STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3901 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh - Xã An Hảo | Đường tỉnh 949 (HL 17) (Suốt tuyến) | 36.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3902 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Hảo | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 36.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3903 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Núi Voi | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 36.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3904 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Văn Giáo | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 36.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3905 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh - Thị trấn Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn khu vực) | 40.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3906 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Tịnh Biên | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) (Ngoài giới hạn khu vực) | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3907 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Thị trấn Nhà Bàng | Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3908 | Huyện Tịnh Biên | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Nhà Bàng | Ven kênh Trà Sư, Tây Trà Sư | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3909 | Huyện Tịnh Biên | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Nhà Bàng | Đường Xóm Mới | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3910 | Huyện Tịnh Biên | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Nhà Bàng | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực) | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3911 | Huyện Tịnh Biên | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Nhà Bàng | Ven kênh Trà Sư, Tây Trà Sư | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3912 | Huyện Tịnh Biên | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Nhà Bàng | Đường Xóm Mới | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3913 | Huyện Tịnh Biên | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Nhà Bàng | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực) | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3914 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Thị trấn Chi Lăng | Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3915 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Xã Vĩnh Trung | Suốt tuyến | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3916 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Vĩnh Trung | Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; đường Tây Trà Sư | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3917 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Vĩnh Trung | Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; đường Tây Trà Sư | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3918 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Xã An Phú | Suốt tuyến | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3919 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A - Xã An Phú | Suốt tuyến | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3920 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Phú | Ven kênh Vĩnh Tế | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3921 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 945 - Xã Tân Lập | Suốt tuyến | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3922 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lập | Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La, kênh Mặc Cần Dưng | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3923 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lập | Kênh Vịnh Tre | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3924 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lập | Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La, kênh Mặc Cần Dưng | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3925 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lập | Kênh Vịnh Tre | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3926 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Xã Tân Lợi | Suốt tuyến | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3927 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lợi | Ven kênh Trà Sư ; kênh Tha La; khu tôn nền Trà Sư | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3928 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lợi | Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; khu tôn nền Trà Sư | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3929 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ N1 - Xã An Nông | Suốt tuyến | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3930 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Nông | Ven kênh Vĩnh Tế | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3931 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Xã Thới Sơn | TP. Châu Đốc trở vào 450m) | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3932 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Xã Thới Sơn | (Ngoài phạm vi 450m còn lại) | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3933 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Xã Thới Sơn | Suốt tuyến | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3934 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn | Ven kênh Trà Sư; đường Tây Trà Sư | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3935 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Xã Nhơn Hưng | Ngoài phạm vi 450m còn lạ | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3936 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A - Xã Nhơn Hưng | Ngoài phạm vi 450 m còn lại | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3937 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Nhơn Hưng | Ven kênh Vĩnh Tế, ven kênh Trà Sư | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3938 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Nhơn Hưng | Ven kênh Trà Sư; kênh Vĩnh Tế | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3939 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh - Xã An Hảo | Đường tỉnh 948 (Suốt tuyến) | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3940 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Hảo | Ven kênh Trà Sư, Đường Tây Trà Sư | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3941 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Hảo | Ven kênh Trà Sư, đường Tây Trà Sư | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3942 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Núi Voi | Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; đường Tây Trà Sư | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3943 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Núi Voi | Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; đường Tây Trà Sư | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3944 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Xã Văn Giáo | Suốt tuyến | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3945 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Văn Giáo | Ven kênh Trà Sư - Tha La; đường Tây Trà Sư | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3946 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Văn Giáo | Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; đường Tây Trà Sư | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3947 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phú Cường - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ngã 3 Phú Cường - Ranh xã An Nông | 42.000 | 25.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3948 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ôtưksa -Vĩnh Thượng - Khu vực 2 - Xã An Cư | Hương lộ 6 - Hương lộ 13 | 42.000 | 25.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3949 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 13 - Khu vực 2 - Xã An Cư | Đường tỉnh 949 (HL17) - Ranh TT.Chi Lăng | 42.000 | 25.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3950 | Huyện Tịnh Biên | Đường 20 - Khu vực 2 - Xã An Nông | Quốc lộ N1 - Đường tỉnh 949 (HL 17B) | 42.000 | 25.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3951 | Huyện Tịnh Biên | Kênh 3/2 - Khu vực 2 - Xã An Nông | Hết tuyến | 42.000 | 25.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3952 | Huyện Tịnh Biên | Đường Đông Phú Cường - Khu vực 2 - Xã An Nông | Đường Phú Cường - Ranh TT. Tịnh Biên | 42.000 | 25.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3953 | Huyện Tịnh Biên | Các đường Tuyến dân cư hậu N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông | 42.000 | 25.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3954 | Huyện Tịnh Biên | Tuyến DC Đê Lũ núi - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Toàn tuyến | 42.000 | 25.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3955 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh - Thị trấn Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn khu vực) | 45.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3956 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Tịnh Biên | Kênh Vĩnh Tế | 45.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3957 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh - Thị trấn Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn khu vực) | 45.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3958 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Tịnh Biên | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) (Ngoài giới hạn khu vực | 45.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3959 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Thị trấn Nhà Bàng | Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) | 45.000 | 39.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3960 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Thị trấn Chi Lăng | Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) | 45.000 | 39.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3961 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Xã Vĩnh Trung | Suốt tuyến | 45.000 | 39.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3962 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A - Xã An Phú | Suốt tuyến | 45.000 | 39.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3963 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 945 - Xã Tân Lập | Suốt tuyến | 45.000 | 39.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3964 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Xã Tân Lợi | Suốt tuyến | 45.000 | 39.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3965 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ N1 - Xã An Nông | Suốt tuyến | 45.000 | 39.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3966 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Xã Thới Sơn | (Từ ranh xã Vĩnh Tế thuộc | 45.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3967 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Xã Thới Sơn | Suốt tuyến | 45.000 | 39.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3968 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Xã Thới Sơn | Suốt tuyến | 45.000 | 39.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3969 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Xã Nhơn Hưng | Từ ranh xã Vĩnh Tế thuộc TP. Châu Đốc trở vào 450m | 45.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3970 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A - Xã Nhơn Hưng | Ranh xã Vĩnh Tế thuộc TP. Châu Đốc 450m trở vào | 45.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3971 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Xã Nhơn Hưng | Suốt tuyến | 45.000 | 39.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3972 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A - Xã Nhơn Hưng | Ngoài phạm vi 450m còn lại | 45.000 | 39.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3973 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh - Xã An Hảo | Đường tỉnh 948 (Suốt tuyến) | 45.000 | 39.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3974 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Xã Văn Giáo | Suốt tuyến | 45.000 | 39.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3975 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn | Ven kênh Trà Sư, đường Tây Trà Sư | 46.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3976 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Nhơn Hưng | Ven kênh Tha La | 46.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
3977 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A - Xã Nhơn Hưng | Từ ranh xã Vĩnh Tế thuộc TP. Châu Đốc trở vào 450m | 47.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3978 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Ranh Văn Giáo - Ranh Núi Voi | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3979 | Huyện Tịnh Biên | Các hẻm Sóc Tà Ngáo - Phú | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3980 | Huyện Tịnh Biên | Các đường giao thông nông thôn còn lại (Đ. trạm liên ngành; Đ. Tà Ngáo; Đ. Ô Sâu;...) - Khu vực 2 - Xã An Phú | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3981 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ngã 4 Soài Chếk - Ranh xã Vĩnh Trung | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3982 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Tân Lập | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3983 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực Tôn nền Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Kênh Láng Cháy - Ranh An Hảo | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3984 | Huyện Tịnh Biên | Đường Bàu mướp - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh Trung tâm hành chính xã - Ranh TT Nhà Bàng | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3985 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sơn Tây 1 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3986 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sơn Tây 2 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3987 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lâm Vồ nối dài - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Đường HL 7 (ranh Văn Giáo) - Đường tỉnh 948 | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3988 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lộ Ngang - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Hương lộ 7 - Hết ranh chùa Phước Điền | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3989 | Huyện Tịnh Biên | Đường Đình Thới Sơn - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Hương lộ 7 - Đường tỉnh 948 | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3990 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh TT. Nhà Bàng - Ranh xã Văn Giáo | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3991 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ô Sâu - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Đường tỉnh 948 - Ranh xã An Phú | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3992 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hòa Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3993 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xóm Mới - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3994 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hào Sển; - Đường Cống ranh; - Đường đình Nhơn Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3995 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nam Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 8 - Đường Hào Sển | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3996 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hòa Thạnh - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Đường Đình - Ngã 3 đường Hào Sển | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3997 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trung Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 9 nối dài - Đường Xóm Mới | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3998 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 9 - Đường Hòa Thạnh | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3999 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ranh Tân Lợi - Ranh Tri Tôn | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4000 | Huyện Tịnh Biên | Đường Cà Hom - Mằng Rò - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Hương lộ 6 - Hết đường | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Tỉnh 948 - Thị trấn Nhà Bàng
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường tỉnh 948 - thị trấn Nhà Bàng, loại đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, từ suốt tuyến (ngoài giới hạn khu vực), đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất.
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 948 - thị trấn Nhà Bàng có mức giá 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh những yếu tố thuận lợi như tiềm năng của đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, giữ giá trị ổn định hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng hỗ trợ các hoạt động trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản, với mức giá hợp lý cho những dự án đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp và thủy sản.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh 948 - thị trấn Nhà Bàng, huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Giao Thông Nông Thôn, Đường Liên Xã, Giao Thông Thủy - Thị Trấn Nhà Bàng
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) tại Thị trấn Nhà Bàng, loại đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ ven kênh Trà Sư đến Tây Trà Sư, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường giao thông nông thôn tại Thị trấn Nhà Bàng có mức giá cao nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí gần các kênh thủy lợi quan trọng và điều kiện đất đai thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản.
Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý cho các loại hình sử dụng đất như trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản. Vị trí này có thể không gần các kênh thủy lợi quan trọng bằng vị trí 1 nhưng vẫn đáp ứng nhu cầu sử dụng đất hiệu quả.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy tại Thị trấn Nhà Bàng. Việc nắm rõ sự chênh lệch giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất An Giang: Huyện Tịnh Biên, Đường Giao Thông Nông Thôn, Đường Liên Xã, Giao Thông Thủy (kênh cấp 1,2) - Thị Trấn Nhà Bàng
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường giao thông nông thôn, đường liên xã và giao thông thủy (kênh cấp 1, 2), thuộc thị trấn Nhà Bàng, loại đất trồng cây lâu năm, từ Ven kênh Trà Sư đến Tây Trà Sư, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường giao thông nông thôn và thủy có mức giá 40.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao hơn so với vị trí 2, cho thấy khu vực này có giá trị đất trồng cây lâu năm cao hơn. Điều này có thể do vị trí gần các tuyến giao thông chính hoặc điều kiện đất đai thuận lợi hơn.
Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh sự khác biệt về giá trị đất trong khu vực. Có thể điều này là do vị trí xa hơn các tiện ích hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi bằng vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại đoạn đường giao thông nông thôn đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1,2), thị trấn Nhà Bàng, huyện Tịnh Biên, An Giang. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí trong đoạn đường này hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Tỉnh 948 - Thị trấn Chi Lăng
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường tỉnh 948 - thị trấn Chi Lăng, loại đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, từ suốt tuyến (ngoài giới hạn khu vực), đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất.
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 948 - thị trấn Chi Lăng có mức giá 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh những yếu tố thuận lợi như sự ổn định của đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, giúp duy trì giá trị đất.
Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản, với mức giá phù hợp cho những dự án đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh 948 - thị trấn Chi Lăng, huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Tỉnh 948 - Xã Vĩnh Trung
Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Tỉnh 948, loại đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Suốt tuyến, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 948 có mức giá cao nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh khu vực có điều kiện thuận lợi nhất cho việc trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản.
Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Khu vực này có thể có ít điều kiện thuận lợi hơn hoặc có sự khác biệt về điều kiện tự nhiên so với vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 948, Xã Vĩnh Trung, Huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.