21:53 - 27/11/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4401 Huyện Tịnh Biên Đường Mạc Đỉnh Chi - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Công an Thị trấn Chi Lăng (cũ) - Ngã 4 Lê Thánh Tôn 780.000 468.000 312.000 156.000 - Đất SX-KD đô thị
4402 Huyện Tịnh Biên Đường Mạc Đỉnh Chi - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 4 Trần Quang Khải 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
4403 Huyện Tịnh Biên Đường Lý Thái Tổ - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4 Khu phố 3 660.000 396.000 264.000 132.000 - Đất SX-KD đô thị
4404 Huyện Tịnh Biên Đường Lý Thái Tổ - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã tư Lê Thánh Tôn 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
4405 Huyện Tịnh Biên Đường Lý Thái Tổ - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Trần Quang Khải 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
4406 Huyện Tịnh Biên Khu phố 2 - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 3 Lê Thánh Tôn 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
4407 Huyện Tịnh Biên Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 4 Lê Thánh Tôn 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
4408 Huyện Tịnh Biên Đường Phạm Ngũ Lão - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Khu phố 3 - Ngã 4 Lê Thánh Tôn 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
4409 Huyện Tịnh Biên Đường Hoàng Hoa Thám - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Chi Lăng - Ngã 4 Lê Thánh Tôn 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
4410 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Lai - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Ngã 4 Lê Thánh Tôn 660.000 396.000 264.000 132.000 - Đất SX-KD đô thị
4411 Huyện Tịnh Biên Đường Tú Tề - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Ngã 3 Lê Thánh Tôn 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
4412 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Lợi - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Cống Bến xe - Lâm Hữu Dụng (ngã 3 Sư Vạn Hạnh) 660.000 396.000 264.000 132.000 - Đất SX-KD đô thị
4413 Huyện Tịnh Biên Đường 30/4 - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lý Thái Tổ - Ngã 4 Khu phố 1 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
4414 Huyện Tịnh Biên Đường Sư Vạn Hạnh - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Chi Lăng - Ngã 4 Tú Tề 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
4415 Huyện Tịnh Biên Đường Ngô Quyền - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Chi Lăng - Ngã 4 Tú Tề 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
4416 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Thánh Tôn - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Phạm Hùng - Ngã 3 Tú Tề 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
4417 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường ÔTưksa - Ranh Xã Vĩnh Trung 570.000 342.000 228.000 114.000 - Đất SX-KD đô thị
4418 Huyện Tịnh Biên Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Khu phố 3 - Ranh đất Ông Trương Viết Liễn 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4419 Huyện Tịnh Biên Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Trần Quang Khải 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4420 Huyện Tịnh Biên Đường Phạm Ngũ Lão - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Cuối đường 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4421 Huyện Tịnh Biên Đường Hoàng Hoa Thám - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Nguyễn Thái Học 390.000 234.000 156.000 78.000 - Đất SX-KD đô thị
4422 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Lai - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Cuối đường 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4423 Huyện Tịnh Biên Đường Tú Tề - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Hết ranh trường Phổ thông trung học Chi Lăng 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4424 Huyện Tịnh Biên Đường 3/2 - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Cuối đường 150.000 90.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4425 Huyện Tịnh Biên Đường Sư Vạn Hạnh - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 đường Tú Tề - Ngã 3 đường 3/2 390.000 234.000 156.000 78.000 - Đất SX-KD đô thị
4426 Huyện Tịnh Biên Đường Sư Vạn Hạnh - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 đường 3/2 - Ngã 3 đường Lê Lợi 150.000 90.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4427 Huyện Tịnh Biên Đường Trần Quang Khải - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Phạm Hùng - Ngã 3 Hoàng Hoa Thám 390.000 234.000 156.000 78.000 - Đất SX-KD đô thị
4428 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Thái Học (bên trái tuyến) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 đường Tú Tề - Mạc Đỉnh Chi 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4429 Huyện Tịnh Biên Đường Mạc Đỉnh Chi - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Trần Quang Khải - Nguyễn Thái Học (ngã 3 đường lên nhà thờ) 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4430 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Thái Học (bên phải tuyến) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 đường Tú Tề - Đường Mạc Đỉnh Chi 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4431 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Ranh Tân Lợi 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
4432 Huyện Tịnh Biên Đường 1/5 - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Lê Lợi - Cuối đường 120.000 72.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4433 Huyện Tịnh Biên Đường Tú Tề (Hương lộ Voi 1) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Trường Phổ thông trung học Chi Lăng - Ranh Phường Núi Voi 150.000 90.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4434 Huyện Tịnh Biên Đường Mỹ Á - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11 90.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4435 Huyện Tịnh Biên Đường B20 - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Nhà Thờ - ranh Núi Voi 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4436 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Tưksa - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Ranh An Cư 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4437 Huyện Tịnh Biên Đường Tiểu lộ 14 - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 đường Tú Tề - Hết ranh Nhà thờ Chi Lăng 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4438 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4439 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Đường loại 1 - PHƯỜNG AN PHÚ Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Phường Tịnh Biên 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4440 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Đường loại 2 - PHƯỜNG AN PHÚ Ranh Phường Tịnh Biên - Ranh Phường Nhơn Hưng 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
4441 Huyện Tịnh Biên Đường cua 13 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A 150.000 90.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4442 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Ranh Phường Tịnh Biên - Ranh Phường Nhơn Hưng và Ranh Phường Nhà Bàng 120.000 72.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4443 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Tà Bang - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Quốc lộ 91 - Chùa Rô (Ranh Xã An Cư, Phường Tịnh Biên) 120.000 72.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4444 Huyện Tịnh Biên Các hẻm Sóc Tà Ngáo - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4445 Huyện Tịnh Biên Đường Trạm liên ngành - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Quốc lộ 91 - Hương lộ 9 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4446 Huyện Tịnh Biên Đường Tà Ngáo - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4447 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Sâu - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Ô Tà Bang - Ranh Phường Thới Sơn 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4448 Huyện Tịnh Biên Đường Trạm liên ngành - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Đường tỉnh 955A - Hương lộ 9 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4449 Huyện Tịnh Biên Đường Khu dân cư An Phú - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Ranh Phường Tịnh Biên - hết đường 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4450 Huyện Tịnh Biên Đường Tiểu lộ Phú Tâm - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Suốt đường 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4451 Huyện Tịnh Biên Đường Tiểu lộ Phú Hòa - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Suốt đường 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4452 Huyện Tịnh Biên Đường Phú Nhứt 1 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Suốt đường 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4453 Huyện Tịnh Biên Đường Phú Nhứt 2 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Suốt đường 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4454 Huyện Tịnh Biên Đường Phú Nhứt 3 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Suốt đường 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4455 Huyện Tịnh Biên Đường D-19 Phú Hòa - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Từ Cua 13 - Ranh Phường Tịnh Biên 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4456 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4457 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu Mướp - Đường loại 1 - PHƯỜNG THỚI SƠN Hương lộ 7 - Nhà Ông Nguyễn Văn Em (tờ 51, thửa 106) về hướng Miễu Bàu Mướp 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
4458 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Đường loại 1 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường tỉnh 948 - Hết ranh Phường Nhà Bàng 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
4459 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN UBND phường - Hết ranh trường Tiểu học “A” Thới Sơn 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4460 Huyện Tịnh Biên Chợ Thới Sơn - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN Hương lộ 7 (UBND phường - Cổng Trạm y tế Phường Thới Sơn (hướng về Xã Văn Giáo)) 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4461 Huyện Tịnh Biên Chợ Thới Sơn - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4462 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Trung tâm hành chính phường 210.000 126.000 84.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4463 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh trung tâm chợ - Đường Lâm Vồ (nối dài) 210.000 126.000 84.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4464 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Xã Văn Giáo 108.000 64.800 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4465 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Thị Định nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Phường Thới Sơn 180.000 108.000 72.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4466 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu Mướp - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh Trung tâm hành chính phường - Ranh Phường Nhà Bàng 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4467 Huyện Tịnh Biên Đường Sơn Tây 1 - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4468 Huyện Tịnh Biên Đường Sơn Tây 2 - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4469 Huyện Tịnh Biên Đường Lâm Vồ nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường Hương lộ 7 (ranh Xã Văn Giáo) - Đường tỉnh 948 150.000 90.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4470 Huyện Tịnh Biên Đường Lộ Ngang - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Hương lộ 7 - Hết ranh chùa Phước Điền 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4471 Huyện Tịnh Biên Đường Lộ Ngang - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh chùa Phước Điền - Đường Tây Trà Sư 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4472 Huyện Tịnh Biên Đường Đình Thới Sơn - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Hương lộ 7 - Đường tỉnh 948 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4473 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Xã Văn Giáo 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4474 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Sâu - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường tỉnh 948 - Ranh Phường An Phú 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4475 Huyện Tịnh Biên Đường Gò Cây Tung - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường Bàu Mướp - Đường Lộ Ngang 150.000 90.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4476 Huyện Tịnh Biên Đường Bến Lâm Vồ - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường Gò Cây Tung - Đường Tây Trà Sư 150.000 90.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4477 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4478 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Cầu Trà Sư - Cầu Tha La 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
4479 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Ranh Phường An Phú - Ngã 3 Cây Mít 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
4480 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 8 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG UBND phường - Ranh Phường Nhà Bàng 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
4481 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 8 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG UBND phường - Ngã 3 đường Hòa Hưng 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4482 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Ngã 3 Cây Mít - Ranh Thành phố Châu Đốc 180.000 108.000 72.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4483 Huyện Tịnh Biên Đường Đông Trà Sư - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
4484 Huyện Tịnh Biên Các đường khu dân cư Tây Hưng - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
4485 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh Phường An Phú 120.000 72.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4486 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng 90.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4487 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 8 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Đường tỉnh 955A 120.000 72.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4488 Huyện Tịnh Biên Đường Hòa Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4489 Huyện Tịnh Biên Đường Xóm Mới - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4490 Huyện Tịnh Biên Đường Hào Sển; - Đường Cống ranh; - Đường đình Nhơn Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4491 Huyện Tịnh Biên Đường Nam Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Hương lộ 8 - Đường Hào Sển 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4492 Huyện Tịnh Biên Đường Hòa Thạnh - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường Đình - Ngã 3 đường Hào Sển 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4493 Huyện Tịnh Biên Đường Trung Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Hương lộ 9 nối dài - Đường Xóm Mới 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4494 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Hương lộ 9 - Đường Hòa Thạnh 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4495 Huyện Tịnh Biên Đường Nhơn Tâm - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường Trung Hưng - Đường Đông Hưng 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4496 Huyện Tịnh Biên Tuyến dân cư Nam Quốc lộ 91 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Suốt tuyến 150.000 90.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4497 Huyện Tịnh Biên Tuyến dân cư Lý Thị Cầm - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG 150.000 90.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4498 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4499 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 402.000 241.200 160.800 80.400 - Đất SX-KD đô thị
4500 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị