23:34 - 01/12/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
11801 Huyện Châu Phú Thị trấn Cái Dầu 80.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11802 Huyện Châu Phú Xã Bình Thủy 90.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
11803 Huyện Châu Phú Xã Bình Thủy Tiếp giáp lộ giao thông và sông Hậu 70.000 65.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11804 Huyện Châu Phú Xã Bình Thủy Tiếp giáp các kênh còn lại 60.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11805 Huyện Châu Phú Xã Bình Thủy Tiếp giáp lộ giao thông và sông Hậu 70.000 65.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11806 Huyện Châu Phú Xã Bình Thủy Tiếp giáp các kênh còn lại 60.000 50.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11807 Huyện Châu Phú Xã Bình Thủy Tiếp giáp lộ giao thông và sông Hậu 100.000 95.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11808 Huyện Châu Phú Xã Bình Thủy Tiếp giáp các kênh còn lại 65.000 55.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11809 Huyện Châu Phú Xã Bình Mỹ Quốc lộ 91 – kênh 1 60.000 55.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11810 Huyện Châu Phú Xã Bình Mỹ Tiếp giáp kênh Cây Dương (Kênh 1 – Cầu Hào Sương) 55.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11811 Huyện Châu Phú Xã Bình Mỹ Tiếp giáp các kênh còn lại 50.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11812 Huyện Châu Phú Xã Bình Mỹ Quốc lộ 91 – kênh 1 60.000 55.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11813 Huyện Châu Phú Xã Bình Mỹ Tiếp giáp kênh Cây Dương (Kênh 1 – Cầu Hào Sương) 55.000 50.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11814 Huyện Châu Phú Xã Bình Mỹ Tiếp giáp các kênh còn lại 50.000 45.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11815 Huyện Châu Phú Xã Bình Mỹ Quốc lộ 91 – kênh 1 70.000 65.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11816 Huyện Châu Phú Xã Bình Mỹ Tiếp giáp kênh Cây Dương (Kênh 1 – Cầu Hào Sương) 60.000 55.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11817 Huyện Châu Phú Xã Bình Mỹ Tiếp giáp các kênh còn lại 55.000 50.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11818 Huyện Châu Phú Xã Bình Chánh Tiếp giáp kênh Cây Dương 55.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11819 Huyện Châu Phú Xã Bình Chánh Tiếp giáp các kênh còn lại 50.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11820 Huyện Châu Phú Xã Bình Chánh Tiếp giáp kênh Cây Dương 55.000 50.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11821 Huyện Châu Phú Xã Bình Chánh Tiếp giáp các kênh còn lại 50.000 45.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11822 Huyện Châu Phú Xã Bình Chánh Tiếp giáp kênh Cây Dương 60.000 55.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11823 Huyện Châu Phú Xã Bình Chánh Tiếp giáp các kênh còn lại 50.000 45.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11824 Huyện Châu Phú Xã Bình Phú Tiếp giáp kênh 10 CP, kênh Cây Dương 55.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11825 Huyện Châu Phú Xã Bình Phú Tiếp giáp các kênh còn lại 50.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11826 Huyện Châu Phú Xã Bình Phú Tiếp giáp kênh 10 CP, kênh Cây Dương 55.000 50.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11827 Huyện Châu Phú Xã Bình Phú Tiếp giáp các kênh còn lại 50.000 45.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11828 Huyện Châu Phú Xã Bình Phú Tiếp giáp kênh 10 CP, kênh Cây Dương 60.000 55.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11829 Huyện Châu Phú Xã Bình Phú Tiếp giáp các kênh còn lại 50.000 45.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11830 Huyện Châu Phú Bình Long Quốc lộ 91 – Kênh Đê (Cánh đồng nhỏ) 60.000 55.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11831 Huyện Châu Phú Bình Long Tiếp giáp kênh 10 CP, kênh Cây Dương, Kênh 7 60.000 55.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11832 Huyện Châu Phú Bình Long Tiếp giáp Sông Hậu và Khu công nghiệp Bình Long 60.000 55.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11833 Huyện Châu Phú Bình Long Tiếp giáp các kênh còn lại 50.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11834 Huyện Châu Phú Bình Long Quốc lộ 91 – Kênh Đê (Cánh đồng nhỏ) 60.000 55.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11835 Huyện Châu Phú Bình Long Tiếp giáp kênh 10 CP, kênh Cây Dương, Kênh 7 60.000 55.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11836 Huyện Châu Phú Bình Long Tiếp giáp Sông Hậu và Khu công nghiệp Bình Long 60.000 55.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11837 Huyện Châu Phú Bình Long Tiếp giáp các kênh còn lại 50.000 45.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11838 Huyện Châu Phú Bình Long Quốc lộ 91 – Kênh Đê (Cánh đồng nhỏ) 90.000 70.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11839 Huyện Châu Phú Bình Long Tiếp giáp kênh 10 CP, kênh Cây Dương, Kênh Phù Dật 65.000 60.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11840 Huyện Châu Phú Bình Long Tiếp giáp Sông Hậu 60.000 55.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11841 Huyện Châu Phú Bình Long Tiếp giáp các kênh còn lại 55.000 50.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11842 Huyện Châu Phú Thị trấn Vĩnh Thạnh Trung Tiếp giáp Quốc lộ 91 và sông Hậu 60.000 55.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11843 Huyện Châu Phú Thị trấn Vĩnh Thạnh Trung Tiếp giáp kênh Vịnh Tre, rạch Mương Khai Lắp, rạch Thạnh Mỹ 50.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11844 Huyện Châu Phú Thị trấn Vĩnh Thạnh Trung Tiếp giáp các kênh còn lại 45.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11845 Huyện Châu Phú Thị trấn Vĩnh Thạnh Trung Tiếp giáp Quốc lộ 91 và sông Hậu 60.000 55.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11846 Huyện Châu Phú Thị trấn Vĩnh Thạnh Trung Tiếp giáp kênh Vịnh Tre, rạch Mương Khai Lắp, rạch Thạnh Mỹ 50.000 45.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11847 Huyện Châu Phú Thị trấn Vĩnh Thạnh Trung Tiếp giáp các kênh còn lại 45.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11848 Huyện Châu Phú Thị trấn Vĩnh Thạnh Trung Tiếp giáp Quốc lộ 91 và sông Hậu 100.000 80.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11849 Huyện Châu Phú Thị trấn Vĩnh Thạnh Trung Tiếp giáp kênh Vịnh Tre, rạch Mương Khai Lắp, rạch Thạnh Mỹ 70.000 60.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11850 Huyện Châu Phú Thị trấn Vĩnh Thạnh Trung Tiếp giáp các kênh còn lại 55.000 50.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11851 Huyện Châu Phú Tiếp giáp lộ giao thông đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu) - Thị trấn Vĩnh Thạnh Trung Tiếp giáp Đường tỉnh 945 mới 60.000 55.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11852 Huyện Châu Phú Tiếp giáp lộ giao thông đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu) - Thị trấn Vĩnh Thạnh Trung Tiếp giáp Đường tỉnh 945 mới 60.000 55.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11853 Huyện Châu Phú Tiếp giáp lộ giao thông đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu) - Thị trấn Vĩnh Thạnh Trung Tiếp giáp Đường tỉnh 945 mới 100.000 80.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11854 Huyện Châu Phú Mỹ Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 – Bờ Đông (Cánh đồng nhỏ) 60.000 55.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11855 Huyện Châu Phú Mỹ Phú Tiếp giáp Quốc lô 91 – Vịnh Tre – Cần Thảo 55.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11856 Huyện Châu Phú Mỹ Phú Tiếp giáp kênh 3, kênh Hào Đề, kênh Vịnh Tre, kênh Cần Thảo 55.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11857 Huyện Châu Phú Mỹ Phú Tiếp giáp các kênh còn lại 45.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11858 Huyện Châu Phú Mỹ Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 – Bờ Đông (Cánh đồng nhỏ) 60.000 55.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11859 Huyện Châu Phú Mỹ Phú Tiếp giáp Quốc lô 91 – Vịnh Tre – Cần Thảo 55.000 50.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11860 Huyện Châu Phú Mỹ Phú Tiếp giáp kênh 3, kênh Hào Đề, kênh Vịnh Tre, kênh Cần Thảo 55.000 50.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11861 Huyện Châu Phú Mỹ Phú Tiếp giáp các kênh còn lại 45.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11862 Huyện Châu Phú Mỹ Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 – Bờ Đông (Cánh đồng nhỏ) 90.000 80.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11863 Huyện Châu Phú Mỹ Phú Tiếp giáp Quốc lô 91 – Vịnh Tre – Cần Thảo (Bờ tây) 80.000 70.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11864 Huyện Châu Phú Mỹ Phú Tiếp giáp kênh 3, kênh Hào Đề, kênh Vịnh Tre, kênh Cần Thảo 65.000 60.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11865 Huyện Châu Phú Mỹ Phú Tiếp giáp các kênh còn lại 55.000 50.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11866 Huyện Châu Phú Mỹ Đức Tiếp giáp Quốc lộ 91 – Cánh đồng lớn (Bờ tây) 55.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11867 Huyện Châu Phú Mỹ Đức Tiếp giáp Quốc lô 91 – Cánh đồng nhỏ (Bờ đông) 75.000 70.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11868 Huyện Châu Phú Mỹ Đức Tiếp giáp kênh 3, kênh Hào Đề, kênh Đào, kênh Cần Thảo 55.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11869 Huyện Châu Phú Mỹ Đức Tiếp giáp các kênh còn lại 45.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11870 Huyện Châu Phú Mỹ Đức Tiếp giáp Quốc lộ 91 – Cánh đồng lớn (Bờ tây) 55.000 50.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11871 Huyện Châu Phú Mỹ Đức Tiếp giáp Quốc lô 91 – Cánh đồng nhỏ (Bờ đông) 75.000 70.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11872 Huyện Châu Phú Mỹ Đức Tiếp giáp kênh 3, kênh Hào Đề, kênh Đào, kênh Cần Thảo 55.000 50.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11873 Huyện Châu Phú Mỹ Đức Tiếp giáp các kênh còn lại 45.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11874 Huyện Châu Phú Mỹ Đức Tiếp giáp Quốc lộ 91 – Cánh đồng lớn (Bờ tây) 90.000 80.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11875 Huyện Châu Phú Mỹ Đức Tiếp giáp Quốc lô 91 – Cánh đồng nhỏ (Bờ đông) 100.000 80.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11876 Huyện Châu Phú Mỹ Đức Tiếp giáp Kênh Đào, kênh Cần Thảo 65.000 60.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11877 Huyện Châu Phú Mỹ Đức Tiếp giáp các kênh còn lại 55.000 50.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11878 Huyện Châu Phú Khánh Hòa Tiếp giáp lộ giao thông và sông Hậu 65.000 60.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11879 Huyện Châu Phú Khánh Hòa Tiếp giáp các kênh còn lại 50.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11880 Huyện Châu Phú Khánh Hòa Tiếp giáp lộ giao thông và sông Hậu 65.000 60.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11881 Huyện Châu Phú Khánh Hòa Tiếp giáp các kênh còn lại 50.000 45.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11882 Huyện Châu Phú Khánh Hòa Tiếp giáp lộ giao thông và sông Hậu 85.000 80.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11883 Huyện Châu Phú Khánh Hòa Tiếp giáp các kênh còn lại 60.000 55.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11884 Huyện Châu Phú Thạnh Mỹ Tây Tiếp giáp Kênh Vịnh Tre, Kênh 10 Châu Phú, Kênh Cần Thảo 50.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11885 Huyện Châu Phú Thạnh Mỹ Tây Tiếp giáp các kênh còn lại 45.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11886 Huyện Châu Phú Thạnh Mỹ Tây Tiếp giáp Kênh Vịnh Tre, Kênh 10 Châu Phú, Kênh Cần Thảo 50.000 45.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11887 Huyện Châu Phú Thạnh Mỹ Tây Tiếp giáp các kênh còn lại 45.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11888 Huyện Châu Phú Thạnh Mỹ Tây Tiếp giáp Kênh Vịnh Tre, Kênh 10 Châu Phú, Kênh Cần Thảo 55.000 50.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11889 Huyện Châu Phú Thạnh Mỹ Tây Tiếp giáp các kênh còn lại 50.000 45.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11890 Huyện Châu Phú Thạnh Mỹ Tây Tiếp giáp Đường tỉnh 945 mới 50.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11891 Huyện Châu Phú Thạnh Mỹ Tây Tiếp giáp Đường tỉnh 945 mới 50.000 45.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11892 Huyện Châu Phú Thạnh Mỹ Tây Tiếp giáp Đường tỉnh 945 mới 55.000 50.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11893 Huyện Châu Phú Đào Hữu Cảnh Tiếp giáp Kênh Vịnh Tre, Kênh 10 cầu chữ S, Kênh Cần Thảo 50.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11894 Huyện Châu Phú Đào Hữu Cảnh Tiếp giáp các kênh còn lại 45.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11895 Huyện Châu Phú Đào Hữu Cảnh Tiếp giáp Kênh Vịnh Tre, Kênh 10 cầu chữ S, Kênh Cần Thảo 50.000 45.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11896 Huyện Châu Phú Đào Hữu Cảnh Tiếp giáp các kênh còn lại 45.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11897 Huyện Châu Phú Đào Hữu Cảnh Tiếp giáp Kênh Vịnh Tre, Kênh 10 cầu chữ S, Kênh Cần Thảo 55.000 50.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11898 Huyện Châu Phú Đào Hữu Cảnh Tiếp giáp các kênh còn lại 50.000 45.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11899 Huyện Châu Phú Đào Hữu Cảnh Tiếp giáp Đường tỉnh 945 mới 50.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11900 Huyện Châu Phú Đào Hữu Cảnh Tiếp giáp Đường tỉnh 945 mới 50.000 45.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản