Bảng giá đất

STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4101 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư Nhà ông 4 Thạnh - Ranh huyện Tri Tôn 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4102 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 6 - Khu vực 2 - Xã An Cư Ranh Văn Giáo - Ranh An Phú 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4103 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi Ranh Núi Voi - Ranh An Hảo 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4104 Huyện Tịnh Biên Đường Phú Cường - Khu vực 2 - Xã An Nông Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh An Cư 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4105 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Ranh trung tâm chợ - đường Lâm Vồ (nối dài) 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4106 Huyện Tịnh Biên Đường Lộ Ngang - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Ranh chùa Phước Điền - Đường Tây Trà Sư 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4107 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (HL 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ranh xã An Cư - Ranh huyện Tri Tôn 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4108 Huyện Tịnh Biên Đường Phum Tiêp - Khu vực 2 - Xã An Hảo Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4109 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Tha La - Ranh Tân Lợi 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4110 Huyện Tịnh Biên Đường Văn Lanh - Khu vực 2 - Xã An Hảo Tha La - Kênh Văn Lanh 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4111 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Hết ranh Trường Mẫu Giáo - Đầu khu Dân cư Hương lộ 11, đoạn Mỹ Á 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4112 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Tịnh Biên Phía Đông: giáp Cống K93 (từ biên khu quân sự K93 - Hết ranh KCN Xuân Tô). 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
4113 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Tịnh Biên Phía Tây: giáp kênh Vĩnh Tế (từ biên KDC 21 nền - Dọc theo đường Châu Thị Tế - biên trên đường Xuân Tô) 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
4114 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Tịnh Biên Phía Bắc: giáp đường Xuân Tô (Biên trên đường Xuân Tô - Ranh KCN Xuân Tô) 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
4115 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Tịnh Biên Phía Nam: giáp KDC Xóm Mới (Cống K93 - Biên huyện Đội - Biên khu quân sự K93 - Biên ngoài KDC Xóm mới - Đường đắp đê lũ núi - Mương Cầu Đinh - Biên KD 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
4116 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Tịnh Biên Phía Đông: giáp Cống K93 (từ biên khu quân sự K93 - Hết ranh KCN Xuân Tô). 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4117 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ - Thị trấn Tịnh Biên 91 (Ngoài giới hạn khu vực) 60.000 50.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
4118 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Nhà Bàng Phía Đông giáp kênh Trà Sư (từ biên đầu mương dẫn vào hồ Xí nghiệp Điện nước - ngã 3 đường Tây Trà Sư - Bến Bò) 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
4119 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Nhà Bàng Phía Đông giáp kênh Trà Sư (từ biên đầu mương dẫn vào hồ Xí nghiệp Điện nước - ngã 3 đường Tây Trà Sư - Bến Bò) 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4120 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Nhà Bàng Phía Tây giáp ranh xã An Phú (Quốc lộ 91) 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4121 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Nhà Bàng Phía Nam: hết ranh Trạm Y tế Nhà Bàng - tuyến dân cư Thới Hòa 2 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4122 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Nhà Bàng Phía Bắc giáp đường vòng Núi Trà Sư (ngã 3 trường tiểu học “C” Nhà Bàng) đến biên ranh xã Nhơn Hưng 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4123 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Thị trấn Nhà Bàng Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) 60.000 45.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
4124 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng Phía Đông: giáp đường Nguyễn Thái Học (từ ngã 3 đường Tú Tề (HL-Voi 1) - đường Mạc Đỉnh Chi) 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
4125 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng Phía Tây giáp đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) (từ ngã 3 đường Ôtưksa - ngã 3 Sư Vạn Hạnh) 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
4126 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng Phía Nam: giáp đường 3/2 (hết đoạn đường) 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
4127 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng Phía Bắc: giáp đường 1/5 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
4128 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng Phía Đông: giáp đường Nguyễn Thái Học (từ ngã 3 đường Tú Tề (HL-Voi 1) - đường Mạc Đỉnh Chi) 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4129 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng Phía Tây giáp đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) (từ ngã 3 đường Ôtưksa - ngã 3 Sư Vạn Hạnh) 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4130 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng Phía Nam: giáp đường 3/2 (hết đoạn đường). 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4131 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng Phía Bắc: giáp đường 1/5 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4132 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Xã An Phú Suốt tuyến 60.000 45.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
4133 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Tịnh Biên Phía Tây: giáp kênh Vĩnh Tế (từ biên KDC 21 nền - Dọc theo đường Châu Thị Tế - biên trên đường Xuân Tô) 61.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4134 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Nhà Bàng Phía Tây giáp ranh xã An Phú (QL 91) 61.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
4135 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Tịnh Biên Phía Bắc: giáp đường Xuân Tô (Biên trên đường Xuân Tô - Ranh KCN Xuân Tô) 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4136 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Nhà Bàng Phía Nam: hết ranh Trạm Y tế Nhà Bàng - tuyến dân cư Thới Hòa 2 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
4137 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Tịnh Biên Phía Nam: giáp KDC Xóm Mới (Cống K93 - Biên huyện Đội - Biên khu quân sự K93 - Biên ngoài KDC Xóm mới - Đường đắp đê lũ núi - Mương Cầu Đinh - Biên KD 63.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4138 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Nhà Bàng Phía Bắc giáp đường vòng Núi Trà Sư (ngã 3 trường tiểu học “C” Nhà Bàng) đến biên ranh xã Nhơn Hưng 63.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
4139 Huyện Tịnh Biên Đường 20 - Khu vực 2 - Xã An Nông Quốc lộ N1 - Đường tỉnh 949 (HL 17B) 70.000 42.000 - - - Đất ở nông thôn
4140 Huyện Tịnh Biên Kênh 3/2 - Khu vực 2 - Xã An Nông Hết tuyến 70.000 42.000 - - - Đất ở nông thôn
4141 Huyện Tịnh Biên Đường Đông Phú Cường - Khu vực 2 - Xã An Nông Đường Phú Cường - Ranh TT. Tịnh Biên 70.000 42.000 - - - Đất ở nông thôn
4142 Huyện Tịnh Biên Các đường Tuyến dân cư hậu N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông 70.000 42.000 - - - Đất ở nông thôn
4143 Huyện Tịnh Biên Tuyến DC Đê Lũ núi - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Toàn tuyến 70.000 42.000 - - - Đất ở nông thôn
4144 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung Ranh xã Đội - Ranh An Cư 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4145 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Tà Bang - Khu vực 2 - Xã An Phú Quốc lộ 91 - Chùa Rô (Ranh An Cư,TT.Tịnh Biên) 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4146 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư Nhà ông 4 Thạnh - Ranh huyện Tri Tôn 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4147 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 6 - Khu vực 2 - Xã An Cư Ranh Văn Giáo - Ranh An Phú 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4148 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi Ranh Núi Voi - Ranh An Hảo 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4149 Huyện Tịnh Biên Đường Phú Cường - Khu vực 2 - Xã An Nông Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh An Cư 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4150 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Ranh trung tâm chợ - đường Lâm Vồ (nối dài) 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4151 Huyện Tịnh Biên Đường Lộ Ngang - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Ranh chùa Phước Điền - Đường Tây Trà Sư 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4152 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (HL 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ranh xã An Cư - Ranh huyện Tri Tôn 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4153 Huyện Tịnh Biên Đường Phum Tiêp - Khu vực 2 - Xã An Hảo Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4154 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Tha La - Ranh Tân Lợi 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4155 Huyện Tịnh Biên Đường Văn Lanh - Khu vực 2 - Xã An Hảo Tha La - Kênh Văn Lanh 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4156 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Hết ranh Trường Mẫu Giáo - Đầu khu Dân cư Hương lộ 11, đoạn Mỹ Á 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4157 Huyện Tịnh Biên Đường Xóm Mới - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Từ đường Hòa Hưng - Ranh Phường Nhơn Hưng 72.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4158 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung Ranh xã Văn Giáo - Chùa Hoạch Tọt 72.000 43.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4159 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 - Khu vực 2 - Xã An Phú Ranh thị trấn Tịnh Biên - Ranh Nhơn Hưng Ranh thị trấn Nhà Bàng 72.000 43.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4160 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Cư Ranh TT hành chính xã - Ngã 4 Soài Chếk 72.000 43.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4161 Huyện Tịnh Biên Đường giao thông nông thôn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi Đ. Tân Long 1; Đ. Tân Long 3; Đ. Liên ấp Tân Hiệp - Tân Long; Đường lên núi Cấm) 72.000 43.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4162 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng TT. Nhà Bàng - Ranh xã An Phú 72.000 43.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4163 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 nối dài - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng 72.000 43.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4164 Huyện Tịnh Biên Đường Văn Râu - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Ngã 4 lộ Làng nghề - Hết đường (chùa Văn Râu) 72.000 43.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4165 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 6 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Đường tỉnh 948 - Ranh An Phú (Chùa Thiết) 72.000 43.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4166 Huyện Tịnh Biên Đường Làng nghề - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Suốt đường 72.000 43.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4167 Huyện Tịnh Biên Đường Gò Cây Sung - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Quốc lộ N1 - Đường Phú Cường (Hương lộ 17B) 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4168 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Tà Bang (Hương lộ 6 cũ) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ranh Phường An Phú - Ranh Xã An Cư (Sau Chùa Thiết) 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4169 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4170 Huyện Tịnh Biên Đường Hòa Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 3 Trạm bơm Hợp tác xã Hòa Hưng - Ranh Phường Nhơn Hưng 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4171 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 3 Bến Bò - Ranh Phường Thới Sơn 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4172 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4173 Huyện Tịnh Biên Đường B20 - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Nhà Thờ - ranh Núi Voi 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4174 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Tưksa - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Ranh An Cư 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4175 Huyện Tịnh Biên Đường Tiểu lộ 14 - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 đường Tú Tề - Hết ranh Nhà thờ Chi Lăng 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4176 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4177 Huyện Tịnh Biên Các hẻm Sóc Tà Ngáo - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4178 Huyện Tịnh Biên Đường Trạm liên ngành - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Quốc lộ 91 - Hương lộ 9 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4179 Huyện Tịnh Biên Đường Tà Ngáo - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4180 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Sâu - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Ô Tà Bang - Ranh Phường Thới Sơn 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4181 Huyện Tịnh Biên Đường Trạm liên ngành - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Đường tỉnh 955A - Hương lộ 9 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4182 Huyện Tịnh Biên Đường Tiểu lộ Phú Tâm - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Suốt đường 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4183 Huyện Tịnh Biên Đường Tiểu lộ Phú Hòa - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Suốt đường 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4184 Huyện Tịnh Biên Đường Phú Nhứt 1 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Suốt đường 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4185 Huyện Tịnh Biên Đường Phú Nhứt 2 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Suốt đường 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4186 Huyện Tịnh Biên Đường Phú Nhứt 3 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Suốt đường 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4187 Huyện Tịnh Biên Đường D-19 Phú Hòa - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Từ Cua 13 - Ranh Phường Tịnh Biên 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4188 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4189 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu Mướp - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh Trung tâm hành chính phường - Ranh Phường Nhà Bàng 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4190 Huyện Tịnh Biên Đường Sơn Tây 1 - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4191 Huyện Tịnh Biên Đường Sơn Tây 2 - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4192 Huyện Tịnh Biên Đường Lộ Ngang - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Hương lộ 7 - Hết ranh chùa Phước Điền 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4193 Huyện Tịnh Biên Đường Lộ Ngang - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh chùa Phước Điền - Đường Tây Trà Sư 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4194 Huyện Tịnh Biên Đường Đình Thới Sơn - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Hương lộ 7 - Đường tỉnh 948 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4195 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Xã Văn Giáo 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4196 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Sâu - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường tỉnh 948 - Ranh Phường An Phú 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4197 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4198 Huyện Tịnh Biên Đường Hòa Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4199 Huyện Tịnh Biên Đường Xóm Mới - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4200 Huyện Tịnh Biên Đường Hào Sển; - Đường Cống ranh; - Đường đình Nhơn Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Thị Trấn Nhà Bàng

Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang cho đoạn đường tại Thị trấn Nhà Bàng, loại đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ phía Đông giáp kênh Trà Sư (từ biên đầu mương dẫn vào hồ Xí nghiệp Điện nước - ngã ba đường Tây Trà Sư - Bến Bò) có mức giá 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí có điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản, hoặc gần các cơ sở hạ tầng quan trọng.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Thị trấn Nhà Bàng, huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Quốc Lộ - Thị Trấn Tịnh Biên - Đất Trồng Cây Lâu Năm

Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho khu vực Quốc lộ - Thị trấn Tịnh Biên, loại đất trồng cây lâu năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây lâu năm tại đoạn Quốc lộ từ 91 (Ngoài giới hạn khu vực), giúp các cá nhân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất trong khu vực.

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn Quốc lộ, nhờ vào gần Quốc lộ 91, mặc dù nằm ngoài giới hạn khu vực đô thị. Đất tại vị trí này có giá trị cao hơn do lợi thế về giao thông và khả năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với Vị trí 1. Mặc dù cũng nằm gần Quốc lộ 91, giá trị đất tại vị trí này giảm do vị trí nằm xa hơn so với Vị trí 1 và có thể có ít lợi thế hơn về phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng cây lâu năm tại khu vực Quốc lộ - Thị trấn Tịnh Biên. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Thị Trấn Nhà Bàng

Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang cho đoạn đường tại Thị trấn Nhà Bàng, loại đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ phía Đông giáp kênh Trà Sư (từ biên đầu mương dẫn vào hồ Xí nghiệp Điện nước - ngã ba đường Tây Trà Sư - Bến Bò) có mức giá 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí có điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản, hoặc gần các cơ sở hạ tầng quan trọng.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Thị trấn Nhà Bàng, huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Thị Trấn Chi Lăng

Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường tại Thị trấn Chi Lăng, loại đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ phía Đông giáp đường Nguyễn Thái Học, từ ngã 3 đường Tú Tề (HL-Voi 1) đến đường Mạc Đỉnh Chi, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tại Thị trấn Chi Lăng có mức giá là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cho loại đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản. Giá này phản ánh giá trị của khu vực trong bối cảnh các yếu tố như điều kiện đất đai, vị trí gần các cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng có thể ảnh hưởng đến giá trị đất.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Thị trấn Chi Lăng, huyện Tịnh Biên, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường 20 - Khu Vực 2 - Xã An Nông

Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường 20, Khu vực 2, Xã An Nông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 20, Khu vực 2, có mức giá cao nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường, thường gần các tuyến đường chính hoặc các tiện ích cơ bản, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển và đầu tư.

Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi, bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 20, Xã An Nông, Huyện Tịnh Biên. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.