STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4901 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Trần Quang Khải | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
4902 | Huyện Tịnh Biên | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 4 Lê Thánh Tôn | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
4903 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phạm Ngũ Lão - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 Khu phố 3 - Ngã 4 Lê Thánh Tôn | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
4904 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hoàng Hoa Thám - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 4 Chi Lăng - Ngã 4 Lê Thánh Tôn | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
4905 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tú Tề - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Ngã 3 Lê Thánh Tôn | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
4906 | Huyện Tịnh Biên | Đường 30/4 - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 4 Lý Thái Tổ - Ngã 4 Khu phố 1 | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
4907 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sư Vạn Hạnh - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 Chi Lăng - Ngã 4 Tú Tề | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
4908 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ngô Quyền - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 4 Chi Lăng - Ngã 4 Tú Tề | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
4909 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Thánh Tôn - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 Phạm Hùng - Ngã 3 Tú Tề | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
4910 | Huyện Tịnh Biên | Đường Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Cầu Sập - Cầu Xuân Tô (cầu Cạn) | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4911 | Huyện Tịnh Biên | Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Thoại Ngọc Hầu - Cầu Đinh | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4912 | Huyện Tịnh Biên | Các tuyến đường, đoạn đường còn lại Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
4913 | Huyện Tịnh Biên | Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh 955A) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Nhà Máy nước - Biên đầu đường Xuân Tô | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4914 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Lý Thái Tổ - Hết ranh Trường Tiểu học “A” (điểm phụ) | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4915 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Sinh Sắc (Hương lộ 8) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Biên trên đường Thị đội - Đường vòng Núi Trà Sư | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4916 | Huyện Tịnh Biên | Đường Anh Vũ Sơn (Đường tỉnh 948) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Ngã 3 Thới Sơn - Ranh Phường Thới Sơn | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4917 | Huyện Tịnh Biên | Đoàn Minh Huyên (Hương lộ 7) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Ngã ba Thới Sơn - Hết ranh Trạm xá Nhà Bàng | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4918 | Huyện Tịnh Biên | Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới Hòa 2) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Cổng trường Tiểu học “A” Nhà Bàng - Đường Trà Sư | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4919 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sơn Đông (Lộ Thới Hòa 2) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Ngã 3 Đường Dương Văn Hảo - Văn phòng Khóm Sơn Đông | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4920 | Huyện Tịnh Biên | Khu phố 1 - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 3 Lê Thánh Tôn | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4921 | Huyện Tịnh Biên | Đường Mạc Đỉnh Chi - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Công an Thị trấn Chi Lăng (cũ) - Ngã 4 Lê Thánh Tôn | 910.000 | 546.000 | 364.000 | 182.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4922 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 Đường ÔTưksa - Ranh Xã Vĩnh Trung | 950.000 | 570.000 | 380.000 | 190.000 | - | Đất ở đô thị |
4923 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Cầu Hữu Nghị cũ - Ngã 3 đường Thoại Ngọc Hầu | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
4924 | Huyện Tịnh Biên | Đường Châu Thị Tế (Quốc lộ N1) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế - Biên đầu Khu dân cư 21 nền | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
4925 | Huyện Tịnh Biên | Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Cầu Đinh - Hết ranh Tuyến dân cư Xóm Mới | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
4926 | Huyện Tịnh Biên | Khu Xóm Mới sau bến xe - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Các hẻm | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
4927 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A (Đường Châu Thị Tế) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Biên đầu đường Xuân Tô - Ranh Phường An Phú | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
4928 | Huyện Tịnh Biên | Đường vào bệnh viện - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Ngã 5 Đường Sơn Đông - Cổng trước Bệnh viện | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
4929 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Sinh Sắc (Hương lộ 8) - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Biên trên đường vòng Núi Trà Sư - Ranh Phường Nhơn Hưng | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
4930 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 Đường Ôtưksa - Cống bến xe Chi Lăng | 1.020.000 | 612.000 | 408.000 | 204.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4931 | Huyện Tịnh Biên | Đường Chi Lăng - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Công an Thị trấn Chi Lăng (cũ) | 1.020.000 | 612.000 | 408.000 | 204.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4932 | Huyện Tịnh Biên | Đường Chi Lăng - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Đài Viễn thông - Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) | 1.020.000 | 612.000 | 408.000 | 204.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4933 | Huyện Tịnh Biên | Khu phố 3 (Đường Chi Lăng cũ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng - Đài Viễn thông | 1.020.000 | 612.000 | 408.000 | 204.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4934 | Huyện Tịnh Biên | Đường Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Cầu Sập - Cầu Xuân Tô (cầu Cạn) | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4935 | Huyện Tịnh Biên | Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Thoại Ngọc Hầu - Cầu Đinh | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4936 | Huyện Tịnh Biên | Các tuyến đường, đoạn đường còn lại Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
4937 | Huyện Tịnh Biên | Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh 955A) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Nhà Máy nước - Biên đầu đường Xuân Tô | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4938 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Lý Thái Tổ - Hết ranh Trường Tiểu học “A” (điểm phụ) | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4939 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Sinh Sắc (Hương lộ 8) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Biên trên đường Thị đội - Đường vòng Núi Trà Sư | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4940 | Huyện Tịnh Biên | Đường Anh Vũ Sơn (Đường tỉnh 948) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Ngã 3 Thới Sơn - Ranh Phường Thới Sơn | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4941 | Huyện Tịnh Biên | Đoàn Minh Huyên (Hương lộ 7) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Ngã ba Thới Sơn - Hết ranh Trạm xá Nhà Bàng | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4942 | Huyện Tịnh Biên | Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới Hòa 2) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Cổng trường Tiểu học “A” Nhà Bàng - Đường Trà Sư | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4943 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sơn Đông (Lộ Thới Hòa 2) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Ngã 3 Đường Dương Văn Hảo - Văn phòng Khóm Sơn Đông | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4944 | Huyện Tịnh Biên | Khu phố 1 - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 3 Lê Thánh Tôn | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4945 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phạm Hùng - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 tiểu lộ 14 | 1.100.000 | 660.000 | 440.000 | 220.000 | - | Đất ở đô thị |
4946 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4 Khu phố 3 | 1.100.000 | 660.000 | 440.000 | 220.000 | - | Đất ở đô thị |
4947 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Lai - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Ngã 4 Lê Thánh Tôn | 1.100.000 | 660.000 | 440.000 | 220.000 | - | Đất ở đô thị |
4948 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Lợi - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Cống Bến xe - Lâm Hữu Dụng (ngã 3 Sư Vạn Hạnh) | 1.100.000 | 660.000 | 440.000 | 220.000 | - | Đất ở đô thị |
4949 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 Đường Ôtưksa - Cống bến xe Chi Lăng | 1.190.000 | 714.000 | 476.000 | 238.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4950 | Huyện Tịnh Biên | Đường Chi Lăng - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Công an Thị trấn Chi Lăng (cũ) | 1.190.000 | 714.000 | 476.000 | 238.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4951 | Huyện Tịnh Biên | Đường Chi Lăng - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Đài Viễn thông - Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) | 1.190.000 | 714.000 | 476.000 | 238.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4952 | Huyện Tịnh Biên | Khu phố 3 (Đường Chi Lăng cũ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng - Đài Viễn thông | 1.190.000 | 714.000 | 476.000 | 238.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4953 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phạm Hùng - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Công An Thị trấn Chi Lăng (cũ) - Ngã 3 Lê Thánh Tôn | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
4954 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã tư Lê Thánh Tôn | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
4955 | Huyện Tịnh Biên | Khu phố 2 - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 3 Lê Thánh Tôn | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
4956 | Huyện Tịnh Biên | Đường Châu Thị Tế (Quốc lộ N1) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Cống Cầu Sập - Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4957 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Hữu Nghị - Đầu đường Lý Thái Tổ | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4958 | Huyện Tịnh Biên | Các tuyến đường còn lại Khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
4959 | Huyện Tịnh Biên | Đường LươngThế Vinh - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Hữu Nghị - Hết ranh phòng Tài chính Kế hoạch | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4960 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 9 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (Khu dân cư Sao Mai) | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4961 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 12 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (Khu dân cư Sao Mai) | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4962 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4963 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4964 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phan Văn Trị - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4965 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Cư Trinh - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4966 | Huyện Tịnh Biên | Quốc Lộ 91 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Ranh Trường Tiểu học “C”- Ranh Phường An Phú | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4967 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 16 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Lê Hồng Phong - Đường 30/4 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4968 | Huyện Tịnh Biên | Đường Võ Thị Sáu (Đường số 19 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Phan Đăng Lưu - Đường Hai Bà Trưng | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4969 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Hết ranh Chùa 9 Tầng - Ranh Phường An Phú | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4970 | Huyện Tịnh Biên | Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới Hòa 2) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Đầu đường Đoàn Minh Huyên (Hương lộ 7) - Cổng trường Tiểu học “A” Nhà Bàng | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4971 | Huyện Tịnh Biên | Khu phố 1 (Đường chợ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4 Khu phố 3 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4972 | Huyện Tịnh Biên | Khu phố 2 (Đường chợ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4 Khu phố 3 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4973 | Huyện Tịnh Biên | Đường 30/4 - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 4 Khu phố 1 - Ngã 4 Khu phố 2 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4974 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Đường loại 1 - PHƯỜNG AN PHÚ | Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Phường Tịnh Biên | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4975 | Huyện Tịnh Biên | Đường Mạc Đỉnh Chi - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Công an Thị trấn Chi Lăng (cũ) - Ngã 4 Lê Thánh Tôn | 1.300.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 | - | Đất ở đô thị |
4976 | Huyện Tịnh Biên | Đường Châu Thị Tế (Quốc lộ N1) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Cống Cầu Sập - Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4977 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Hữu Nghị - Đầu đường Lý Thái Tổ | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4978 | Huyện Tịnh Biên | Các tuyến đường còn lại Khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
4979 | Huyện Tịnh Biên | Đường LươngThế Vinh - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Hữu Nghị - Hết ranh phòng Tài chính Kế hoạch | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4980 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 9 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (Khu dân cư Sao Mai) | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4981 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 12 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (Khu dân cư Sao Mai) | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4982 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4983 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4984 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phan Văn Trị - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4985 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Cư Trinh - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4986 | Huyện Tịnh Biên | Quốc Lộ 91 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Ranh Trường Tiểu học “C”- Ranh Phường An Phú | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4987 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 16 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Lê Hồng Phong - Đường 30/4 | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4988 | Huyện Tịnh Biên | Đường Võ Thị Sáu (Đường số 19 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Phan Đăng Lưu - Đường Hai Bà Trưng | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4989 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Hết ranh Chùa 9 Tầng - Ranh Phường An Phú | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4990 | Huyện Tịnh Biên | Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới Hòa 2) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Đầu đường Đoàn Minh Huyên (Hương lộ 7) - Cổng trường Tiểu học “A” Nhà Bàng | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4991 | Huyện Tịnh Biên | Khu phố 1 (Đường chợ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4 Khu phố 3 | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4992 | Huyện Tịnh Biên | Khu phố 2 (Đường chợ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4 Khu phố 3 | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4993 | Huyện Tịnh Biên | Đường 30/4 - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 4 Khu phố 1 - Ngã 4 Khu phố 2 | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4994 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Đường loại 1 - PHƯỜNG AN PHÚ | Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Phường Tịnh Biên | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4995 | Huyện Tịnh Biên | Đường Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Cầu Sập - Cầu Xuân Tô (cầu Cạn) | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
4996 | Huyện Tịnh Biên | Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Thoại Ngọc Hầu - Cầu Đinh | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
4997 | Huyện Tịnh Biên | Các tuyến đường, đoạn đường còn lại Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị | |
4998 | Huyện Tịnh Biên | Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh 955A) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Nhà Máy nước - Biên đầu đường Xuân Tô | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
4999 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Lý Thái Tổ - Hết ranh Trường Tiểu học “A” (điểm phụ) | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
5000 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Sinh Sắc (Hương lộ 8) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Biên trên đường Thị đội - Đường vòng Núi Trà Sư | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 2 - Phường Chi Lăng
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 2 - Phường Chi Lăng, loại đất ở đô thị, từ Ngã 4 Khu phố 3 đến Ngã 4 Lê Thánh Tôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Huỳnh Thúc Kháng, từ Ngã 4 Khu phố 3 đến Ngã 4 Lê Thánh Tôn, có mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 540.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể, có thể do vị trí gần với các tiện ích hoặc có điều kiện giao thông tốt.
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 360.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 2, có thể do khoảng cách xa hơn các tiện ích chính hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.
Vị trí 4: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 2 - Phường Chi Lăng. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Phạm Ngũ Lão
Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Phạm Ngũ Lão, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Ngã 3 Khu phố 3 đến Ngã 4 Lê Thánh Tôn, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phạm Ngũ Lão có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị bất động sản cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 540.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 540.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1 về giao thông hoặc địa điểm.
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phạm Ngũ Lão, Huyện Tịnh Biên. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Hoàng Hoa Thám - Đường loại 2 - Phường Chi Lăng
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Hoàng Hoa Thám - Đường loại 2, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Ngã 4 Chi Lăng đến Ngã 4 Lê Thánh Tôn, Phường Chi Lăng, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Hoa Thám có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường, phản ánh giá trị đất cao tại vị trí đầu tiên trong khu vực.
Vị trí 2: 540.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 540.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn giữ được mức cao, nhưng giảm dần so với vị trí đầu tiên.
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 360.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, cho thấy sự giảm dần trong giá trị đất khi di chuyển ra xa các điểm trung tâm hơn.
Vị trí 4: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 180.000 VNĐ/m². Điều này phản ánh sự giảm giá rõ rệt, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng và giao thông chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Hoa Thám, Phường Chi Lăng, huyện Tịnh Biên. Việc hiểu rõ sự phân bổ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Tú Tề
Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Tú Tề, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) đến Ngã 3 Lê Thánh Tôn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tú Tề có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tuyến đường chính và các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 540.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này ít gần các tiện ích hoặc có giao thông kém thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi như các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tú Tề, Huyện Tịnh Biên. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đường 30/4 - Đường Loại 2
Bảng giá đất tại huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường 30/4, đường loại 2, phường Chi Lăng, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Ngã 4 Lý Thái Tổ đến Ngã 4 Khu phố 1, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường 30/4 có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường loại 2, thường nằm ở những điểm giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Giá trị đất cao ở vị trí này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và khả năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 540.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 540.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng và giao thông tốt, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm giá đất phù hợp hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc ít hoạt động thương mại hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 30/4, phường Chi Lăng, huyện Tịnh Biên. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.