Bảng giá đất

STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4301 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Ranh trung tâm chợ - đường Lâm Vồ (nối dài) 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
4302 Huyện Tịnh Biên Đường Lộ Ngang - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Ranh chùa Phước Điền - Đường Tây Trà Sư 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
4303 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (HL 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ranh xã An Cư - Ranh huyện Tri Tôn 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
4304 Huyện Tịnh Biên Đường Phum Tiêp - Khu vực 2 - Xã An Hảo Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
4305 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Tha La - Ranh Tân Lợi 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
4306 Huyện Tịnh Biên Đường Văn Lanh - Khu vực 2 - Xã An Hảo Tha La - Kênh Văn Lanh 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
4307 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Hết ranh Trường Mẫu Giáo - Đầu khu Dân cư Hương lộ 11, đoạn Mỹ Á 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
4308 Huyện Tịnh Biên Đường Mỹ Á - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11 105.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4309 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng 105.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4310 Huyện Tịnh Biên Đường Xáng Cụt - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI Ngã 3 Hương lộ 11- Ranh Xã Tân Lợi 105.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4311 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Xã Vĩnh Trung 105.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4312 Huyện Tịnh Biên Đường cua 13 - Khu vực 2 - Xã An Phú Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4313 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh TT hành chính xã 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4314 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư Ranh TT hành chính xã - Ranh TT chợ xã 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4315 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư Ranh TT chợ xã - Nhà ông 4 Thạnh (tờ 38, thửa 102) 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4316 Huyện Tịnh Biên Đường Xáng Cụt - Khu vực 2 - Xã Tân Lập Từ cầu Dây Văng - Ranh xã Tân Lợi 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4317 Huyện Tịnh Biên Đường Xáng Cụt - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi Ranh Núi Voi - Ranh Tân Lập 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4318 Huyện Tịnh Biên Đường Mỹ Á - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4319 Huyện Tịnh Biên Khu vực chợ cũ Láng Cháy, đường ra bãi đá - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4320 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông Ranh xã Lạc Qưới - UBND xã 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4321 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông UBND xã - Ranh TT.Tịnh Biên 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4322 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 - Khu vực 2 - Xã An Nông Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh An Cư 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4323 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 8 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Hết đường 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4324 Huyện Tịnh Biên Đường Xáng Cụt - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Ngã 3 hương lộ 11 - Ranh Tân Lợi 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4325 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Vĩnh Trung 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4326 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Xã Văn Giáo 108.000 64.800 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4327 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Xã Tân Lợi 108.000 64.800 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4328 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Ranh TT.Nhà Bàng - Ranh xã Văn Giáo 108.000 65.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4329 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Ranh TT.Nhà Bàng - Ranh TT.hành chính xã 108.000 65.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4330 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Đầu khu dân cư HL-11 Mỹ Á - Ranh Tân Lợi 108.000 65.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4331 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Tân Lợi 108.000 65.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4332 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Ranh xã Thới Sơn - Bọng Đây Cà Tưa 108.000 65.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4333 Huyện Tịnh Biên Đường Xóm Mới - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Từ đường Hòa Hưng - Ranh Phường Nhơn Hưng 120.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4334 Huyện Tịnh Biên Đường Lò Rèn - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường đắp (Đường tỉnh 949) 120.000 72.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4335 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu Mướp - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Cống Bảy Cư - Ranh Phường Thới Sơn 120.000 72.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4336 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Nguyễn Sinh Sắc - Ranh Phường An Phú 120.000 72.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4337 Huyện Tịnh Biên Đường Hương lộ 9 nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 3 đường Lương Văn Viễn - ranh Phường Nhơn Hưng 120.000 72.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4338 Huyện Tịnh Biên Đường 1/5 - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Lê Lợi - Cuối đường 120.000 72.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4339 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Ranh Phường Tịnh Biên - Ranh Phường Nhơn Hưng và Ranh Phường Nhà Bàng 120.000 72.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4340 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Tà Bang - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Quốc lộ 91 - Chùa Rô (Ranh Xã An Cư, Phường Tịnh Biên) 120.000 72.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4341 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh Phường An Phú 120.000 72.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4342 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 8 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Đường tỉnh 955A 120.000 72.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4343 Huyện Tịnh Biên Đường giao thông nông thôn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi Đ. Tân Long 1; Đ. Tân Long 3; Đ. Liên ấp Tân Hiệp - Tân Long; Đường lên núi Cấm) 120.000 72.000 - - - Đất ở nông thôn
4344 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng TT. Nhà Bàng - Ranh xã An Phú 120.000 72.000 - - - Đất ở nông thôn
4345 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 nối dài - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng 120.000 72.000 - - - Đất ở nông thôn
4346 Huyện Tịnh Biên Đường Văn Râu - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Ngã 4 lộ Làng nghề - Hết đường (chùa Văn Râu) 120.000 72.000 - - - Đất ở nông thôn
4347 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 6 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Đường tỉnh 948 - Ranh An Phú (Chùa Thiết) 120.000 72.000 - - - Đất ở nông thôn
4348 Huyện Tịnh Biên Đường Làng nghề - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Suốt đường 120.000 72.000 - - - Đất ở nông thôn
4349 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung Chùa Hoạch Tọt - Ranh TT hành chính xã 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4350 Huyện Tịnh Biên Đường 1/5 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung Đường tỉnh 948 - Hết đường 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4351 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi Ranh TT.Chi Lăng - Ranh TT hành chính xã 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4352 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi Ranh TT - Cổng chùa Bà Nước Hẹ 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4353 Huyện Tịnh Biên Đường Tân Long - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi Ranh Trung tâm HC xã - Hương lộ 11 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4354 Huyện Tịnh Biên Đường Tân Long - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi Hương lộ 11 - Đầu kênh Xã Tiết 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4355 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Ranh Trung tâm chợ - Ranh Vĩnh Trung 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4356 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Xã Văn Giáo 126.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4357 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Xã Tân Lợi 126.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4358 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Ranh TT.Nhà Bàng - Ranh xã Văn Giáo 126.000 76.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4359 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Ranh TT.Nhà Bàng - Ranh TT.hành chính xã 126.000 76.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4360 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Đầu khu dân cư HL-11 Mỹ Á - Ranh Tân Lợi 126.000 76.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4361 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Tân Lợi 126.000 76.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4362 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Ranh xã Thới Sơn - Bọng Đây Cà Tưa 126.000 76.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4363 Huyện Tịnh Biên Khu vực Âu Tàu - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) - Nhà máy nước đá Cẩm Sòl 132.000 79.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4364 Huyện Tịnh Biên Đường Lò Rèn - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường đắp (Đường tỉnh 949) 140.000 84.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4365 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu Mướp - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Cống Bảy Cư - Ranh Phường Thới Sơn 140.000 84.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4366 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Nguyễn Sinh Sắc - Ranh Phường An Phú 140.000 84.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4367 Huyện Tịnh Biên Đường Hương lộ 9 nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 3 đường Lương Văn Viễn - ranh Phường Nhơn Hưng 140.000 84.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4368 Huyện Tịnh Biên Đường 1/5 - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Lê Lợi - Cuối đường 140.000 84.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4369 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Ranh Phường Tịnh Biên - Ranh Phường Nhơn Hưng và Ranh Phường Nhà Bàng 140.000 84.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4370 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Tà Bang - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Quốc lộ 91 - Chùa Rô (Ranh Xã An Cư, Phường Tịnh Biên) 140.000 84.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4371 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh Phường An Phú 140.000 84.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4372 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 8 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Đường tỉnh 955A 140.000 84.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4373 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung Chùa Hoạch Tọt - Ranh TT hành chính xã 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4374 Huyện Tịnh Biên Đường 1/5 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung Đường tỉnh 948 - Hết đường 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4375 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi Ranh TT.Chi Lăng - Ranh TT hành chính xã 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4376 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi Ranh TT - Cổng chùa Bà Nước Hẹ 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4377 Huyện Tịnh Biên Đường Tân Long - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi Ranh Trung tâm HC xã - Hương lộ 11 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4378 Huyện Tịnh Biên Đường Tân Long - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi Hương lộ 11 - Đầu kênh Xã Tiết 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4379 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Ranh Trung tâm chợ - Ranh Vĩnh Trung 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4380 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Bọng Đây Cà Tưa - Ranh Trung tâm hành chính xã 144.000 86.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4381 Huyện Tịnh Biên Đường Mỹ Á - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11 150.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4382 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng 150.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4383 Huyện Tịnh Biên Đường Xáng Cụt - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI Ngã 3 Hương lộ 11- Ranh Xã Tân Lợi 150.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4384 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Xã Vĩnh Trung 150.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4385 Huyện Tịnh Biên Đường 3/2 - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Cuối đường 150.000 90.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4386 Huyện Tịnh Biên Đường Sư Vạn Hạnh - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 đường 3/2 - Ngã 3 đường Lê Lợi 150.000 90.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4387 Huyện Tịnh Biên Đường Tú Tề (Hương lộ Voi 1) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Trường Phổ thông trung học Chi Lăng - Ranh Phường Núi Voi 150.000 90.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4388 Huyện Tịnh Biên Đường cua 13 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A 150.000 90.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4389 Huyện Tịnh Biên Đường Lâm Vồ nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường Hương lộ 7 (ranh Xã Văn Giáo) - Đường tỉnh 948 150.000 90.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4390 Huyện Tịnh Biên Đường Gò Cây Tung - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường Bàu Mướp - Đường Lộ Ngang 150.000 90.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4391 Huyện Tịnh Biên Đường Bến Lâm Vồ - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường Gò Cây Tung - Đường Tây Trà Sư 150.000 90.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4392 Huyện Tịnh Biên Tuyến dân cư Nam Quốc lộ 91 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Suốt tuyến 150.000 90.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4393 Huyện Tịnh Biên Tuyến dân cư Lý Thị Cầm - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG 150.000 90.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4394 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ranh trung tâm hành chính phường (cây xăng) - Hết ranh trường Mẫu Giáo 150.000 90.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4395 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Hết ranh trường Mẫu Giáo - Đầu Khu dân cư Hương lộ 11, đoạn Mỹ Á 150.000 90.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4396 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Đầu khu dân cư Hương lộ 11 Mỹ Á - Ranh Xã Tân Lợi 150.000 90.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4397 Huyện Tịnh Biên Khu vực Âu Tàu - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ranh Trung tâm chợ (thửa 165, tờ 16) - Kênh Trà Sư 150.000 90.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4398 Huyện Tịnh Biên Đường B20 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Hương lộ 11- ranh Phường Chi Lăng 150.000 90.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4399 Huyện Tịnh Biên Khu vực chợ cũ Láng Cháy, đường ra bãi đá - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi 150.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn
4400 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông Ranh xã Lạc Qưới - UBND xã 150.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Tỉnh 949 (HL 17 cũ) - Khu Vực 2 - Xã An Hảo

Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Tỉnh 949 (HL 17 cũ), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Ranh xã An Cư đến Ranh huyện Tri Tôn, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định về việc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 949 (HL 17 cũ) có mức giá cao nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường phản ánh khu vực có điều kiện tốt nhất cho việc phát triển đất ở nông thôn.

Vị trí 2: 60.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 60.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị hợp lý. Khu vực này có thể có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1, hoặc có sự khác biệt về mặt địa lý so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 949 (HL 17 cũ), Khu Vực 2, Xã An Hảo, Huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Phum Tiêp - Khu Vực 2

Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Phum Tiêp - Khu vực 2, xã An Hảo, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phum Tiêp - Khu vực 2 có mức giá là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường này, thường nằm gần các điểm giao thông chính hoặc khu vực có tiềm năng phát triển.

Vị trí 2: 60.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 60.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh khu vực có ít tiềm năng phát triển hoặc nằm xa các tiện ích và giao thông chính hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phum Tiêp - Khu vực 2, xã An Hảo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Văn Lanh, Huyện Tịnh Biên, An Giang

Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Văn Lanh - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Tha La đến Kênh Văn Lanh, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Văn Lanh có mức giá cao nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường này, có thể là do vị trí gần các khu dân cư hoặc các tiện ích nông thôn chính, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với vị trí 2.

Vị trí 2: 60.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 60.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hơn hoặc chưa có sự phát triển hạ tầng đồng bộ như vị trí 1.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Văn Lanh, Khu vực 2, Xã An Hảo, Huyện Tịnh Biên, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Cua 13 - Khu Vực 2 - Xã An Phú

Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Cua 13, khu vực 2, thuộc Xã An Phú, loại đất thương mại-dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, từ Quốc lộ 91 đến Đường tỉnh 955A, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 105.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Cua 13 có mức giá cao nhất là 105.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, cho thấy khả năng phát triển và tiềm năng thương mại cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 63.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 63.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích hoặc điều kiện hạ tầng khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi, bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Cua 13, Xã An Phú, Huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Tỉnh 949 (Hương Lộ 17 cũ) - Khu Vực 2 - Xã An Cư

Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường tỉnh 949 (trước đây là Hương lộ 17) - khu vực 2, xã An Cư, loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn, từ ranh TT. Tịnh Biên đến ranh TT hành chính xã, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 105.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 949 - khu vực 2, xã An Cư có mức giá 105.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, phù hợp cho các hoạt động thương mại và dịch vụ tại khu vực nông thôn.

Vị trí 2: 63.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 63.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn giữ được giá trị nhờ sự thuận tiện trong giao thông và gần các điểm quan trọng trong khu vực nông thôn, phù hợp cho các hoạt động thương mại và dịch vụ.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh 949 - khu vực 2, xã An Cư. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.