22:30 - 01/12/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
11701 Huyện Châu Phú Nền linh hoạt - Đường số 1 - Tuyến dân cư ấp Khánh Mỹ - Khu vực 1 - Xã Khánh Hòa Đường số 2 - Đường số 3 339.000 203.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
11702 Huyện Châu Phú Nền linh hoạt - Đường số 1 (5 nền liên tiếp 2 bên đường từ góc đường số 2) - Tuyến dân cư ấp Khánh Mỹ - Khu vực 1 - Xã Khánh Hòa 339.000 203.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
11703 Huyện Châu Phú Nền linh hoạt - Đường số 1 (10 nền liên tiếp 2 bên đường cuối biên TDC) - Tuyến dân cư ấp Khánh Mỹ - Khu vực 1 - Xã Khánh Hòa 339.000 203.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
11704 Huyện Châu Phú Nền linh hoạt - Đường số 2 - Tuyến dân cư ấp Khánh Mỹ - Khu vực 1 - Xã Khánh Hòa Suốt tuyến 339.000 203.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
11705 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Tuyến dân cư ấp Khánh Mỹ - Khu vực 1 - Xã Khánh Hòa 193.200 115.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
11706 Huyện Châu Phú Đường Bắc Cây Sung - Khu vực 2 - Xã Khánh Hòa Cầu Bắc Cây Sung - Cầu Thơm Rơm 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11707 Huyện Châu Phú Đường Vòng Bắc - Khu vực 2 - Xã Khánh Hòa Ngã ba Vòng Xoài - Cầu Thơm Rơm 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11708 Huyện Châu Phú Đường Vòng Bắc - Khu vực 2 - Xã Khánh Hòa Cầu An Đức - Ngã ba Vòng Xoài 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11709 Huyện Châu Phú Đường Vòng Bắc - Khu vực 2 - Xã Khánh Hòa Ngã ba Vòng Xoài - ranh UBND xã 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11710 Huyện Châu Phú Đường Vòng Bắc (Đường Bãi Khánh Thuận) - Khu vực 2 - Xã Khánh Hòa 330.000 198.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11711 Huyện Châu Phú Đường Nam Cây Sung - Khu vực 2 - Xã Khánh Hòa Ngã ba Khánh Đức - Bia Chiến Thắng 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11712 Huyện Châu Phú Đường Vòng Nam - Khu vực 2 - Xã Khánh Hòa Cầu An Đức - Cầu Thuận Phát 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11713 Huyện Châu Phú Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Khánh Hòa 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11714 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đối diện nhà lồng chợ - Chợ Long Châu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 1.200.000 720.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11715 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 1 - Chợ Long Châu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây Tỉnh lộ ĐT.945 - Đường sô 4 720.000 432.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11716 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 4 (Các thửa liền kề đối diện với nền loại 1) - Chợ Long Châu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 720.000 432.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11717 Huyện Châu Phú Nền loại 3 - Đường Thoại Ngọc Hầu - Chợ Long Châu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây Đường số 4 - Đường số 2 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11718 Huyện Châu Phú Nền loại 3 - Đường số 1 - Chợ Long Châu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây Đường số 4 - Đường số 2 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11719 Huyện Châu Phú Các nền còn lại - Chợ Long Châu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11720 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Lô 1 (nền 1-5), Lô 2 (nền 1-5), (nền 34-38) - Cụm dân cư Nam Kênh Tri Tôn –K7 – K8 - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11721 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Lô 8 (nền 35-39), Lô 9 (nền 35-40), (nền 75-79) - Cụm dân cư Nam Kênh Tri Tôn –K7 – K8 - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11722 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Lô 5 (nền 34), Lô 6 (nền 34), Lô 7 (nền 1-39) - Cụm dân cư Nam Kênh Tri Tôn –K7 – K8 - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11723 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Lô 8 (nền 1), Lô 9 (nền 1, 41) - Cụm dân cư Nam Kênh Tri Tôn –K7 – K8 - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11724 Huyện Châu Phú Nền Chính Sách - Cụm dân cư Nam Kênh Tri Tôn –K7 – K8 - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11725 Huyện Châu Phú Cụm dân cư Nam Kênh Tri Tôn –K7 – K8 - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây Tuyến đường dân sinh kênh 8 - kênh 9 (tuyến rau nhút) 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11726 Huyện Châu Phú Đường số 1 (Suốt tuyến) - Cụm dân cư ấp Bờ Dâu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 367.800 220.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
11727 Huyện Châu Phú Đường số 2 (Suốt tuyến) - Cụm dân cư ấp Bờ Dâu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 367.800 220.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
11728 Huyện Châu Phú Đường số 3 (Tờ BĐ 58 thửa ( 503-507; 379-386)) - Cụm dân cư ấp Bờ Dâu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 367.800 220.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
11729 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Cụm dân cư ấp Bờ Dâu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 166.200 99.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
11730 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Tuyến dân cư kênh 11 - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 43.800 26.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
11731 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Kênh 7 - Kênh 8 330.000 198.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11732 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Kênh 8 - Kênh 10 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11733 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Kênh 10 - Biên ngoài chợ Long Châu 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11734 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Biên ngoài chợ Long Châu - Kênh 11 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11735 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Kênh 11 - Kênh 13 330.000 198.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11736 Huyện Châu Phú Đường Bắc Vịnh Tre - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Kênh 8 - Kênh 13 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11737 Huyện Châu Phú Đường Tây kênh 7 - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Nam Vịnh Tre - Kênh 10 Cầu Chữ S 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11738 Huyện Châu Phú Đường Bắc kênh 10 Châu Phú - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Kênh 7 - Kênh 13 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11739 Huyện Châu Phú Đường Đông Tây Kênh 8 - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Suốt tuyến 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11740 Huyện Châu Phú Đường Đông kênh 13 - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Suốt tuyến 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11741 Huyện Châu Phú Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Tiếp giáp đường tỉnh 945 mới (suốt tuyến) 588.000 352.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
11742 Huyện Châu Phú Khu vực 3 - Xã Thạnh Mỹ Tây Đất ở nông thôn khu vực còn lại 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11743 Huyện Châu Phú Đường số 2 - Cụm dân cư Trung tâm xã - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Đường số 5 - Đường số 8 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11744 Huyện Châu Phú Đường số 5 - Cụm dân cư Trung tâm xã - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Đường số 1 - Ranh thửa 107,108 tờ 7 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11745 Huyện Châu Phú Đường số 7 - Cụm dân cư Trung tâm xã - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Đường số 2 - Hẻm thông hành L2,L3 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11746 Huyện Châu Phú Đường số 8 - Cụm dân cư Trung tâm xã - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Đường số 1 - Đường số 3 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11747 Huyện Châu Phú Các nền còn lại - Cụm dân cư Trung tâm xã - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11748 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 1 (Đối diện nhà lồng chợ) - Chợ Hưng Thới - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Suốt tuyến 780.000 468.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11749 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 2 (Các nền còn lại) - Chợ Hưng Thới - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11750 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 3 - Chợ Hưng Thới - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Suốt tuyến 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11751 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Chợ Hưng Thới - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11752 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 1 - Cụm dân cư Tây kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Đường số 2 - Hết biên CDC 252.000 151.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
11753 Huyện Châu Phú Đường số 6 - Cụm dân cư Tây kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Suốt tuyến 252.000 151.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
11754 Huyện Châu Phú Đường số 4 - Cụm dân cư Tây kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Đường số 1 - Đường số 6 252.000 151.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
11755 Huyện Châu Phú Đường số 3 - Cụm dân cư Tây kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Đường số 1 - Đường số 6 252.000 151.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
11756 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Cụm dân cư Tây kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11757 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Tuyến dân cư kênh Cốc - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh 52.200 31.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
11758 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Đào Hữu Cảnh Kênh 13 - Trường THCS Đào Hữu Cảnh 330.000 198.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11759 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Đào Hữu Cảnh Trường THCS Đào Hữu Cảnh - Ranh xã Tân Lập 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11760 Huyện Châu Phú Tuyến kênh Cốc - Khu vực 2 - Xã Đào Hữu Cảnh Kênh Vịnh Tre - Kênh 10 Châu Phú 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11761 Huyện Châu Phú Đường Bắc Vịnh Tre (Kênh 13 – Kênh ranh) - Khu vực 2 - Xã Đào Hữu Cảnh 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11762 Huyện Châu Phú Tuyến Tây kênh 13 - Khu vực 2 - Xã Đào Hữu Cảnh Kênh 10 Châu Phú - Kênh Vịnh Tre 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11763 Huyện Châu Phú Tuyến Tây kênh 13 - Khu vực 2 - Xã Đào Hữu Cảnh Kênh Vịnh Tre - Ranh xã Ô Long Vĩ 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11764 Huyện Châu Phú Kênh ranh - Khu vực 2 - Xã Đào Hữu Cảnh Kênh Vịnh Tre - Kênh Cần Thảo 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11765 Huyện Châu Phú Đường Bắc kênh 10 Châu Phú - Khu vực 2 - Xã Đào Hữu Cảnh Kênh 13 - Kênh Ranh 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11766 Huyện Châu Phú Tiếp giáp đường tỉnh 945 mới - Khu vực 2 - Xã Đào Hữu Cảnh Kênh 13 - Đường tỉnh 945 cũ 411.600 246.960 - - - Đất SX-KD nông thôn
11767 Huyện Châu Phú Khu vực 3 - Xã Đào Hữu Cảnh Đất ở nông thôn khu vực còn lại 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11768 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 6, 7, 10 (Các nền đối diện nhà lồng chợ) - Chợ TT xã Ô Long Vĩ - Khu vực 1 - Xã Ô Long Vỹ 1.080.000 648.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11769 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 10 (Các nền đâu lưng nền loại 1) - Chợ TT xã Ô Long Vĩ - Khu vực 1 - Xã Ô Long Vỹ Đường số 5 - Đường số 8 540.000 324.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11770 Huyện Châu Phú Nền loại 3 - Đường số 10 - Chợ TT xã Ô Long Vĩ - Khu vực 1 - Xã Ô Long Vỹ Đường số 5 - Hết biên KDC hướng ra quốc lộ 91 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11771 Huyện Châu Phú Đường số 3 - Chợ TT xã Ô Long Vĩ - Khu vực 1 - Xã Ô Long Vỹ Suốt tuyến 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11772 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Chợ TT xã Ô Long Vĩ - Khu vực 1 - Xã Ô Long Vỹ 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11773 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đối diện nhà lồng chợ - Tuyến dân cư ấp Long Bình - Khu vực 1 - Xã Ô Long Vỹ 522.000 313.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
11774 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường Nam kênh Đào - Tuyến dân cư ấp Long Bình - Khu vực 1 - Xã Ô Long Vỹ Suốt tuyến 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11775 Huyện Châu Phú Đường số 1, số 2 (4 nền liền kề liên tiếp với nền loại 1) - Tuyến dân cư ấp Long Bình - Khu vực 1 - Xã Ô Long Vỹ 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11776 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Tuyến dân cư ấp Long Bình - Khu vực 1 - Xã Ô Long Vỹ 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11777 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đối diện nhà lồng chợ - Cụm dân cư Đầu kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Mỹ Thạnh Tây 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11778 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 2 - Cụm dân cư Đầu kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Mỹ Thạnh Tây Đường số 4 - Đường số 3 330.000 198.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11779 Huyện Châu Phú Các nền còn lại Tờ BĐ 62 (170 - 173) - Cụm dân cư Đầu kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Ô Long Vỹ 330.000 198.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11780 Huyện Châu Phú Nền tái định cư (các thửa còn lại) - Cụm dân cư Đầu kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Mỹ Thạnh Tây 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11781 Huyện Châu Phú Nền loại 1: Đối diện nhà lồng chợ - Tuyến dân cư Nam Kênh Đào – Tây kênh 11 - Khu vực 1 - Xã Ô Long Vỹ 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11782 Huyện Châu Phú Nền loại 2: Đường số 2 (Các nền đối diện và liền kề với nền loại 1) - Tuyến dân cư Nam Kênh Đào – Tây kênh 11 - Khu vực 1 - Xã Ô Long Vỹ 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11783 Huyện Châu Phú Nền chính sách (Các thửa còn lại) - Tuyến dân cư Nam Kênh Đào – Tây kênh 11 - Khu vực 1 - Xã Ô Long Vỹ 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11784 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Tuyến dân cư Đầu kênh 7 - Khu vực 1 - Xã Ô Long Vỹ 57.000 34.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
11785 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Tuyến dân cư ấp Long Thuận - Khu vực 1 - Xã Ô Long Vỹ 75.000 45.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11786 Huyện Châu Phú Đường Nam Cần Thảo - Khu vực 2 - Xã Ô Long Vỹ Hào Đề lớn - Khu hành chính 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11787 Huyện Châu Phú Đường Nam Cần Thảo - Khu vực 2 - Xã Ô Long Vỹ Kênh 7 - Ranh Xã Thạnh Mỹ Tây 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11788 Huyện Châu Phú Đường Bắc Vịnh Tre - Khu vực 2 - Xã Ô Long Vỹ Hào Đề lớn - Kênh 7 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11789 Huyện Châu Phú Đường Bắc Vịnh Tre - Khu vực 2 - Xã Ô Long Vỹ Kênh 7 - Ranh xã Thạnh Mỹ Tây 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11790 Huyện Châu Phú Đường Đông Kênh 7 - Khu vực 2 - Xã Ô Long Vỹ Kênh Vịnh Tre - Cuối biên CDC TT xã 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11791 Huyện Châu Phú Đường Đông Kênh 7 - Khu vực 2 - Xã Ô Long Vỹ Kênh Cần Thảo - KDC ấp Long Bình 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11792 Huyện Châu Phú Đường Tây kênh 7 - Khu vực 2 - Xã Ô Long Vỹ Kênh Vịnh Tre - Kênh Đào 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11793 Huyện Châu Phú Hào Đề lớn – KDC ấp Long Bình 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11794 Huyện Châu Phú Kênh 7 – KDC kênh 11 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11795 Huyện Châu Phú Đường Tây kênh Hào Đề - Khu vực 2 - Xã Ô Long Vỹ Kênh Vịnh Tre - Kênh Đào 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11796 Huyện Châu Phú Đường Tây kênh 13 hướng CĐ - Khu vực 2 - Xã Ô Long Vỹ Ranh ĐHC - Kênh Ranh 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11797 Huyện Châu Phú Đường Đông kênh Ranh - Khu vực 2 - Xã Ô Long Vỹ Kênh Cần Thảo - Kênh Đào 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11798 Huyện Châu Phú Đường Bắc Cần Thảo - Khu vực 2 - Xã Ô Long Vỹ Cầu Hào Đề Lớn - Kênh ranh 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11799 Huyện Châu Phú Khu vực 3 - Xã Ô Long Vỹ Đất ở nông thôn khu vực còn lại 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11800 Huyện Châu Phú Thị trấn Cái Dầu 80.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm