Bảng giá đất

STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4701 Huyện Tịnh Biên Các đường khu trung tâm chợ - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi Hương Lộ 11 - Biên đầu Âu Tàu 402.000 241.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4702 Huyện Tịnh Biên Tuyến dân cư Xuân Biên - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Toàn tuyến 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
4703 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Bọng ngang chùa An Phước - Cống gò Cây Sung 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
4704 Huyện Tịnh Biên Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Biên Khu dân cư Xóm Mới - Ngã 3 Tà Lá 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
4705 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Ranh Tân Lợi 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
4706 Huyện Tịnh Biên Đường Đông Trà Sư - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
4707 Huyện Tịnh Biên Các đường khu dân cư Tây Hưng - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
4708 Huyện Tịnh Biên Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Hết ranh Trường Tiểu học “A” (điểm phụ) - Đường Châu Thị Tế 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
4709 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Khu dân cư 21 nền - Bọng ngang chùa An Phước 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
4710 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Hồng Phong (Cầu Chùa) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường Dương Văn Hảo 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
4711 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Thị Định (cầu Hội Đồng) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường Dương Văn Hảo 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
4712 Huyện Tịnh Biên Đường Hải Thượng Lãn Ông - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Ngã 5 Đường Sơn Đông (Lộ Thới Hòa 2) 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
4713 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu Mướp - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Văn phòng Khóm Sơn Đông 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
4714 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Đường loại 2 - PHƯỜNG AN PHÚ Ranh Phường Tịnh Biên - Ranh Phường Nhơn Hưng 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
4715 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu Mướp - Đường loại 1 - PHƯỜNG THỚI SƠN Hương lộ 7 - Nhà Ông Nguyễn Văn Em (tờ 51, thửa 106) về hướng Miễu Bàu Mướp 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
4716 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Đường loại 1 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường tỉnh 948 - Hết ranh Phường Nhà Bàng 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
4717 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Cầu Trà Sư - Cầu Tha La 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
4718 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Ranh Phường An Phú - Ngã 3 Cây Mít 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
4719 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 8 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG UBND phường - Ranh Phường Nhà Bàng 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
4720 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 945 - Khu vực 1 - Xã Tân Lập UBND xã - Ranh đầu Trung Tâm học tập cộng đồng (về hướng Châu Phú) 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4721 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 945 - Khu vực 1 - Xã Tân Lập UBND xã - Trung tâm chợ (nhà Nguyễn Thái Phong tờ 10, thửa 39 về hướng Tri Tôn) 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4722 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ngã 4 Nam An Hòa - Ranh TT hành chính xã 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4723 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Cầu Trà Sư - Cầu Tha La 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4724 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Cầu Trà Sư - Cầu Tha La 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4725 Huyện Tịnh Biên Đường lên Núi Cấm - Khu vực 2 - Xã An Hảo Đường tỉnh 948 - Ngã 3 lên suối Thanh Long 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4726 Huyện Tịnh Biên Đường vào Lâm Viên - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ngã 3 đường lên Núi Cấm - Hết đường nhựa (nhà nghỉ Lâm Viên) 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4727 Huyện Tịnh Biên Tuyến dân cư Xuân Biên - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Các nền tái định cư 450.000 270.000 180.000 100.000 - Đất ở đô thị
4728 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Ranh An Phú - Ngã 3 Cây Mít 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
4729 Huyện Tịnh Biên Các đường khu dân cư Tây Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
4730 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ranh Tân Lợi - Cầu Tàđek 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
4731 Huyện Tịnh Biên Đường Hoàng Hoa Thám - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Nguyễn Thái Học 455.000 273.000 182.000 91.000 - Đất TM-DV đô thị
4732 Huyện Tịnh Biên Đường Sư Vạn Hạnh - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 đường Tú Tề - Ngã 3 đường 3/2 455.000 273.000 182.000 91.000 - Đất TM-DV đô thị
4733 Huyện Tịnh Biên Đường Trần Quang Khải - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Phạm Hùng - Ngã 3 Hoàng Hoa Thám 455.000 273.000 182.000 91.000 - Đất TM-DV đô thị
4734 Huyện Tịnh Biên Đường lên Núi Cấm - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ngã 3 suối Thanh Long - Lộ Công Binh 455.000 273.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4735 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 469.000 281.400 187.600 93.800 - Đất TM-DV đô thị
4736 Huyện Tịnh Biên Chợ Núi Voi (Hương lộ 11) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 469.000 281.400 187.600 93.800 - Đất TM-DV đô thị
4737 Huyện Tịnh Biên Chợ Núi Voi (Hương lộ 11) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 469.000 281.400 187.600 93.800 - Đất TM-DV đô thị
4738 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã Núi Voi UBND xã - Ngã 3 hương lộ Voi I (thửa 304, về hướng Vĩnh Trung) 469.000 281.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4739 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã Núi Voi UBND xã - Hết cây xăng F330 (đồn Bích Thủy) 469.000 281.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4740 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi Ranh chợ - Cống số 1 (thửa 81, tò 16) về hướng Vĩnh Trung) 469.000 281.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4741 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi Ranh chợ - Ngã 3 Hương Lộ Voi I 469.000 281.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4742 Huyện Tịnh Biên Các đường khu trung tâm chợ - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ 469.000 281.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4743 Huyện Tịnh Biên Các đường khu trung tâm chợ - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi Hương Lộ 11 - Biên đầu Âu Tàu 469.000 281.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4744 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
4745 Huyện Tịnh Biên Chợ Núi Voi (Các đường khu trung tâm chợ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
4746 Huyện Tịnh Biên Chợ Núi Voi (Các đường khu trung tâm chợ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
4747 Huyện Tịnh Biên Chợ Tân Lập (Đường tỉnh 945) - Khu vực 1 - Xã Tân Lập Nhà Nguyễn Thái Phong (tờ 10, thửa 39) - Cầu kênh 1/5 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4748 Huyện Tịnh Biên Chợ Tân Lập (Đường tỉnh 945) - Khu vực 1 - Xã Tân Lập Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Các dãy nhà cặp theo đường Tân Thành 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4749 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã An Hảo UBND xã - Nhà Ông Nguyễn Văn Khoe ( tờ 14 thửa 97 hướng về TT Chi Lăng) 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4750 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã An Hảo UBND xã - Ranh đầu trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (hướng về Tri Tôn) 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4751 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã An Hảo Đường tỉnh 948 - Hết ranh xã đội An Hảo 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4752 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo Ranh chợ - Hết ranh thửa 97, tờ 14 về hướng Chi Lăng 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4753 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo Ranh chợ - Ranh đầu trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (về hướng Tri Tôn) 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4754 Huyện Tịnh Biên Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4755 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Cầu Tàđek - Ngã 4 Nam An Hòa 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4756 Huyện Tịnh Biên Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Hết ranh Trường Tiểu học “A” (điểm phụ) - Đường Châu Thị Tế 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
4757 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Khu dân cư 21 nền - Bọng ngang chùa An Phước 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
4758 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Hồng Phong (Cầu Chùa) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường Dương Văn Hảo 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
4759 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Thị Định (cầu Hội Đồng) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường Dương Văn Hảo 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
4760 Huyện Tịnh Biên Đường Hải Thượng Lãn Ông - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Ngã 5 Đường Sơn Đông (Lộ Thới Hòa 2) 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
4761 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu Mướp - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Văn phòng Khóm Sơn Đông 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
4762 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Đường loại 2 - PHƯỜNG AN PHÚ Ranh Phường Tịnh Biên - Ranh Phường Nhơn Hưng 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
4763 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu Mướp - Đường loại 1 - PHƯỜNG THỚI SƠN Hương lộ 7 - Nhà Ông Nguyễn Văn Em (tờ 51, thửa 106) về hướng Miễu Bàu Mướp 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
4764 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Đường loại 1 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường tỉnh 948 - Hết ranh Phường Nhà Bàng 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
4765 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Cầu Trà Sư - Cầu Tha La 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
4766 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Ranh Phường An Phú - Ngã 3 Cây Mít 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
4767 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 8 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG UBND phường - Ranh Phường Nhà Bàng 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
4768 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Cầu Trà Sư - Cầu Tha La 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4769 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Cầu Trà Sư - Cầu Tha La 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4770 Huyện Tịnh Biên Đường lên Núi Cấm - Khu vực 2 - Xã An Hảo Đường tỉnh 948 - Ngã 3 lên suối Thanh Long 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4771 Huyện Tịnh Biên Đường vào Lâm Viên - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ngã 3 đường lên Núi Cấm - Hết đường nhựa (nhà nghỉ Lâm Viên) 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4772 Huyện Tịnh Biên Đường Hải Thượng Lãn Ông - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 5 Đường Sơn Đông - Cổng sau Bệnh viện 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
4773 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu Mướp - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Văn phòng Khóm Sơn Đông Nhà Bàng - Cống Bảy Cư 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
4774 Huyện Tịnh Biên Đường Tú Tề - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Hết ranh trường Phổ thông trung học Chi Lăng 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
4775 Huyện Tịnh Biên Đường Mạc Đỉnh Chi - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Trần Quang Khải - Nguyễn Thái Học (ngã 3 đường lên nhà thờ) 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
4776 Huyện Tịnh Biên Chợ Thới Sơn - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN Hương lộ 7 (UBND phường - Cổng Trạm y tế Phường Thới Sơn (hướng về Xã Văn Giáo)) 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
4777 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 8 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG UBND phường - Ngã 3 đường Hòa Hưng 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
4778 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Đường tỉnh 948 - Hết ranh thị trấn Nhà Bàng 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
4779 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 8 - Khu vực 1 - Xã Nhơn Hưng UBND xã - Ranh TT Nhà Bàng 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
4780 Huyện Tịnh Biên Các đường còn lại trong khu vực Lâm Viên - Khu vực 2 - Xã An Hảo 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
4781 Huyện Tịnh Biên Đường Chợ Suối cũ - Khu vực 2 - Xã An Hảo Đường lên Núi Cấm - Hết đường 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
4782 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ranh Trung tâm HC xã - Tha La 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
4783 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo UBND xã - Nhà máy xay lúa Huỳnh Văn Lâm (tờ 8, thửa 221) hướng về Nhà Bàng 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
4784 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo UBND xã - Trung tâm chợ xã 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
4785 Huyện Tịnh Biên Chợ Văn Giáo - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
4786 Huyện Tịnh Biên Chợ Văn Giáo - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo Ranh chợ - Hết ranh VP ấp Măng Rò (hướng về Vĩnh Trung) 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
4787 Huyện Tịnh Biên Đường Mạc Đỉnh Chi - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 4 Trần Quang Khải 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
4788 Huyện Tịnh Biên Đường Lý Thái Tổ - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Trần Quang Khải 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
4789 Huyện Tịnh Biên Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 4 Lê Thánh Tôn 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
4790 Huyện Tịnh Biên Đường Phạm Ngũ Lão - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Khu phố 3 - Ngã 4 Lê Thánh Tôn 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
4791 Huyện Tịnh Biên Đường Hoàng Hoa Thám - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Chi Lăng - Ngã 4 Lê Thánh Tôn 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
4792 Huyện Tịnh Biên Đường Tú Tề - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Ngã 3 Lê Thánh Tôn 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
4793 Huyện Tịnh Biên Đường 30/4 - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lý Thái Tổ - Ngã 4 Khu phố 1 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
4794 Huyện Tịnh Biên Đường Sư Vạn Hạnh - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Chi Lăng - Ngã 4 Tú Tề 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
4795 Huyện Tịnh Biên Đường Ngô Quyền - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Chi Lăng - Ngã 4 Tú Tề 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
4796 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Thánh Tôn - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Phạm Hùng - Ngã 3 Tú Tề 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
4797 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
4798 Huyện Tịnh Biên Chợ Núi Voi (Các đường khu trung tâm chợ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
4799 Huyện Tịnh Biên Chợ Núi Voi (Các đường khu trung tâm chợ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
4800 Huyện Tịnh Biên Chợ Tân Lập (Đường tỉnh 945) - Khu vực 1 - Xã Tân Lập Nhà Nguyễn Thái Phong (tờ 10, thửa 39) - Cầu kênh 1/5 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Tỉnh 945 - Khu Vực 1 - Xã Tân Lập

Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Tỉnh 945 - Khu vực 1 - Xã Tân Lập, loại đất thương mại-dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường từ UBND xã đến ranh đầu Trung Tâm học tập cộng đồng (về hướng Châu Phú), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 945 - Khu vực 1 - Xã Tân Lập có mức giá 420.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất thương mại-dịch vụ nông thôn tại khu vực gần UBND xã và khu vực trung tâm cộng đồng. Giá trị đất tại đây cho thấy sự ưu tiên cao về vị trí và tiềm năng phát triển thương mại-dịch vụ.

Vị trí 2: 252.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 252.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn phản ánh giá trị đáng kể cho đất thương mại-dịch vụ nông thôn. Khu vực này nằm xa hơn từ UBND xã và khu vực trung tâm cộng đồng, dẫn đến sự giảm giá trị đất tương ứng.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 945 - Khu vực 1, Xã Tân Lập. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Tỉnh 955A - Khu Vực 2 - Xã Nhơn Hưng

Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Tỉnh 955A, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Ranh An Phú đến Ngã 3 Cây Mít, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 955A có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh khu vực có điều kiện tốt cho việc phát triển đất ở nông thôn, với tiềm năng phát triển cao và khả năng tiếp cận tốt.

Vị trí 2: 270.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 270.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Khu vực này có thể có điều kiện kém thuận lợi hơn hoặc xa hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển đất ở nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 955A, Khu Vực 2, Xã Nhơn Hưng, Huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Các Đường Khu Dân Cư Tây Hưng - Khu Vực 2 - Xã Nhơn Hưng

Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho các đường khu dân cư Tây Hưng - Khu vực 2 thuộc Xã Nhơn Hưng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các đường khu dân cư Tây Hưng - Khu vực 2 thuộc Xã Nhơn Hưng có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có tiềm năng phát triển tốt hơn trong khu vực nông thôn.

Vị trí 2: 270.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao trong khu vực nông thôn. Có thể đây là khu vực có ít tiềm năng phát triển hơn hoặc nằm ở khu vực phát triển chậm hơn so với vị trí 1.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các đường khu dân cư Tây Hưng - Khu vực 2, Xã Nhơn Hưng, Huyện Tịnh Biên. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo

Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường tỉnh 948 - khu vực 2 - xã An Hảo, loại đất ở nông thôn, từ Ranh Tân Lợi đến Cầu Tàđek, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 948 - khu vực 2 có mức giá 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí thuận lợi hơn, gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 270.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh 948 - khu vực 2 - xã An Hảo, huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Tú Tề

Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Tú Tề, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Ngã 3 Lê Thánh Tôn đến hết ranh trường Phổ thông Trung học Chi Lăng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tú Tề có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tuyến đường chính và các tiện ích công cộng quan trọng.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể ít gần các tiện ích hơn hoặc có giao thông kém thuận lợi hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi như các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tú Tề, Huyện Tịnh Biên. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.