STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4401 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông | UBND xã - Ranh TT.Tịnh Biên | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4402 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 - Khu vực 2 - Xã An Nông | Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh An Cư | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4403 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 8 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Hết đường | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4404 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xáng Cụt - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ngã 3 hương lộ 11 - Ranh Tân Lợi | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4405 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Vĩnh Trung | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4406 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 1 - Xã An Cư | UBND xã - Ngã 3 Phú Cường (về hướng TT Tịnh Biên) | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4407 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 1 - Xã An Cư | UBND xã - Đường máng Trạm bơm 3/2 (thửa 36, tờ 26) về hướng TT | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4408 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã An Cư | UBND xã - Đường máng Trạm bơm 3/2 (về hướng Vĩnh Trung, tờ 22, thửa 58) | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4409 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Tân Lợi | UBND xã - Hết cây xăng Dương Thị Thoại (về hướng TT Chi Lăng) | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4410 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Tân Lợi | UBND xã - Hết ranh Trạm Y Tế xã | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4411 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tân Long (Đường tỉnh 948 - Nhà Chau Song (150 mét, tờ 11, thửa 81)) | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4412 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tân Long - Chợ xã Tiết (Chợ Tân Lợi) - Khu vực 1 - Xã Tân Lợi | Hết khu quy hoạch chợ và bố trí dân cư | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4413 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Chợ xã Tiết (Chợ Tân Lợi) - Khu vực 1 - Xã Tân Lợi | Hết khu quy hoạch chợ và bố trí dân cư | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4414 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 8 - Khu vực 1 - Xã Nhơn Hưng | UBND xã - Ngã 3 đường Hòa Hưng | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4415 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ranh trung tâm hành chính xã (cây xăng) - Hết Ranh Trường Mẫu Giáo | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4416 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tú Tề - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ngã 3 hương lộ 11 - Ranh TT.Chi Lăng | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4417 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực Âu Tàu - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ranh Trung tâm chợ (thửa 165, tờ 16) - Kênh Trà Sư | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4418 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực Âu Tàu - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) - Nhà máy nước đá Cẩm Sòl | 154.000 | 92.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4419 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Bọng Đây Cà Tưa - Ranh Trung tâm hành chính xã | 168.000 | 101.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4420 | Huyện Tịnh Biên | Đường 3/2 - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Cuối đường | 175.000 | 105.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4421 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sư Vạn Hạnh - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 đường 3/2 - Ngã 3 đường Lê Lợi | 175.000 | 105.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4422 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tú Tề (Hương lộ Voi 1) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Trường Phổ thông trung học Chi Lăng - Ranh Phường Núi Voi | 175.000 | 105.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4423 | Huyện Tịnh Biên | Đường cua 13 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A | 175.000 | 105.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4424 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lâm Vồ nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Đường Hương lộ 7 (ranh Xã Văn Giáo) - Đường tỉnh 948 | 175.000 | 105.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4425 | Huyện Tịnh Biên | Đường Gò Cây Tung - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Đường Bàu Mướp - Đường Lộ Ngang | 175.000 | 105.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4426 | Huyện Tịnh Biên | Đường Bến Lâm Vồ - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Đường Gò Cây Tung - Đường Tây Trà Sư | 175.000 | 105.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4427 | Huyện Tịnh Biên | Tuyến dân cư Nam Quốc lộ 91 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Suốt tuyến | 175.000 | 105.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4428 | Huyện Tịnh Biên | Tuyến dân cư Lý Thị Cầm - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | 175.000 | 105.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
4429 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Ranh trung tâm hành chính phường (cây xăng) - Hết ranh trường Mẫu Giáo | 175.000 | 105.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4430 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Hết ranh trường Mẫu Giáo - Đầu Khu dân cư Hương lộ 11, đoạn Mỹ Á | 175.000 | 105.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4431 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Đầu khu dân cư Hương lộ 11 Mỹ Á - Ranh Xã Tân Lợi | 175.000 | 105.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4432 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực Âu Tàu - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Ranh Trung tâm chợ (thửa 165, tờ 16) - Kênh Trà Sư | 175.000 | 105.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4433 | Huyện Tịnh Biên | Đường B20 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Hương lộ 11- ranh Phường Chi Lăng | 175.000 | 105.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4434 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 1 - Xã An Cư | UBND xã - Ngã 3 Phú Cường (về hướng TT Tịnh Biên) | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4435 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 1 - Xã An Cư | UBND xã - Đường máng Trạm bơm 3/2 (thửa 36, tờ 26) về hướng TT | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4436 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã An Cư | UBND xã - Đường máng Trạm bơm 3/2 (về hướng Vĩnh Trung, tờ 22, thửa 58) | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4437 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Tân Lợi | UBND xã - Hết cây xăng Dương Thị Thoại (về hướng TT Chi Lăng) | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4438 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Tân Lợi | UBND xã - Hết ranh Trạm Y Tế xã | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4439 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tân Long (Đường tỉnh 948 - Nhà Chau Song (150 mét, tờ 11, thửa 81)) | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4440 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tân Long - Chợ xã Tiết (Chợ Tân Lợi) - Khu vực 1 - Xã Tân Lợi | Hết khu quy hoạch chợ và bố trí dân cư | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4441 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Chợ xã Tiết (Chợ Tân Lợi) - Khu vực 1 - Xã Tân Lợi | Hết khu quy hoạch chợ và bố trí dân cư | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4442 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 8 - Khu vực 1 - Xã Nhơn Hưng | UBND xã - Ngã 3 đường Hòa Hưng | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4443 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ranh trung tâm hành chính xã (cây xăng) - Hết Ranh Trường Mẫu Giáo | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4444 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tú Tề - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ngã 3 hương lộ 11 - Ranh TT.Chi Lăng | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4445 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực Âu Tàu - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ranh Trung tâm chợ (thửa 165, tờ 16) - Kênh Trà Sư | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4446 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Xã Văn Giáo | 180.000 | 108.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4447 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI | Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Xã Tân Lợi | 180.000 | 108.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4448 | Huyện Tịnh Biên | Các hẻm Phum Cây Dầu - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
4449 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lương Văn Viễn (Đường Hòa Hưng) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Ngã 3 Trạm bơm Hợp tác xã Hòa Hưng | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4450 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lình Quỳnh - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Chùa Quan Âm | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4451 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Ngã 4 đường Bàu Mướp - Ngã 3 Bến Bò | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4452 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Thị Định (nối dài) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Đường Dương Văn Hảo - Ranh Phường Thới Sơn | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4453 | Huyện Tịnh Biên | Đường D4 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Đường Hòa Hưng - Đường Trà Sư | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4454 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sơn Tây 1 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Ranh Phường Thới Sơn - Đường Bàu Mướp | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4455 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Thị Định nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Phường Thới Sơn | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4456 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Ngã 3 Cây Mít - Ranh Thành phố Châu Đốc | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4457 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực Âu Tàu - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) - Nhà máy nước đá Cẩm Sòl | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4458 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh TT.Nhà Bàng - Ranh xã Văn Giáo | 180.000 | 108.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4459 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh TT.Nhà Bàng - Ranh TT.hành chính xã | 180.000 | 108.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4460 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Đầu khu dân cư HL-11 Mỹ Á - Ranh Tân Lợi | 180.000 | 108.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4461 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Tân Lợi | 180.000 | 108.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4462 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Ranh xã Thới Sơn - Bọng Đây Cà Tưa | 180.000 | 108.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4463 | Huyện Tịnh Biên | Ranh TT hành chính - Ranh TT. Chi Lăng | Ranh TT hành chính - Ranh TT. Chi Lăng | 180.000 | 108.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4464 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Đường tỉnh 948 - Cống số 1 (300m) | 180.000 | 108.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4465 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Cống số 1 - Ranh Núi Voi | 180.000 | 108.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4466 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Đường tỉnh 948 - Ranh xã Đội | 180.000 | 108.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4467 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Cổng Chùa Bà Nước Hẹ - Ranh An Hảo | 180.000 | 108.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4468 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Ngã 3 Cây Mít - Ranh TP. Châu Đốc | 180.000 | 108.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4469 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ranh TT hành chính xã - Ranh xã Châu Lăng | 180.000 | 108.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4470 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ranh trung tâm Chợ (cống số 1) - Ranh Vĩnh Trung | 180.000 | 108.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4471 | Huyện Tịnh Biên | Đường Văn Râu - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường tỉnh 948 - Ngã 4 lộ Làng Nghề | 180.000 | 108.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4472 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lò Rèn - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường đắp (Đường tỉnh 949) | 200.000 | 120.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4473 | Huyện Tịnh Biên | Đường Bàu Mướp - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Cống Bảy Cư - Ranh Phường Thới Sơn | 200.000 | 120.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4474 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Nguyễn Sinh Sắc - Ranh Phường An Phú | 200.000 | 120.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4475 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hương lộ 9 nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Ngã 3 đường Lương Văn Viễn - ranh Phường Nhơn Hưng | 200.000 | 120.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4476 | Huyện Tịnh Biên | Đường 1/5 - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 Lê Lợi - Cuối đường | 200.000 | 120.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4477 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Ranh Phường Tịnh Biên - Ranh Phường Nhơn Hưng và Ranh Phường Nhà Bàng | 200.000 | 120.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4478 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ô Tà Bang - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Quốc lộ 91 - Chùa Rô (Ranh Xã An Cư, Phường Tịnh Biên) | 200.000 | 120.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4479 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh Phường An Phú | 200.000 | 120.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4480 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 8 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Đường tỉnh 955A | 200.000 | 120.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4481 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Ranh Trung tâm chợ - Ranh Vĩnh Trung | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4482 | Huyện Tịnh Biên | Các hẻm Phum Cây Dầu - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
4483 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lương Văn Viễn (Đường Hòa Hưng) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Ngã 3 Trạm bơm Hợp tác xã Hòa Hưng | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4484 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lình Quỳnh - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Chùa Quan Âm | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4485 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Ngã 4 đường Bàu Mướp - Ngã 3 Bến Bò | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4486 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Thị Định (nối dài) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Đường Dương Văn Hảo - Ranh Phường Thới Sơn | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4487 | Huyện Tịnh Biên | Đường D4 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Đường Hòa Hưng - Đường Trà Sư | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4488 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sơn Tây 1 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Ranh Phường Thới Sơn - Đường Bàu Mướp | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4489 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Thị Định nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Phường Thới Sơn | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4490 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Ngã 3 Cây Mít - Ranh Thành phố Châu Đốc | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4491 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực Âu Tàu - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) - Nhà máy nước đá Cẩm Sòl | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4492 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Trung tâm hành chính phường | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4493 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Ranh trung tâm chợ - Đường Lâm Vồ (nối dài) | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4494 | Huyện Tịnh Biên | Ranh TT hành chính - Ranh TT. Chi Lăng | Ranh TT hành chính - Ranh TT. Chi Lăng | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4495 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Đường tỉnh 948 - Cống số 1 (300m) | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4496 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Cống số 1 - Ranh Núi Voi | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4497 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Đường tỉnh 948 - Ranh xã Đội | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4498 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Cổng Chùa Bà Nước Hẹ - Ranh An Hảo | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4499 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Ngã 3 Cây Mít - Ranh TP. Châu Đốc | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4500 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ranh TT hành chính xã - Ranh xã Châu Lăng | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Tỉnh 949 - Xã An Nông
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường tỉnh 949 - xã An Nông, loại đất ở nông thôn, từ ranh TT. Tịnh Biên đến ranh An Cư, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 949 - xã An Nông có mức giá 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh vị trí đắc địa và tiềm năng của đất ở nông thôn trong khu vực, với khả năng phát triển và sử dụng hiệu quả cho các mục đích xây dựng và sinh sống.
Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn phù hợp cho việc phát triển các dự án xây dựng và sinh sống, với mức giá hợp lý cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh 949 - xã An Nông, huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Hương Lộ 8 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng
Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Hương Lộ 8 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hương Lộ 8 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng có mức giá cao nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí gần các cơ sở hạ tầng chính hoặc các tiện ích nông thôn cơ bản.
Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực nông thôn với các tiện ích cơ bản. Mức giá này phản ánh sự khác biệt về giá trị đất giữa các khu vực gần và xa các tiện ích chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Hương Lộ 8 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng, Huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Xáng Cụt - Khu Vực 2 - Xã Núi Voi
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang cho đoạn đường Xáng Cụt - Khu vực 2 - Xã Núi Voi, loại đất ở nông thôn, từ Ngã 3 Hương Lộ 11 đến Ranh Tân Lợi, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Xáng Cụt có mức giá 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và các yếu tố môi trường xung quanh, phù hợp với nhu cầu phát triển và đầu tư.
Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại vị trí này vẫn giữ được sự hấp dẫn nhất định. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc vị trí kém thuận lợi hơn một chút so với vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Xáng Cụt, xã Núi Voi, huyện Tịnh Biên. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau là cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Tỉnh 949 (Hương Lộ 17 cũ) - Khu Vực 1 - Xã An Cư
Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Tỉnh 949 (Hương Lộ 17 cũ), loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ UBND xã đến Ngã 3 Phú Cường (về hướng TT Tịnh Biên), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 175.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 949 (Hương Lộ 17 cũ) có mức giá cao nhất là 175.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường phản ánh khu vực có điều kiện thuận lợi nhất cho việc phát triển đất thương mại - dịch vụ nông thôn.
Vị trí 2: 105.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 105.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Khu vực này có thể có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 hoặc có sự khác biệt về mặt địa lý so với các khu vực khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 949 (Hương Lộ 17 cũ), Khu Vực 1, Xã An Cư, Huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Hương Lộ 11 - Khu Vực 1 - Xã An Cư
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang cho đoạn đường Hương Lộ 11 - Khu vực 1 - Xã An Cư, loại đất thương mại-dịch vụ nông thôn, từ UBND xã đến đường máng trạm bơm 3/2 (về hướng Vĩnh Trung, tờ 22, thửa 58), đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 175.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hương Lộ 11 có mức giá 175.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần UBND xã và các tiện ích thương mại-dịch vụ. Khu vực này rất phù hợp cho các dự án đầu tư có quy mô vừa và lớn tại khu vực nông thôn.
Vị trí 2: 105.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 105.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được sự hấp dẫn đáng kể. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc các nhu cầu sử dụng đất thương mại-dịch vụ với ngân sách hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Hương Lộ 11, xã An Cư, huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.