10:04 - 28/11/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4901 Huyện Tịnh Biên Đường Hào Sển; - Đường Cống ranh; - Đường đình Nhơn Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4902 Huyện Tịnh Biên Đường Nam Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Hương lộ 8 - Đường Hào Sển 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4903 Huyện Tịnh Biên Đường Hòa Thạnh - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Đường Đình - Ngã 3 đường Hào Sển 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4904 Huyện Tịnh Biên Đường Trung Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Hương lộ 9 nối dài - Đường Xóm Mới 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4905 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Hương lộ 9 - Đường Hòa Thạnh 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4906 Huyện Tịnh Biên Đường Đông Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4907 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Nhơn Hưng Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4908 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã An Hảo UBND xã - Nhà Ông Nguyễn Văn Khoe ( tờ 14 thửa 97 hướng về TT Chi Lăng) 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4909 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã An Hảo UBND xã - Ranh đầu trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (hướng về Tri Tôn) 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4910 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã An Hảo Đường tỉnh 948 - Hết ranh xã đội An Hảo 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4911 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo Ranh chợ - Hết ranh thửa 97, tờ 14 về hướng Chi Lăng 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4912 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo Ranh chợ - Ranh đầu trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (về hướng Tri Tôn) 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4913 Huyện Tịnh Biên Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4914 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ranh Tân Lợi - Cầu Tàđek 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4915 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Cầu Tàđek - Ngã 4 Nam An Hòa 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4916 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ngã 4 Nam An Hòa - Ranh TT hành chính xã 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4917 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ranh TT hành chính xã - Ranh xã Châu Lăng 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4918 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (HL 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ranh xã An Cư - Ranh huyện Tri Tôn 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4919 Huyện Tịnh Biên Đường Nam An Hòa - Khu vực 2 - Xã An Hảo Đường tỉnh 948 - Đường lên Núi Cấm 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4920 Huyện Tịnh Biên Đường Phum Tiêp - Khu vực 2 - Xã An Hảo Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4921 Huyện Tịnh Biên Đường lên Núi Cấm - Khu vực 2 - Xã An Hảo Đường tỉnh 948 - Ngã 3 lên suối Thanh Long 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4922 Huyện Tịnh Biên Đường lên Núi Cấm - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ngã 3 suối Thanh Long - Lộ Công Binh 390.000 234.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4923 Huyện Tịnh Biên Đường vào Lâm Viên - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ngã 3 đường lên Núi Cấm - Hết đường nhựa (nhà nghỉ Lâm Viên) 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4924 Huyện Tịnh Biên Các đường còn lại trong khu vực Lâm Viên - Khu vực 2 - Xã An Hảo 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4925 Huyện Tịnh Biên Đường Chợ Suối cũ - Khu vực 2 - Xã An Hảo Đường lên Núi Cấm - Hết đường 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4926 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ranh Trung tâm HC xã - Tha La 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4927 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Tha La - Ranh Tân Lợi 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4928 Huyện Tịnh Biên Đường Văn Lanh - Khu vực 2 - Xã An Hảo Tha La - Kênh Văn Lanh 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4929 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ranh Tân Lợi - Ranh Tri Tôn 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4930 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã An Hảo Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4931 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã Núi Voi UBND xã - Ngã 3 hương lộ Voi I (thửa 304, về hướng Vĩnh Trung) 402.000 241.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4932 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã Núi Voi UBND xã - Hết cây xăng F330 (đồn Bích Thủy) 402.000 241.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4933 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi Ranh chợ - Cống số 1 (thửa 81, tò 16) về hướng Vĩnh Trung) 402.000 241.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4934 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi Ranh chợ - Ngã 3 Hương Lộ Voi I 402.000 241.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4935 Huyện Tịnh Biên Các đường khu trung tâm chợ - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ 402.000 241.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4936 Huyện Tịnh Biên Các đường khu trung tâm chợ - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi Hương Lộ 11 - Biên đầu Âu Tàu 402.000 241.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4937 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Ranh trung tâm Chợ (cống số 1) - Ranh Vĩnh Trung 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4938 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Ranh trung tâm hành chính xã (cây xăng) - Hết Ranh Trường Mẫu Giáo 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4939 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Hết ranh Trường Mẫu Giáo - Đầu khu Dân cư Hương lộ 11, đoạn Mỹ Á 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4940 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Đầu khu dân cư HL-11 Mỹ Á - Ranh Tân Lợi 108.000 65.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4941 Huyện Tịnh Biên Đường Tú Tề - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Ngã 3 hương lộ 11 - Ranh TT.Chi Lăng 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4942 Huyện Tịnh Biên Đường Xáng Cụt - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Ngã 3 hương lộ 11 - Ranh Tân Lợi 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4943 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Tân Lợi 108.000 65.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4944 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Vĩnh Trung 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4945 Huyện Tịnh Biên Khu vực Âu Tàu - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) - Nhà máy nước đá Cẩm Sòl 132.000 79.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4946 Huyện Tịnh Biên Khu vực Âu Tàu - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Ranh Trung tâm chợ (thửa 165, tờ 16) - Kênh Trà Sư 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4947 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Núi Voi Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4948 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo UBND xã - Nhà máy xay lúa Huỳnh Văn Lâm (tờ 8, thửa 221) hướng về Nhà Bàng 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4949 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo UBND xã - Trung tâm chợ xã 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4950 Huyện Tịnh Biên Chợ Văn Giáo - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4951 Huyện Tịnh Biên Chợ Văn Giáo - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo Ranh chợ - Hết ranh VP ấp Măng Rò (hướng về Vĩnh Trung) 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4952 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Ranh xã Thới Sơn - Bọng Đây Cà Tưa 108.000 65.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4953 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Bọng Đây Cà Tưa - Ranh Trung tâm hành chính xã 144.000 86.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4954 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Ranh Trung tâm chợ - Ranh Vĩnh Trung 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4955 Huyện Tịnh Biên Đường Văn Râu - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Đường tỉnh 948 - Ngã 4 lộ Làng Nghề 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4956 Huyện Tịnh Biên Đường Văn Râu - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Ngã 4 lộ Làng nghề - Hết đường (chùa Văn Râu) 72.000 43.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4957 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 6 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Đường tỉnh 948 - Ranh An Phú (Chùa Thiết) 72.000 43.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4958 Huyện Tịnh Biên Đường Cà Hom - Mằng Rò - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Hương lộ 6 - Hết đường 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4959 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Ranh Thới Sơn - Ranh Vĩnh Trung 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4960 Huyện Tịnh Biên Đường Làng nghề - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Suốt đường 72.000 43.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4961 Huyện Tịnh Biên Tuyến DC Đê Lũ núi - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Toàn tuyến 42.000 25.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4962 Huyện Tịnh Biên Đường Lâm Vồ nối dài - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Đường Hương lộ 7 (ranh Thới Sơn) - Đường tỉnh 948 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4963 Huyện Tịnh Biên Đường Cả Bi - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Đường Văn Râu - Đường Đê Lũ Núi 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4964 Huyện Tịnh Biên Đường Mằng Rò - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Đường Làng Nghề - Đường Đê Lũ Núi 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4965 Huyện Tịnh Biên Đường Xóm Cũ - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Đường Đê Lũ Núi - Ranh xã Thới Sơn 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4966 Huyện Tịnh Biên Đường chuyển mì số 03 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Đường Làng Nghề - Đường Cả Bi 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4967 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Văn Giáo Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4968 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Tịnh Biên Phía Đông: giáp Cống K93 (từ biên khu quân sự K93 - Hết ranh KCN Xuân Tô). 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
4969 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Tịnh Biên Phía Tây: giáp kênh Vĩnh Tế (từ biên KDC 21 nền - Dọc theo đường Châu Thị Tế - biên trên đường Xuân Tô) 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
4970 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Tịnh Biên Phía Bắc: giáp đường Xuân Tô (Biên trên đường Xuân Tô - Ranh KCN Xuân Tô) 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
4971 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Tịnh Biên Phía Nam: giáp KDC Xóm Mới (Cống K93 - Biên huyện Đội - Biên khu quân sự K93 - Biên ngoài KDC Xóm mới - Đường đắp đê lũ núi - Mương Cầu Đinh - Biên KD 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
4972 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91, N1 - Thị trấn Tịnh Biên Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
4973 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh - Thị trấn Tịnh Biên Đường tỉnh 955A (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn khu vực) 45.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
4974 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh - Thị trấn Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn khu vực) 40.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
4975 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Tịnh Biên Kênh Vĩnh Tế 45.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
4976 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Tịnh Biên Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) (Ngoài giới hạn khu vực) 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
4977 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Thị trấn Tịnh Biên 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
4978 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Tịnh Biên Phía Đông: giáp Cống K93 (từ biên khu quân sự K93 - Hết ranh KCN Xuân Tô). 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4979 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Tịnh Biên Phía Tây: giáp kênh Vĩnh Tế (từ biên KDC 21 nền - Dọc theo đường Châu Thị Tế - biên trên đường Xuân Tô) 61.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4980 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Tịnh Biên Phía Bắc: giáp đường Xuân Tô (Biên trên đường Xuân Tô - Ranh KCN Xuân Tô) 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4981 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Tịnh Biên Phía Nam: giáp KDC Xóm Mới (Cống K93 - Biên huyện Đội - Biên khu quân sự K93 - Biên ngoài KDC Xóm mới - Đường đắp đê lũ núi - Mương Cầu Đinh - Biên KD 63.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4982 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ - Thị trấn Tịnh Biên 91 (Ngoài giới hạn khu vực) 60.000 50.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
4983 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ - Thị trấn Tịnh Biên N1 (Ngoài giới hạn khu vực) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
4984 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh - Thị trấn Tịnh Biên Đường tỉnh 955A (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn khu vực) 50.000 45.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
4985 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh - Thị trấn Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn khu vực) 45.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
4986 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Tịnh Biên Kênh Vĩnh Tế 50.000 45.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
4987 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Tịnh Biên Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) (Ngoài giới hạn khu vực 45.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
4988 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Thị trấn Tịnh Biên 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4989 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Tịnh Biên 15.000 - - - - Đất rừng
4990 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Nhà Bàng Phía Đông giáp kênh Trà Sư (từ biên đầu mương dẫn vào hồ Xí nghiệp Điện nước - ngã 3 đường Tây Trà Sư - Bến Bò) 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
4991 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Nhà Bàng Phía Tây giáp ranh xã An Phú (QL 91) 61.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
4992 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Nhà Bàng Phía Nam: hết ranh Trạm Y tế Nhà Bàng - tuyến dân cư Thới Hòa 2 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
4993 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Nhà Bàng Phía Bắc giáp đường vòng Núi Trà Sư (ngã 3 trường tiểu học “C” Nhà Bàng) đến biên ranh xã Nhơn Hưng 63.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
4994 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Thị trấn Nhà Bàng Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
4995 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Thị trấn Nhà Bàng Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
4996 Huyện Tịnh Biên Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Nhà Bàng Ven kênh Trà Sư, Tây Trà Sư 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
4997 Huyện Tịnh Biên Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Nhà Bàng Đường Xóm Mới 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
4998 Huyện Tịnh Biên Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Nhà Bàng Đường giao thông nông thôn, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực) 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
4999 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Thị trấn Tịnh Biên 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5000 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Nhà Bàng Phía Đông giáp kênh Trà Sư (từ biên đầu mương dẫn vào hồ Xí nghiệp Điện nước - ngã 3 đường Tây Trà Sư - Bến Bò) 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm