: giáp đường Nguyễn Thái Học (từ ngã 3 đường Tú Tề (HL-Voi 1) - đường Mạc Đỉnh Chi) 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5019 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng Phía Tây giáp đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) (từ ngã 3 đường Ôtưksa - ngã 3 Sư Vạn Hạnh) 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5020 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng Phía Nam: giáp đường 3/2 (hết đoạn đường). 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5021 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng Phía Bắc: giáp đường 1/5 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5022 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Thị trấn Chi Lăng Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5023 Huyện Tịnh Biên Đường giao thông nông thôn, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực) - Thị trấn Chi Lăng 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5024 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực còn lại - Thị trấn Chi Lăng 32.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5025 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng 15.000 - - - - Đất rừng
5026 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Xã Vĩnh Trung Suốt tuyến 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5027 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Vĩnh Trung Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; đường Tây Trà Sư  40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5028 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Vĩnh Trung Đường 01/5 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5029 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Vĩnh Trung Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5030 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Vĩnh Trung 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5031 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Xã Vĩnh Trung Suốt tuyến 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5032 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Vĩnh Trung Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; đường Tây Trà Sư  40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5033 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Vĩnh Trung Đường 01/5 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5034 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Vĩnh Trung Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5035 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Vĩnh Trung 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5036 Huyện Tịnh Biên Xã Vĩnh Trung 15.000 - - - - Đất rừng
5037 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Xã An Phú Suốt tuyến 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5038 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Xã An Phú Suốt tuyến 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5039 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Phú Ven kênh Vĩnh Tế  40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5040 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Phú Hương lộ 9 35.000 30.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5041 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Phú Đường Ô Tà Bàng (Hương lộ 6 cũ) 35.000 30.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5042 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Phú Đường cua 13 35.000 30.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5043 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Phú Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5044 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã An Phú 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5045 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Xã An Phú Suốt tuyến 60.000 45.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5046 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Xã An Phú Suốt tuyến 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5047 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Phú Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5048 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã An Phú 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5049 Huyện Tịnh Biên Xã An Phú 15.000 - - - - Đất rừng
5050 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 - Xã An Cư Suốt tuyến 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5051 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã - Xã An Cư 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5052 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã - Xã An Cư 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5053 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 - Xã An Cư Suốt tuyến 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5054 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã - Xã An Cư 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5055 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã - Xã An Cư 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5056 Huyện Tịnh Biên Xã An Cư 15.000 - - - - Đất rừng
5057 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 945 - Xã Tân Lập Suốt tuyến 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5058 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lập Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La, kênh Mặc Cần Dưng 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5059 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lập Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại. 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5060 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Tân Lập 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5061 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lập Kênh Vịnh Tre 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5062 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 945 - Xã Tân Lập Suốt tuyến 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5063 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lập Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La, kênh Mặc Cần Dưng 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5064 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lập Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5065 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Tân Lập 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5066 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lập Kênh Vịnh Tre 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5067 Huyện Tịnh Biên Xã An Cư 15.000 - - - - Đất rừng
5068 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Xã Tân Lợi Suốt tuyến 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5069 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lợi Ven kênh Trà Sư ; kênh Tha La; khu tôn nền Trà Sư 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5070 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lợi Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5071 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Tân Lợi 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5072 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Xã Tân Lợi Suốt tuyến 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5073 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lợi Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; khu tôn nền Trà Sư  40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5074 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lợi Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5075 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Tân Lợi 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5076 Huyện Tịnh Biên Xã Tân Lợi 15.000 - - - - Đất rừng
5077 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ N1 - Xã An Nông Suốt tuyến 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5078 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 - Xã An Nông Suốt tuyến 35.000 30.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5079 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Nông Ven kênh Vĩnh Tế  40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5080 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Nông Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 35.000 30.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5081 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã An Nông 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5082 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ N1 - Xã An Nông Suốt tuyến 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5083 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 - Xã An Nông Suốt tuyến 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5084 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Nông Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5085 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã An Nông 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5086 Huyện Tịnh Biên Xã An Nông 15.000 - - - - Đất rừng
5087 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Xã Thới Sơn (Từ ranh xã Vĩnh Tế thuộc 45.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5088 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Xã Thới Sơn TP. Châu Đốc trở vào 450m) 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5089 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Xã Thới Sơn (Ngoài phạm vi 450m còn lại) 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5090 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Xã Thới Sơn Suốt tuyến 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5091 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn Ven kênh Trà Sư, đường Tây Trà Sư  46.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5092 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn Ven kênh Tha La 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5093 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn Đường Ô Sâu 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5094 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5095 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Thới Sơn 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5096 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Xã Thới Sơn Suốt tuyến 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5097 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Xã Thới Sơn Suốt tuyến 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5098 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn Ven kênh Tha la 53.000 45.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5099 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn Ven kênh Trà Sư; đường Tây Trà Sư  40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5100 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn Đường Ô Sâu 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm