19:03 - 27/11/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4301 Huyện Tịnh Biên Đường Lý Thái Tổ - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Suốt đường 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
4302 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường Lý Thái Tổ 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
4303 Huyện Tịnh Biên Đường Tôn Đức Thắng - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường số 18 (Khu dân cư Sao Mai) 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
4304 Huyện Tịnh Biên Đường 30/4 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Phan Đăng Lưu - Đường Lý Thái Tổ 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
4305 Huyện Tịnh Biên Đường Trường Chinh - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Suốt đường (Khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên) 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
4306 Huyện Tịnh Biên Các tuyến đường còn lại Khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4307 Huyện Tịnh Biên Đường LươngThế Vinh - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Hữu Nghị - Hết ranh phòng Tài chính Kế hoạch 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4308 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Du - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Suốt đường (Khu dân cư Sao Mai) 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
4309 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Hồng Phong - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Suốt đường (Khu dân cư Sao Mai) 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
4310 Huyện Tịnh Biên Đường 1/5 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Suốt đường (Khu dân cư Sao Mai) 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
4311 Huyện Tịnh Biên Đường 30/4 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường số 18 (Khu dân cư Sao Mai) 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
4312 Huyện Tịnh Biên Đường số 9 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (Khu dân cư Sao Mai) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4313 Huyện Tịnh Biên Đường số 12 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (Khu dân cư Sao Mai) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4314 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4315 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4316 Huyện Tịnh Biên Đường Phan Văn Trị - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4317 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Cư Trinh - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4318 Huyện Tịnh Biên Các tuyến đường, đoạn đường còn lại Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
4319 Huyện Tịnh Biên Quốc Lộ 91 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Từ ranh đô thị (Cống K93) - Hết ranh Trường Tiểu học “C” 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
4320 Huyện Tịnh Biên Quốc Lộ 91 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ranh Trường Tiểu học “C”- Ranh Phường An Phú 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4321 Huyện Tịnh Biên Đường Hai Bà Trưng - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Lê Hồng Phong - Tôn Đức Thắng 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
4322 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 16 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lê Hồng Phong - Đường 30/4 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4323 Huyện Tịnh Biên Đường Võ Thị Sáu (Đường số 19 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Phan Đăng Lưu - Đường Hai Bà Trưng 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4324 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Duẩn (Đường số 12 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lê Hồng Phong - Đường Tôn Đức Thắng 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
4325 Huyện Tịnh Biên Đường Trần Đại Nghĩa (Đường số 18 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Phan Đăng Lưu - Đường Lê Duẩn 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
4326 Huyện Tịnh Biên Kiệt (Đường số 1 Khu dân cư Sao Mai) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Châu Thị Tế - Đường Xuân Tô 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
4327 Huyện Tịnh Biên Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh 955A) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Nhà Máy nước - Biên đầu đường Xuân Tô 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
4328 Huyện Tịnh Biên Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Hết ranh Trường Tiểu học “A” (điểm phụ) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
4329 Huyện Tịnh Biên Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Cầu Hữu Nghị cũ - Ngã 3 đường Thoại Ngọc Hầu 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
4330 Huyện Tịnh Biên Đường Châu Thị Tế (Quốc lộ N1) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế - Biên đầu Khu dân cư 21 nền 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
4331 Huyện Tịnh Biên Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Cầu Đinh - Hết ranh Tuyến dân cư Xóm Mới 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
4332 Huyện Tịnh Biên Khu Xóm Mới sau bến xe - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Các hẻm 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
4333 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A (Đường Châu Thị Tế) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Biên đầu đường Xuân Tô - Ranh Phường An Phú 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
4334 Huyện Tịnh Biên Đường Trần Quốc Toản - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Khu dân cư 21 nền - Ranh Xã An Nông 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4335 Huyện Tịnh Biên Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Hết ranh Trường Tiểu học “A” (điểm phụ) - Đường Châu Thị Tế 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
4336 Huyện Tịnh Biên Tuyến dân cư Xuân Biên - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Toàn tuyến 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
4337 Huyện Tịnh Biên Tuyến dân cư Xuân Biên - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Các nền tái định cư 270.000 162.000 108.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4338 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Khu dân cư 21 nền - Bọng ngang chùa An Phước 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
4339 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Bọng ngang chùa An Phước - Cống gò Cây Sung 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
4340 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Cống gò Cây Sung - Ranh Xã An Nông 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4341 Huyện Tịnh Biên Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Biên Khu dân cư Xóm Mới - Ngã 3 Tà Lá 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
4342 Huyện Tịnh Biên Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngã 3 Tà Lá - Ranh Xã An Cư 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4343 Huyện Tịnh Biên Đường Phú Cường - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngã 3 Tà Lá - Ranh Xã An Nông 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4344 Huyện Tịnh Biên Đường Phú Hữu (Hương lộ 9) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Quốc lộ 91 - Ranh Phường An Phú 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4345 Huyện Tịnh Biên Đường Gò Cây Sung - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Quốc lộ N1 - Đường Phú Cường (Hương lộ 17B) 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4346 Huyện Tịnh Biên Các hẻm Phum Cây Dầu - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN 180.000 108.000 72.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4347 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Tà Bang (Hương lộ 6 cũ) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ranh Phường An Phú - Ranh Xã An Cư (Sau Chùa Thiết) 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4348 Huyện Tịnh Biên Đường Đông Phú Cường - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Đắp (Đường tỉnh 949) - Ranh Xã An Nông 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4349 Huyện Tịnh Biên Đường Lò Rèn - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường đắp (Đường tỉnh 949) 120.000 72.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4350 Huyện Tịnh Biên Đường Công Binh - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Quốc lộ 91 - Đường Ô Tà Bang 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4351 Huyện Tịnh Biên Đường Tà Ngáo - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường tỉnh 955A (Châu Thị Tế) - Ranh Phường An Phú 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4352 Huyện Tịnh Biên Đường Tà Sáp Xuân Hiệp - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Phú Cường đến cuối tuyến 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4353 Huyện Tịnh Biên Đường Chùa Phước Lâm - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Phum Cây Dầu - Hương lộ 9 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4354 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4355 Huyện Tịnh Biên Khu vực chợ (2 dãy phố) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới Hòa 2) 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
4356 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Sinh Sắc (Hương lộ 8) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đầu chợ - Biên trên đường vào Huyện đội (cũ) 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
4357 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Sinh Sắc (Hương lộ 8) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Biên trên đường Thị đội - Đường vòng Núi Trà Sư 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
4358 Huyện Tịnh Biên Đường Anh Vũ Sơn (Đường tỉnh 948) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Trụ điện số 2/232.1 - Biên đầu ngã 3 Thới Sơn 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
4359 Huyện Tịnh Biên Đường Anh Vũ Sơn (Đường tỉnh 948) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 3 Thới Sơn - Ranh Phường Thới Sơn 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
4360 Huyện Tịnh Biên Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đầu đường 30/4 - Chợ Nhà Bàng 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
4361 Huyện Tịnh Biên Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Chợ Nhà Bàng - Hết ranh Chùa 9 Tầng 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
4362 Huyện Tịnh Biên Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Hết ranh Chùa 9 Tầng - Ranh Phường An Phú 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4363 Huyện Tịnh Biên Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đầu đường 30/4 - Cầu Trà Sư 2.280.000 1.368.000 912.000 456.000 - Đất SX-KD đô thị
4364 Huyện Tịnh Biên Đường 30/4 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư - UBND phường 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
4365 Huyện Tịnh Biên Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới Hòa 2) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đầu đường Đoàn Minh Huyên (Hương lộ 7) - Cổng trường Tiểu học “A” Nhà Bàng 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4366 Huyện Tịnh Biên Đoàn Minh Huyên (Hương lộ 7) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã ba Thới Sơn - Hết ranh Trạm xá Nhà Bàng 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
4367 Huyện Tịnh Biên Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới Hòa 2) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Cổng trường Tiểu học “A” Nhà Bàng - Đường Trà Sư 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
4368 Huyện Tịnh Biên Đường Sơn Đông (Lộ Thới Hòa 2) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 3 Đường Dương Văn Hảo - Văn phòng Khóm Sơn Đông 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
4369 Huyện Tịnh Biên Đường vào bệnh viện - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 5 Đường Sơn Đông - Cổng trước Bệnh viện 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
4370 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Sinh Sắc (Hương lộ 8) - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Biên trên đường vòng Núi Trà Sư - Ranh Phường Nhơn Hưng 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
4371 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Hồng Phong (Cầu Chùa) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường Dương Văn Hảo 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
4372 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Thị Định (cầu Hội Đồng) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường Dương Văn Hảo 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
4373 Huyện Tịnh Biên Đường Hải Thượng Lãn Ông - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Ngã 5 Đường Sơn Đông (Lộ Thới Hòa 2) 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
4374 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu Mướp - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Văn phòng Khóm Sơn Đông 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
4375 Huyện Tịnh Biên Đường Lương Văn Viễn (Đường Hòa Hưng) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Ngã 3 Trạm bơm Hợp tác xã Hòa Hưng 180.000 108.000 72.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4376 Huyện Tịnh Biên Đường Lình Quỳnh - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Chùa Quan Âm 180.000 108.000 72.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4377 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 4 đường Bàu Mướp - Ngã 3 Bến Bò 180.000 108.000 72.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4378 Huyện Tịnh Biên Đường Hòa Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 3 Trạm bơm Hợp tác xã Hòa Hưng - Ranh Phường Nhơn Hưng 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4379 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 3 Bến Bò - Ranh Phường Thới Sơn 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4380 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu Mướp - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Cống Bảy Cư - Ranh Phường Thới Sơn 120.000 72.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4381 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Nguyễn Sinh Sắc - Ranh Phường An Phú 120.000 72.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4382 Huyện Tịnh Biên Đường Hương lộ 9 nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 3 đường Lương Văn Viễn - ranh Phường Nhơn Hưng 120.000 72.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4383 Huyện Tịnh Biên Đường Hải Thượng Lãn Ông - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 5 Đường Sơn Đông - Cổng sau Bệnh viện 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4384 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu Mướp - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Văn phòng Khóm Sơn Đông Nhà Bàng - Cống Bảy Cư 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4385 Huyện Tịnh Biên Đường Xóm Mới - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Từ đường Hòa Hưng - Ranh Phường Nhơn Hưng 72.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4386 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Thị Định (nối dài) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Dương Văn Hảo - Ranh Phường Thới Sơn 180.000 108.000 72.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4387 Huyện Tịnh Biên Đường D4 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Hòa Hưng - Đường Trà Sư 180.000 108.000 72.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4388 Huyện Tịnh Biên Đường Sơn Tây 1 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ranh Phường Thới Sơn - Đường Bàu Mướp 180.000 108.000 72.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4389 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4390 Huyện Tịnh Biên Khu phố 1 (Đường chợ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4 Khu phố 3 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4391 Huyện Tịnh Biên Khu phố 2 (Đường chợ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4 Khu phố 3 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4392 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường Ôtưksa - Cống bến xe Chi Lăng 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
4393 Huyện Tịnh Biên Đường Chi Lăng - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Công an Thị trấn Chi Lăng (cũ) 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
4394 Huyện Tịnh Biên Đường Chi Lăng - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Đài Viễn thông - Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
4395 Huyện Tịnh Biên Khu phố 3 (Đường Chi Lăng cũ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Từ Công an Thị trấn Chi Lăng (cũ) - Ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
4396 Huyện Tịnh Biên Khu phố 3 (Đường Chi Lăng cũ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng - Đài Viễn thông 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
4397 Huyện Tịnh Biên Đường 30/4 - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Khu phố 1 - Ngã 4 Khu phố 2 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4398 Huyện Tịnh Biên Khu phố 1 - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 3 Lê Thánh Tôn 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
4399 Huyện Tịnh Biên Đường Phạm Hùng - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Công An Thị trấn Chi Lăng (cũ) - Ngã 3 Lê Thánh Tôn 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
4400 Huyện Tịnh Biên Đường Phạm Hùng - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 tiểu lộ 14 660.000 396.000 264.000 132.000 - Đất SX-KD đô thị