STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4301 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh trung tâm chợ - đường Lâm Vồ (nối dài) | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4302 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lộ Ngang - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh chùa Phước Điền - Đường Tây Trà Sư | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4303 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (HL 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ranh xã An Cư - Ranh huyện Tri Tôn | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4304 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phum Tiêp - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11 | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4305 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Tha La - Ranh Tân Lợi | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4306 | Huyện Tịnh Biên | Đường Văn Lanh - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Tha La - Kênh Văn Lanh | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4307 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Hết ranh Trường Mẫu Giáo - Đầu khu Dân cư Hương lộ 11, đoạn Mỹ Á | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4308 | Huyện Tịnh Biên | Đường Mỹ Á - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11 | 105.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4309 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng | 105.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4310 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xáng Cụt - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI | Ngã 3 Hương lộ 11- Ranh Xã Tân Lợi | 105.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4311 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI | Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Xã Vĩnh Trung | 105.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4312 | Huyện Tịnh Biên | Đường cua 13 - Khu vực 2 - Xã An Phú | Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4313 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh TT hành chính xã | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4314 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ranh TT hành chính xã - Ranh TT chợ xã | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4315 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ranh TT chợ xã - Nhà ông 4 Thạnh (tờ 38, thửa 102) | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4316 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xáng Cụt - Khu vực 2 - Xã Tân Lập | Từ cầu Dây Văng - Ranh xã Tân Lợi | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4317 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xáng Cụt - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Ranh Núi Voi - Ranh Tân Lập | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4318 | Huyện Tịnh Biên | Đường Mỹ Á - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11 | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4319 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực chợ cũ Láng Cháy, đường ra bãi đá - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4320 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông | Ranh xã Lạc Qưới - UBND xã | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4321 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông | UBND xã - Ranh TT.Tịnh Biên | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4322 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 - Khu vực 2 - Xã An Nông | Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh An Cư | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4323 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 8 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Hết đường | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4324 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xáng Cụt - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ngã 3 hương lộ 11 - Ranh Tân Lợi | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4325 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Vĩnh Trung | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4326 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Xã Văn Giáo | 108.000 | 64.800 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4327 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI | Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Xã Tân Lợi | 108.000 | 64.800 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4328 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh TT.Nhà Bàng - Ranh xã Văn Giáo | 108.000 | 65.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4329 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh TT.Nhà Bàng - Ranh TT.hành chính xã | 108.000 | 65.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4330 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Đầu khu dân cư HL-11 Mỹ Á - Ranh Tân Lợi | 108.000 | 65.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4331 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Tân Lợi | 108.000 | 65.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4332 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Ranh xã Thới Sơn - Bọng Đây Cà Tưa | 108.000 | 65.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4333 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xóm Mới - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Từ đường Hòa Hưng - Ranh Phường Nhơn Hưng | 120.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4334 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lò Rèn - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường đắp (Đường tỉnh 949) | 120.000 | 72.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4335 | Huyện Tịnh Biên | Đường Bàu Mướp - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Cống Bảy Cư - Ranh Phường Thới Sơn | 120.000 | 72.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4336 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Nguyễn Sinh Sắc - Ranh Phường An Phú | 120.000 | 72.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4337 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hương lộ 9 nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Ngã 3 đường Lương Văn Viễn - ranh Phường Nhơn Hưng | 120.000 | 72.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4338 | Huyện Tịnh Biên | Đường 1/5 - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 Lê Lợi - Cuối đường | 120.000 | 72.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4339 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Ranh Phường Tịnh Biên - Ranh Phường Nhơn Hưng và Ranh Phường Nhà Bàng | 120.000 | 72.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4340 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ô Tà Bang - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Quốc lộ 91 - Chùa Rô (Ranh Xã An Cư, Phường Tịnh Biên) | 120.000 | 72.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4341 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh Phường An Phú | 120.000 | 72.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4342 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 8 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Đường tỉnh 955A | 120.000 | 72.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4343 | Huyện Tịnh Biên | Đường giao thông nông thôn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Đ. Tân Long 1; Đ. Tân Long 3; Đ. Liên ấp Tân Hiệp - Tân Long; Đường lên núi Cấm) | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4344 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | TT. Nhà Bàng - Ranh xã An Phú | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4345 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 nối dài - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4346 | Huyện Tịnh Biên | Đường Văn Râu - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Ngã 4 lộ Làng nghề - Hết đường (chùa Văn Râu) | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4347 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 6 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường tỉnh 948 - Ranh An Phú (Chùa Thiết) | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4348 | Huyện Tịnh Biên | Đường Làng nghề - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Suốt đường | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4349 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Chùa Hoạch Tọt - Ranh TT hành chính xã | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4350 | Huyện Tịnh Biên | Đường 1/5 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Đường tỉnh 948 - Hết đường | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4351 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Ranh TT.Chi Lăng - Ranh TT hành chính xã | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4352 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Ranh TT - Cổng chùa Bà Nước Hẹ | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4353 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tân Long - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Ranh Trung tâm HC xã - Hương lộ 11 | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4354 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tân Long - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Hương lộ 11 - Đầu kênh Xã Tiết | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4355 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Ranh Trung tâm chợ - Ranh Vĩnh Trung | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4356 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Xã Văn Giáo | 126.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4357 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI | Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Xã Tân Lợi | 126.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4358 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh TT.Nhà Bàng - Ranh xã Văn Giáo | 126.000 | 76.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4359 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh TT.Nhà Bàng - Ranh TT.hành chính xã | 126.000 | 76.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4360 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Đầu khu dân cư HL-11 Mỹ Á - Ranh Tân Lợi | 126.000 | 76.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4361 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Tân Lợi | 126.000 | 76.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4362 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Ranh xã Thới Sơn - Bọng Đây Cà Tưa | 126.000 | 76.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4363 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực Âu Tàu - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) - Nhà máy nước đá Cẩm Sòl | 132.000 | 79.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4364 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lò Rèn - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường đắp (Đường tỉnh 949) | 140.000 | 84.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4365 | Huyện Tịnh Biên | Đường Bàu Mướp - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Cống Bảy Cư - Ranh Phường Thới Sơn | 140.000 | 84.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4366 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Nguyễn Sinh Sắc - Ranh Phường An Phú | 140.000 | 84.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4367 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hương lộ 9 nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Ngã 3 đường Lương Văn Viễn - ranh Phường Nhơn Hưng | 140.000 | 84.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4368 | Huyện Tịnh Biên | Đường 1/5 - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 Lê Lợi - Cuối đường | 140.000 | 84.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4369 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Ranh Phường Tịnh Biên - Ranh Phường Nhơn Hưng và Ranh Phường Nhà Bàng | 140.000 | 84.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4370 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ô Tà Bang - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Quốc lộ 91 - Chùa Rô (Ranh Xã An Cư, Phường Tịnh Biên) | 140.000 | 84.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4371 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh Phường An Phú | 140.000 | 84.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4372 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 8 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Đường tỉnh 955A | 140.000 | 84.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4373 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Chùa Hoạch Tọt - Ranh TT hành chính xã | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4374 | Huyện Tịnh Biên | Đường 1/5 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Đường tỉnh 948 - Hết đường | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4375 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Ranh TT.Chi Lăng - Ranh TT hành chính xã | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4376 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Ranh TT - Cổng chùa Bà Nước Hẹ | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4377 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tân Long - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Ranh Trung tâm HC xã - Hương lộ 11 | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4378 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tân Long - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Hương lộ 11 - Đầu kênh Xã Tiết | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4379 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Ranh Trung tâm chợ - Ranh Vĩnh Trung | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4380 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Bọng Đây Cà Tưa - Ranh Trung tâm hành chính xã | 144.000 | 86.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4381 | Huyện Tịnh Biên | Đường Mỹ Á - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4382 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng | 150.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4383 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xáng Cụt - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI | Ngã 3 Hương lộ 11- Ranh Xã Tân Lợi | 150.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4384 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI | Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Xã Vĩnh Trung | 150.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4385 | Huyện Tịnh Biên | Đường 3/2 - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Cuối đường | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4386 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sư Vạn Hạnh - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 đường 3/2 - Ngã 3 đường Lê Lợi | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4387 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tú Tề (Hương lộ Voi 1) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Trường Phổ thông trung học Chi Lăng - Ranh Phường Núi Voi | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4388 | Huyện Tịnh Biên | Đường cua 13 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4389 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lâm Vồ nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Đường Hương lộ 7 (ranh Xã Văn Giáo) - Đường tỉnh 948 | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4390 | Huyện Tịnh Biên | Đường Gò Cây Tung - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Đường Bàu Mướp - Đường Lộ Ngang | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4391 | Huyện Tịnh Biên | Đường Bến Lâm Vồ - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Đường Gò Cây Tung - Đường Tây Trà Sư | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4392 | Huyện Tịnh Biên | Tuyến dân cư Nam Quốc lộ 91 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Suốt tuyến | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4393 | Huyện Tịnh Biên | Tuyến dân cư Lý Thị Cầm - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
4394 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Ranh trung tâm hành chính phường (cây xăng) - Hết ranh trường Mẫu Giáo | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4395 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Hết ranh trường Mẫu Giáo - Đầu Khu dân cư Hương lộ 11, đoạn Mỹ Á | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4396 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Đầu khu dân cư Hương lộ 11 Mỹ Á - Ranh Xã Tân Lợi | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4397 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực Âu Tàu - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Ranh Trung tâm chợ (thửa 165, tờ 16) - Kênh Trà Sư | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4398 | Huyện Tịnh Biên | Đường B20 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Hương lộ 11- ranh Phường Chi Lăng | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4399 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực chợ cũ Láng Cháy, đường ra bãi đá - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4400 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông | Ranh xã Lạc Qưới - UBND xã | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Tỉnh 949 (HL 17 cũ) - Khu Vực 2 - Xã An Hảo
Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Tỉnh 949 (HL 17 cũ), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Ranh xã An Cư đến Ranh huyện Tri Tôn, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định về việc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 949 (HL 17 cũ) có mức giá cao nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường phản ánh khu vực có điều kiện tốt nhất cho việc phát triển đất ở nông thôn.
Vị trí 2: 60.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 60.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị hợp lý. Khu vực này có thể có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1, hoặc có sự khác biệt về mặt địa lý so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 949 (HL 17 cũ), Khu Vực 2, Xã An Hảo, Huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Phum Tiêp - Khu Vực 2
Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Phum Tiêp - Khu vực 2, xã An Hảo, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phum Tiêp - Khu vực 2 có mức giá là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường này, thường nằm gần các điểm giao thông chính hoặc khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 2: 60.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 60.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh khu vực có ít tiềm năng phát triển hoặc nằm xa các tiện ích và giao thông chính hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phum Tiêp - Khu vực 2, xã An Hảo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Văn Lanh, Huyện Tịnh Biên, An Giang
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Văn Lanh - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Tha La đến Kênh Văn Lanh, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Văn Lanh có mức giá cao nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường này, có thể là do vị trí gần các khu dân cư hoặc các tiện ích nông thôn chính, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với vị trí 2.
Vị trí 2: 60.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 60.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hơn hoặc chưa có sự phát triển hạ tầng đồng bộ như vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Văn Lanh, Khu vực 2, Xã An Hảo, Huyện Tịnh Biên, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Cua 13 - Khu Vực 2 - Xã An Phú
Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Cua 13, khu vực 2, thuộc Xã An Phú, loại đất thương mại-dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, từ Quốc lộ 91 đến Đường tỉnh 955A, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 105.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Cua 13 có mức giá cao nhất là 105.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, cho thấy khả năng phát triển và tiềm năng thương mại cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 63.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 63.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích hoặc điều kiện hạ tầng khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi, bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Cua 13, Xã An Phú, Huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Tỉnh 949 (Hương Lộ 17 cũ) - Khu Vực 2 - Xã An Cư
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường tỉnh 949 (trước đây là Hương lộ 17) - khu vực 2, xã An Cư, loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn, từ ranh TT. Tịnh Biên đến ranh TT hành chính xã, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 105.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 949 - khu vực 2, xã An Cư có mức giá 105.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, phù hợp cho các hoạt động thương mại và dịch vụ tại khu vực nông thôn.
Vị trí 2: 63.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 63.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn giữ được giá trị nhờ sự thuận tiện trong giao thông và gần các điểm quan trọng trong khu vực nông thôn, phù hợp cho các hoạt động thương mại và dịch vụ.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh 949 - khu vực 2, xã An Cư. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.