04:43 - 09/11/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3901 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 4 đường Bàu Mướp - Ngã 3 Bến Bò 300.000 180.000 120.000 100.000 - Đất ở đô thị
3902 Huyện Tịnh Biên Đường Hòa Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 3 Trạm bơm Hợp tác xã Hòa Hưng - Ranh Phường Nhơn Hưng 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3903 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 3 Bến Bò - Ranh Phường Thới Sơn 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3904 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu Mướp - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Cống Bảy Cư - Ranh Phường Thới Sơn 200.000 120.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3905 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Nguyễn Sinh Sắc - Ranh Phường An Phú 200.000 120.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3906 Huyện Tịnh Biên Đường Hương lộ 9 nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 3 đường Lương Văn Viễn - ranh Phường Nhơn Hưng 200.000 120.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3907 Huyện Tịnh Biên Đường Hải Thượng Lãn Ông - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 5 Đường Sơn Đông - Cổng sau Bệnh viện 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
3908 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu Mướp - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Văn phòng Khóm Sơn Đông Nhà Bàng - Cống Bảy Cư 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
3909 Huyện Tịnh Biên Đường Xóm Mới - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Từ đường Hòa Hưng - Ranh Phường Nhơn Hưng 120.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3910 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Thị Định (nối dài) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Dương Văn Hảo - Ranh Phường Thới Sơn 300.000 180.000 120.000 100.000 - Đất ở đô thị
3911 Huyện Tịnh Biên Đường D4 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Hòa Hưng - Đường Trà Sư 300.000 180.000 120.000 100.000 - Đất ở đô thị
3912 Huyện Tịnh Biên Đường Sơn Tây 1 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ranh Phường Thới Sơn - Đường Bàu Mướp 300.000 180.000 120.000 100.000 - Đất ở đô thị
3913 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3914 Huyện Tịnh Biên Khu phố 1 (Đường chợ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4 Khu phố 3 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
3915 Huyện Tịnh Biên Khu phố 2 (Đường chợ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4 Khu phố 3 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
3916 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường Ôtưksa - Cống bến xe Chi Lăng 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
3917 Huyện Tịnh Biên Đường Chi Lăng - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Công an Thị trấn Chi Lăng (cũ) 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
3918 Huyện Tịnh Biên Đường Chi Lăng - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Đài Viễn thông - Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
3919 Huyện Tịnh Biên Khu phố 3 (Đường Chi Lăng cũ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Từ Công an Thị trấn Chi Lăng (cũ) - Ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
3920 Huyện Tịnh Biên Khu phố 3 (Đường Chi Lăng cũ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng - Đài Viễn thông 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
3921 Huyện Tịnh Biên Đường 30/4 - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Khu phố 1 - Ngã 4 Khu phố 2 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
3922 Huyện Tịnh Biên Khu phố 1 - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 3 Lê Thánh Tôn 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
3923 Huyện Tịnh Biên Đường Phạm Hùng - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Công An Thị trấn Chi Lăng (cũ) - Ngã 3 Lê Thánh Tôn 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
3924 Huyện Tịnh Biên Đường Phạm Hùng - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 tiểu lộ 14 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở đô thị
3925 Huyện Tịnh Biên Đường Mạc Đỉnh Chi - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Công an Thị trấn Chi Lăng (cũ) - Ngã 4 Lê Thánh Tôn 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở đô thị
3926 Huyện Tịnh Biên Đường Mạc Đỉnh Chi - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 4 Trần Quang Khải 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
3927 Huyện Tịnh Biên Đường Lý Thái Tổ - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4 Khu phố 3 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở đô thị
3928 Huyện Tịnh Biên Đường Lý Thái Tổ - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã tư Lê Thánh Tôn 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
3929 Huyện Tịnh Biên Đường Lý Thái Tổ - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Trần Quang Khải 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
3930 Huyện Tịnh Biên Khu phố 2 - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 3 Lê Thánh Tôn 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
3931 Huyện Tịnh Biên Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 4 Lê Thánh Tôn 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
3932 Huyện Tịnh Biên Đường Phạm Ngũ Lão - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Khu phố 3 - Ngã 4 Lê Thánh Tôn 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
3933 Huyện Tịnh Biên Đường Hoàng Hoa Thám - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Chi Lăng - Ngã 4 Lê Thánh Tôn 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
3934 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Lai - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Ngã 4 Lê Thánh Tôn 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở đô thị
3935 Huyện Tịnh Biên Đường Tú Tề - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Ngã 3 Lê Thánh Tôn 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
3936 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Lợi - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Cống Bến xe - Lâm Hữu Dụng (ngã 3 Sư Vạn Hạnh) 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở đô thị
3937 Huyện Tịnh Biên Đường 30/4 - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lý Thái Tổ - Ngã 4 Khu phố 1 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
3938 Huyện Tịnh Biên Đường Sư Vạn Hạnh - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Chi Lăng - Ngã 4 Tú Tề 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
3939 Huyện Tịnh Biên Đường Ngô Quyền - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Chi Lăng - Ngã 4 Tú Tề 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
3940 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Thánh Tôn - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Phạm Hùng - Ngã 3 Tú Tề 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
3941 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường ÔTưksa - Ranh Xã Vĩnh Trung 950.000 570.000 380.000 190.000 - Đất ở đô thị
3942 Huyện Tịnh Biên Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Khu phố 3 - Ranh đất Ông Trương Viết Liễn 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
3943 Huyện Tịnh Biên Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Trần Quang Khải 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
3944 Huyện Tịnh Biên Đường Phạm Ngũ Lão - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Cuối đường 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
3945 Huyện Tịnh Biên Đường Hoàng Hoa Thám - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Nguyễn Thái Học 650.000 390.000 260.000 130.000 - Đất ở đô thị
3946 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Lai - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Cuối đường 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
3947 Huyện Tịnh Biên Đường Tú Tề - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Hết ranh trường Phổ thông trung học Chi Lăng 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
3948 Huyện Tịnh Biên Đường 3/2 - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Cuối đường 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3949 Huyện Tịnh Biên Đường Sư Vạn Hạnh - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 đường Tú Tề - Ngã 3 đường 3/2 650.000 390.000 260.000 130.000 - Đất ở đô thị
3950 Huyện Tịnh Biên Đường Sư Vạn Hạnh - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 đường 3/2 - Ngã 3 đường Lê Lợi 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3951 Huyện Tịnh Biên Đường Trần Quang Khải - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Phạm Hùng - Ngã 3 Hoàng Hoa Thám 650.000 390.000 260.000 130.000 - Đất ở đô thị
3952 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Thái Học (bên trái tuyến) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 đường Tú Tề - Mạc Đỉnh Chi 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
3953 Huyện Tịnh Biên Đường Mạc Đỉnh Chi - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Trần Quang Khải - Nguyễn Thái Học (ngã 3 đường lên nhà thờ) 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
3954 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Thái Học (bên phải tuyến) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 đường Tú Tề - Đường Mạc Đỉnh Chi 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
3955 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Ranh Tân Lợi 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
3956 Huyện Tịnh Biên Đường 1/5 - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Lê Lợi - Cuối đường 200.000 120.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3957 Huyện Tịnh Biên Đường Tú Tề (Hương lộ Voi 1) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Trường Phổ thông trung học Chi Lăng - Ranh Phường Núi Voi 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3958 Huyện Tịnh Biên Đường Mỹ Á - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11 150.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3959 Huyện Tịnh Biên Đường B20 - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Nhà Thờ - ranh Núi Voi 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3960 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Tưksa - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Ranh An Cư 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3961 Huyện Tịnh Biên Đường Tiểu lộ 14 - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 đường Tú Tề - Hết ranh Nhà thờ Chi Lăng 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3962 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3963 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Đường loại 1 - PHƯỜNG AN PHÚ Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Phường Tịnh Biên 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
3964 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Đường loại 2 - PHƯỜNG AN PHÚ Ranh Phường Tịnh Biên - Ranh Phường Nhơn Hưng 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
3965 Huyện Tịnh Biên Đường cua 13 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3966 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Ranh Phường Tịnh Biên - Ranh Phường Nhơn Hưng và Ranh Phường Nhà Bàng 200.000 120.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3967 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Tà Bang - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Quốc lộ 91 - Chùa Rô (Ranh Xã An Cư, Phường Tịnh Biên) 200.000 120.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3968 Huyện Tịnh Biên Các hẻm Sóc Tà Ngáo - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3969 Huyện Tịnh Biên Đường Trạm liên ngành - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Quốc lộ 91 - Hương lộ 9 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3970 Huyện Tịnh Biên Đường Tà Ngáo - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3971 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Sâu - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Ô Tà Bang - Ranh Phường Thới Sơn 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3972 Huyện Tịnh Biên Đường Trạm liên ngành - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Đường tỉnh 955A - Hương lộ 9 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3973 Huyện Tịnh Biên Đường Khu dân cư An Phú - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Ranh Phường Tịnh Biên - hết đường 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
3974 Huyện Tịnh Biên Đường Tiểu lộ Phú Tâm - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Suốt đường 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3975 Huyện Tịnh Biên Đường Tiểu lộ Phú Hòa - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Suốt đường 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3976 Huyện Tịnh Biên Đường Phú Nhứt 1 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Suốt đường 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3977 Huyện Tịnh Biên Đường Phú Nhứt 2 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Suốt đường 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3978 Huyện Tịnh Biên Đường Phú Nhứt 3 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Suốt đường 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3979 Huyện Tịnh Biên Đường D-19 Phú Hòa - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Từ Cua 13 - Ranh Phường Tịnh Biên 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3980 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3981 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu Mướp - Đường loại 1 - PHƯỜNG THỚI SƠN Hương lộ 7 - Nhà Ông Nguyễn Văn Em (tờ 51, thửa 106) về hướng Miễu Bàu Mướp 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
3982 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Đường loại 1 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường tỉnh 948 - Hết ranh Phường Nhà Bàng 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
3983 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN UBND phường - Hết ranh trường Tiểu học “A” Thới Sơn 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
3984 Huyện Tịnh Biên Chợ Thới Sơn - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN Hương lộ 7 (UBND phường - Cổng Trạm y tế Phường Thới Sơn (hướng về Xã Văn Giáo)) 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
3985 Huyện Tịnh Biên Chợ Thới Sơn - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
3986 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Trung tâm hành chính phường 350.000 210.000 140.000 100.000 - Đất ở đô thị
3987 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh trung tâm chợ - Đường Lâm Vồ (nối dài) 350.000 210.000 140.000 100.000 - Đất ở đô thị
3988 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Xã Văn Giáo 180.000 108.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3989 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Thị Định nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Phường Thới Sơn 300.000 180.000 120.000 100.000 - Đất ở đô thị
3990 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu Mướp - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh Trung tâm hành chính phường - Ranh Phường Nhà Bàng 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3991 Huyện Tịnh Biên Đường Sơn Tây 1 - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3992 Huyện Tịnh Biên Đường Sơn Tây 2 - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3993 Huyện Tịnh Biên Đường Lâm Vồ nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường Hương lộ 7 (ranh Xã Văn Giáo) - Đường tỉnh 948 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3994 Huyện Tịnh Biên Đường Lộ Ngang - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Hương lộ 7 - Hết ranh chùa Phước Điền 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3995 Huyện Tịnh Biên Đường Lộ Ngang - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh chùa Phước Điền - Đường Tây Trà Sư 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3996 Huyện Tịnh Biên Đường Đình Thới Sơn - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Hương lộ 7 - Đường tỉnh 948 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3997 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Xã Văn Giáo 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3998 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Sâu - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường tỉnh 948 - Ranh Phường An Phú 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3999 Huyện Tịnh Biên Đường Gò Cây Tung - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường Bàu Mướp - Đường Lộ Ngang 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4000 Huyện Tịnh Biên Đường Bến Lâm Vồ - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường Gò Cây Tung - Đường Tây Trà Sư 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị