STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4101 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư | Nhà ông 4 Thạnh - Ranh huyện Tri Tôn | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4102 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 6 - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ranh Văn Giáo - Ranh An Phú | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4103 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Ranh Núi Voi - Ranh An Hảo | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4104 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phú Cường - Khu vực 2 - Xã An Nông | Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh An Cư | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4105 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh trung tâm chợ - đường Lâm Vồ (nối dài) | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4106 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lộ Ngang - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh chùa Phước Điền - Đường Tây Trà Sư | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4107 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (HL 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ranh xã An Cư - Ranh huyện Tri Tôn | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4108 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phum Tiêp - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11 | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4109 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Tha La - Ranh Tân Lợi | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4110 | Huyện Tịnh Biên | Đường Văn Lanh - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Tha La - Kênh Văn Lanh | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4111 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Hết ranh Trường Mẫu Giáo - Đầu khu Dân cư Hương lộ 11, đoạn Mỹ Á | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4112 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Tịnh Biên | Phía Đông: giáp Cống K93 (từ biên khu quân sự K93 - Hết ranh KCN Xuân Tô). | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
4113 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Tịnh Biên | Phía Tây: giáp kênh Vĩnh Tế (từ biên KDC 21 nền - Dọc theo đường Châu Thị Tế - biên trên đường Xuân Tô) | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
4114 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Tịnh Biên | Phía Bắc: giáp đường Xuân Tô (Biên trên đường Xuân Tô - Ranh KCN Xuân Tô) | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
4115 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Tịnh Biên | Phía Nam: giáp KDC Xóm Mới (Cống K93 - Biên huyện Đội - Biên khu quân sự K93 - Biên ngoài KDC Xóm mới - Đường đắp đê lũ núi - Mương Cầu Đinh - Biên KD | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
4116 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Tịnh Biên | Phía Đông: giáp Cống K93 (từ biên khu quân sự K93 - Hết ranh KCN Xuân Tô). | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4117 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ - Thị trấn Tịnh Biên | 91 (Ngoài giới hạn khu vực) | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4118 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Nhà Bàng | Phía Đông giáp kênh Trà Sư (từ biên đầu mương dẫn vào hồ Xí nghiệp Điện nước - ngã 3 đường Tây Trà Sư - Bến Bò) | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
4119 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Nhà Bàng | Phía Đông giáp kênh Trà Sư (từ biên đầu mương dẫn vào hồ Xí nghiệp Điện nước - ngã 3 đường Tây Trà Sư - Bến Bò) | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4120 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Nhà Bàng | Phía Tây giáp ranh xã An Phú (Quốc lộ 91) | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4121 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Nhà Bàng | Phía Nam: hết ranh Trạm Y tế Nhà Bàng - tuyến dân cư Thới Hòa 2 | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4122 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Nhà Bàng | Phía Bắc giáp đường vòng Núi Trà Sư (ngã 3 trường tiểu học “C” Nhà Bàng) đến biên ranh xã Nhơn Hưng | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4123 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Thị trấn Nhà Bàng | Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) | 60.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4124 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Chi Lăng | Phía Đông: giáp đường Nguyễn Thái Học (từ ngã 3 đường Tú Tề (HL-Voi 1) - đường Mạc Đỉnh Chi) | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
4125 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Chi Lăng | Phía Tây giáp đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) (từ ngã 3 đường Ôtưksa - ngã 3 Sư Vạn Hạnh) | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
4126 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Chi Lăng | Phía Nam: giáp đường 3/2 (hết đoạn đường) | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
4127 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Chi Lăng | Phía Bắc: giáp đường 1/5 | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
4128 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Chi Lăng | Phía Đông: giáp đường Nguyễn Thái Học (từ ngã 3 đường Tú Tề (HL-Voi 1) - đường Mạc Đỉnh Chi) | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4129 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Chi Lăng | Phía Tây giáp đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) (từ ngã 3 đường Ôtưksa - ngã 3 Sư Vạn Hạnh) | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4130 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Chi Lăng | Phía Nam: giáp đường 3/2 (hết đoạn đường). | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4131 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Chi Lăng | Phía Bắc: giáp đường 1/5 | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4132 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Xã An Phú | Suốt tuyến | 60.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4133 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Tịnh Biên | Phía Tây: giáp kênh Vĩnh Tế (từ biên KDC 21 nền - Dọc theo đường Châu Thị Tế - biên trên đường Xuân Tô) | 61.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4134 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Nhà Bàng | Phía Tây giáp ranh xã An Phú (QL 91) | 61.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
4135 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Tịnh Biên | Phía Bắc: giáp đường Xuân Tô (Biên trên đường Xuân Tô - Ranh KCN Xuân Tô) | 62.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4136 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Nhà Bàng | Phía Nam: hết ranh Trạm Y tế Nhà Bàng - tuyến dân cư Thới Hòa 2 | 62.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
4137 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Tịnh Biên | Phía Nam: giáp KDC Xóm Mới (Cống K93 - Biên huyện Đội - Biên khu quân sự K93 - Biên ngoài KDC Xóm mới - Đường đắp đê lũ núi - Mương Cầu Đinh - Biên KD | 63.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4138 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Nhà Bàng | Phía Bắc giáp đường vòng Núi Trà Sư (ngã 3 trường tiểu học “C” Nhà Bàng) đến biên ranh xã Nhơn Hưng | 63.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
4139 | Huyện Tịnh Biên | Đường 20 - Khu vực 2 - Xã An Nông | Quốc lộ N1 - Đường tỉnh 949 (HL 17B) | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4140 | Huyện Tịnh Biên | Kênh 3/2 - Khu vực 2 - Xã An Nông | Hết tuyến | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4141 | Huyện Tịnh Biên | Đường Đông Phú Cường - Khu vực 2 - Xã An Nông | Đường Phú Cường - Ranh TT. Tịnh Biên | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4142 | Huyện Tịnh Biên | Các đường Tuyến dân cư hậu N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4143 | Huyện Tịnh Biên | Tuyến DC Đê Lũ núi - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Toàn tuyến | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4144 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Ranh xã Đội - Ranh An Cư | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4145 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ô Tà Bang - Khu vực 2 - Xã An Phú | Quốc lộ 91 - Chùa Rô (Ranh An Cư,TT.Tịnh Biên) | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4146 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư | Nhà ông 4 Thạnh - Ranh huyện Tri Tôn | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4147 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 6 - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ranh Văn Giáo - Ranh An Phú | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4148 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Ranh Núi Voi - Ranh An Hảo | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4149 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phú Cường - Khu vực 2 - Xã An Nông | Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh An Cư | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4150 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh trung tâm chợ - đường Lâm Vồ (nối dài) | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4151 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lộ Ngang - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh chùa Phước Điền - Đường Tây Trà Sư | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4152 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (HL 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ranh xã An Cư - Ranh huyện Tri Tôn | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4153 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phum Tiêp - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11 | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4154 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Tha La - Ranh Tân Lợi | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4155 | Huyện Tịnh Biên | Đường Văn Lanh - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Tha La - Kênh Văn Lanh | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4156 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Hết ranh Trường Mẫu Giáo - Đầu khu Dân cư Hương lộ 11, đoạn Mỹ Á | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4157 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xóm Mới - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Từ đường Hòa Hưng - Ranh Phường Nhơn Hưng | 72.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4158 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Ranh xã Văn Giáo - Chùa Hoạch Tọt | 72.000 | 43.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4159 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 - Khu vực 2 - Xã An Phú | Ranh thị trấn Tịnh Biên - Ranh Nhơn Hưng Ranh thị trấn Nhà Bàng | 72.000 | 43.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4160 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ranh TT hành chính xã - Ngã 4 Soài Chếk | 72.000 | 43.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4161 | Huyện Tịnh Biên | Đường giao thông nông thôn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Đ. Tân Long 1; Đ. Tân Long 3; Đ. Liên ấp Tân Hiệp - Tân Long; Đường lên núi Cấm) | 72.000 | 43.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4162 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | TT. Nhà Bàng - Ranh xã An Phú | 72.000 | 43.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4163 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 nối dài - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng | 72.000 | 43.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4164 | Huyện Tịnh Biên | Đường Văn Râu - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Ngã 4 lộ Làng nghề - Hết đường (chùa Văn Râu) | 72.000 | 43.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4165 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 6 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường tỉnh 948 - Ranh An Phú (Chùa Thiết) | 72.000 | 43.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4166 | Huyện Tịnh Biên | Đường Làng nghề - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Suốt đường | 72.000 | 43.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4167 | Huyện Tịnh Biên | Đường Gò Cây Sung - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Quốc lộ N1 - Đường Phú Cường (Hương lộ 17B) | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4168 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ô Tà Bang (Hương lộ 6 cũ) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Ranh Phường An Phú - Ranh Xã An Cư (Sau Chùa Thiết) | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4169 | Huyện Tịnh Biên | Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
4170 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hòa Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Ngã 3 Trạm bơm Hợp tác xã Hòa Hưng - Ranh Phường Nhơn Hưng | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4171 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Ngã 3 Bến Bò - Ranh Phường Thới Sơn | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4172 | Huyện Tịnh Biên | Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
4173 | Huyện Tịnh Biên | Đường B20 - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Nhà Thờ - ranh Núi Voi | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4174 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ô Tưksa - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Ranh An Cư | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4175 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tiểu lộ 14 - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 đường Tú Tề - Hết ranh Nhà thờ Chi Lăng | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4176 | Huyện Tịnh Biên | Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
4177 | Huyện Tịnh Biên | Các hẻm Sóc Tà Ngáo - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
4178 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trạm liên ngành - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Quốc lộ 91 - Hương lộ 9 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4179 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tà Ngáo - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4180 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ô Sâu - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Ô Tà Bang - Ranh Phường Thới Sơn | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4181 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trạm liên ngành - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Đường tỉnh 955A - Hương lộ 9 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4182 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tiểu lộ Phú Tâm - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Suốt đường | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4183 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tiểu lộ Phú Hòa - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Suốt đường | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4184 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phú Nhứt 1 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Suốt đường | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4185 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phú Nhứt 2 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Suốt đường | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4186 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phú Nhứt 3 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Suốt đường | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4187 | Huyện Tịnh Biên | Đường D-19 Phú Hòa - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Từ Cua 13 - Ranh Phường Tịnh Biên | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4188 | Huyện Tịnh Biên | Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
4189 | Huyện Tịnh Biên | Đường Bàu Mướp - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Ranh Trung tâm hành chính phường - Ranh Phường Nhà Bàng | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4190 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sơn Tây 1 - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4191 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sơn Tây 2 - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4192 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lộ Ngang - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Hương lộ 7 - Hết ranh chùa Phước Điền | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4193 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lộ Ngang - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Ranh chùa Phước Điền - Đường Tây Trà Sư | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4194 | Huyện Tịnh Biên | Đường Đình Thới Sơn - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Hương lộ 7 - Đường tỉnh 948 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4195 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Xã Văn Giáo | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4196 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ô Sâu - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Đường tỉnh 948 - Ranh Phường An Phú | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4197 | Huyện Tịnh Biên | Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
4198 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hòa Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4199 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xóm Mới - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4200 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hào Sển; - Đường Cống ranh; - Đường đình Nhơn Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Thị Trấn Nhà Bàng
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang cho đoạn đường tại Thị trấn Nhà Bàng, loại đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ phía Đông giáp kênh Trà Sư (từ biên đầu mương dẫn vào hồ Xí nghiệp Điện nước - ngã ba đường Tây Trà Sư - Bến Bò) có mức giá 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí có điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản, hoặc gần các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Thị trấn Nhà Bàng, huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Quốc Lộ - Thị Trấn Tịnh Biên - Đất Trồng Cây Lâu Năm
Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho khu vực Quốc lộ - Thị trấn Tịnh Biên, loại đất trồng cây lâu năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây lâu năm tại đoạn Quốc lộ từ 91 (Ngoài giới hạn khu vực), giúp các cá nhân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn Quốc lộ, nhờ vào gần Quốc lộ 91, mặc dù nằm ngoài giới hạn khu vực đô thị. Đất tại vị trí này có giá trị cao hơn do lợi thế về giao thông và khả năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với Vị trí 1. Mặc dù cũng nằm gần Quốc lộ 91, giá trị đất tại vị trí này giảm do vị trí nằm xa hơn so với Vị trí 1 và có thể có ít lợi thế hơn về phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng cây lâu năm tại khu vực Quốc lộ - Thị trấn Tịnh Biên. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Thị Trấn Nhà Bàng
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang cho đoạn đường tại Thị trấn Nhà Bàng, loại đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ phía Đông giáp kênh Trà Sư (từ biên đầu mương dẫn vào hồ Xí nghiệp Điện nước - ngã ba đường Tây Trà Sư - Bến Bò) có mức giá 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí có điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản, hoặc gần các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Thị trấn Nhà Bàng, huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Thị Trấn Chi Lăng
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường tại Thị trấn Chi Lăng, loại đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ phía Đông giáp đường Nguyễn Thái Học, từ ngã 3 đường Tú Tề (HL-Voi 1) đến đường Mạc Đỉnh Chi, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tại Thị trấn Chi Lăng có mức giá là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cho loại đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản. Giá này phản ánh giá trị của khu vực trong bối cảnh các yếu tố như điều kiện đất đai, vị trí gần các cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng có thể ảnh hưởng đến giá trị đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Thị trấn Chi Lăng, huyện Tịnh Biên, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường 20 - Khu Vực 2 - Xã An Nông
Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường 20, Khu vực 2, Xã An Nông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 20, Khu vực 2, có mức giá cao nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường, thường gần các tuyến đường chính hoặc các tiện ích cơ bản, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển và đầu tư.
Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi, bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 20, Xã An Nông, Huyện Tịnh Biên. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.