21:33 - 01/12/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
11601 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Tuyến dân cư Tây kênh 7 - Khu vực 1 - Xã Bình Long 56.400 33.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
11602 Huyện Châu Phú Khu dân cư Ấp Bình Chánh (cặp Xã đội Bình Long cũ) - Khu vực 1 - Xã Bình Long 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11603 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Bình Long Cầu cây Dương - Đường số 3 Khu công nghiệp Bình Long 960.000 576.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11604 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Bình Long Đường số 3 Khu công nghiệp Bình Long - Cầu Phù Dật 1.200.000 720.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11605 Huyện Châu Phú Đường Ngõ Phố 2 - Khu vực 2 - Xã Bình Long Đường số 3 KCN Bình Long - Cầu Bắc Phù Dật 900.000 540.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11606 Huyện Châu Phú Đường Bắc Cây Dương - Khu vực 2 - Xã Bình Long Quốc lộ 91 - Kênh Đ 390.000 234.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11607 Huyện Châu Phú Đường Bắc Cây Dương - Khu vực 2 - Xã Bình Long Kênh Đ - Kênh 8 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11608 Huyện Châu Phú Đường nhựa Phù Dật (Bờ Đông) - Khu vực 2 - Xã Bình Long Cầu Phù Dật - Trường Tiều học “C” Bình Long 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11609 Huyện Châu Phú Đường nhựa Phù Dật (Bờ Đông) - Khu vực 2 - Xã Bình Long Trường tiểu học C Bình Long - Kênh Đ 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11610 Huyện Châu Phú Đường nhựa Phù Dật (Bờ Tây) - Khu vực 2 - Xã Bình Long Kênh Chủ Mỹ Kênh cây Dương 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11611 Huyện Châu Phú Đường Nam Kênh 10 - Khu vực 2 - Xã Bình Long Kênh 1 - Kênh 8 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11612 Huyện Châu Phú Đường ấp Bình Hưng - Khu vực 2 - Xã Bình Long Đường số 3 KCN Bình Long - Cầu ngang Bình Long 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11613 Huyện Châu Phú Đường ấp Bình Hưng - Khu vực 2 - Xã Bình Long Đường số 3 KCN Bình Long - Cuối đường 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11614 Huyện Châu Phú Khu vực 3 - Xã Bình Long Đất ở nông thôn khu vực còn lại 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11615 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 3 - Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Suốt tuyến 2.100.000 1.260.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11616 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 4 - Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Suốt tuyến 2.100.000 1.260.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11617 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 7 đối diện nhà lồng chợ - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 3 - Đường số 4 1.500.000 900.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11618 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 9 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 4 - Đường số 5 1.320.000 792.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11619 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 10 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 4 - Đường số 5 1.320.000 792.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11620 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 11 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 4 - Biên KDC hướng Long xuyên 1.320.000 792.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11621 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 6 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 9 - Đường số 7 1.320.000 792.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11622 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 9 (Các thửa đâu lưng với lô nền loại 1 giáp đường số 3) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 5 - Đường số 6 1.200.000 720.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11623 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 8 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 5 - Đường số 4 1.020.000 612.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11624 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 6 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 9 - Đường số 11 950.400 570.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11625 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 7 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 4 - Đường số 5 900.000 540.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11626 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 8 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 5 - Đường số 6 900.000 540.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11627 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 5 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 8 - Đường số 7 900.000 540.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11628 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 10 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 5 - Đường số 6 900.000 540.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11629 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 11 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 5 - Đường số 6 900.000 540.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11630 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - KDC cán bộ gia đình chiến sĩ Ban Chỉ Huy huyện đội huyện Châu Phú - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11631 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 2 - Chợ Kênh 7 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Hết đường số 4 - Hết đường số 9 1.200.000 720.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11632 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 4 - Chợ Kênh 7 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Suốt tuyến 1.200.000 720.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11633 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 5 - Chợ Kênh 7 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Hết đường số 4 - Hết đường số 9 1.200.000 720.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11634 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 9 - Chợ Kênh 7 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Suốt tuyến 1.200.000 720.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11635 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Các thửa còn lại của đường số 1, 2, 3, 5, 7, 8 - Chợ Kênh 7 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 720.000 432.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11636 Huyện Châu Phú Nền tái định cư - Đường số 3: Tờ BĐ 39 ( 63-64; 78-85; 111-120; 174-120) - Chợ Kênh 7 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11637 Huyện Châu Phú Nền loại 1 (Đối diện nhà lồng chợ) - Chợ Châu Phú - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 1.200.000 720.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11638 Huyện Châu Phú Nền loại 2 (Các nền đâu lưng với lô nền loại 1) - Chợ Châu Phú - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 720.000 432.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11639 Huyện Châu Phú Nền còn lại - Chợ Châu Phú - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11640 Huyện Châu Phú Nền tại khu tái định cư cầu chữ S - Chợ Châu Phú - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11641 Huyện Châu Phú Nền linh hoạt: Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 - Cụm dân cư ấp Vĩnh Bình - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 379.200 227.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
11642 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Cụm dân cư ấp Vĩnh Bình - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 137.400 82.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
11643 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Tuyến dân cư Bắc rạch cây Gáo - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 70.800 42.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
11644 Huyện Châu Phú Nền chính sáchTuyến dân cư Bắc rạch cây Gáo (nối dài) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 66.600 40.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
11645 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Cầu chữ S - Đường vào khu TĐC cầu chữ S 1.200.000 720.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11646 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường vào khu TĐC cầu chữ S - Cống Mương Khai lắp 900.000 540.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11647 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Cống Mương Khai lắp - Đường vào Trung tâm Dạy Nghề 1.080.000 648.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11648 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường vào T.Tâm Dạy Nghề - Ranh dưới cây xăng Phát Lợi 1.200.000 720.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11649 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Ranh dưới cây xăng Phát Lợi - Cầu Vàm Xáng 1.500.000 900.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11650 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Quốc lộ 91 - Ngã 3 Mũi Tàu 900.000 540.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11651 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Ngã 3 Mũi Tàu - Đầu cầu Vịnh Tre 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11652 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Ngã 3 Mũi Tàu - Đường số 1 chợ Kênh 7 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11653 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 1 chợ kênh 7 - Cầu kênh 7 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11654 Huyện Châu Phú Đường trường TC Kinh tế - Kĩ thuật - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Quốc lộ 91 - Rạch M. Khai lắp 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11655 Huyện Châu Phú Đường Mương Khai lắp - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Quốc lộ 91 - Cầu sắt ngã 4 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11656 Huyện Châu Phú Đường về TT xã mới - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Quốc lộ 91Ngã 4 kênh 7 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11657 Huyện Châu Phú Đường về TT xã mới - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Ngã 4 kênh 7Biên KDC chợ kênh 7 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11658 Huyện Châu Phú Đường về TT xã mới - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Ngã 4 nghĩa địaCầu Rạch Cây Gáo 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11659 Huyện Châu Phú Đường bê tông chùa Đáo Cử Quốc lộ 91 - Đường về xã mới 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11660 Huyện Châu Phú Khu vực 3 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đất ở nông thôn khu vực còn lại 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11661 Huyện Châu Phú Chợ Ba Tiệm - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11662 Huyện Châu Phú Nền linh hoạt - Đường số 1, 2: Tờ BĐ 53(62, 63); Tờ BĐ 53 ( 164, 165) - KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (nối dài) + KDC Đông kênh 3 - Bắc kênh Tri Tôn - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú 156.000 93.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
11663 Huyện Châu Phú Nền linh hoạt - Đường số 2 - KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (nối dài) + KDC Đông kênh 3 - Bắc kênh Tri Tôn - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú Đường số 5Giáp KDC Đông Kênh 3 - Bắc Kênh Tri Tôn (Mở rộng) 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11664 Huyện Châu Phú Nền chính sách - KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (nối dài) + KDC Đông kênh 3 - Bắc kênh Tri Tôn - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11665 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 2 - KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (Mở rộng) - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú Suốt tuyến 540.000 324.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11666 Huyện Châu Phú Đường số 4 - KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (Mở rộng) - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú Đường số 2 - Đường số 1 540.000 324.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11667 Huyện Châu Phú Đường số 5 - KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (Mở rộng) - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú Đường số 2 - Hết đường số 1 540.000 324.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11668 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 3: Tờ BĐ 56 - KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (Mở rộng) - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú 324.000 194.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
11669 Huyện Châu Phú Nền chinh sách - Đường số 5 (Các nền còn lại) - KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (Mở rộng) - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11670 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Mỹ Phú Cầu Vịnh Tre - Trạm Y Tế xã Mỹ Phú cũ 960.000 576.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11671 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Mỹ Phú Trạm Y Tế xã Mỹ Phú cũ - Cầu Cần Thảo 1.200.000 720.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11672 Huyện Châu Phú Đường Nam Cần Thảo - Khu vực 2 - Xã Mỹ Phú Quốc lộ 91 - Hào Đề Lớn 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11673 Huyện Châu Phú Đường Nam Cần Thảo - Khu vực 2 - Xã Mỹ Phú Quốc lộ 91 - Hào Đề Lớn 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11674 Huyện Châu Phú Đường Nam Cần Thảo - Khu vực 2 - Xã Mỹ Phú Suốt tuyến 408.000 244.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
11675 Huyện Châu Phú Đường Nam Cần Thảo - Khu vực 2 - Xã Mỹ Phú Đường Bắc Vịnh Tre - Đường Nam Cần Thảo 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11676 Huyện Châu Phú Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Mỹ Phú 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11677 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đối diện nhà lồng chợ, đường số 1 (đường chính vào chợ) - Chợ Mỹ Đức - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 2.520.000 1.512.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11678 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 4 - Chợ Mỹ Đức - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức Đường số 9 - Đường số 19 1.800.000 1.080.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11679 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Nền loại 2 (Đâu lưng với lô nền loại 1) - Chợ Mỹ Đức - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 1.080.000 648.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11680 Huyện Châu Phú Nền còn lại - Chợ Mỹ Đức - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 870.000 522.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11681 Huyện Châu Phú Đường số 1, 6, 7 - Đối diện nhà lồng Chợ - Trung tâm thương mại Nam Châu Đốc - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 1.620.000 972.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11682 Huyện Châu Phú Đường số 10, 14 - Đâu lưng với lô nền loại 1 - Trung tâm thương mại Nam Châu Đốc - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 960.000 576.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11683 Huyện Châu Phú Các đường còn lại - Trung tâm thương mại Nam Châu Đốc - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 810.000 486.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11684 Huyện Châu Phú Nền tái định cư 1: Tờ BĐ 9; Tờ BĐ 8 - Trung tâm thương mại Nam Châu Đốc - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11685 Huyện Châu Phú Nền tái định cư 2: Tờ BĐ 9 (373, 356-353, 369, 371, 375) - Trung tâm thương mại Nam Châu Đốc - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11686 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Tuyến dân cư Đông kênh 3 – Bắc kênh Cần Thảo - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 52.800 31.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
11687 Huyện Châu Phú Đường nối Đường số 3 - Trung tâm Thương mại Nam Châu Đốc - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức Trung tâm Thương mại Nam Châu Đốc - Đường Nam Kênh Đào 810.000 486.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11688 Huyện Châu Phú Đường số 4 Khu dân cư kênh Đào mở rộng - Trung tâm Thương mại Nam Châu Đốc - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức Trung tâm Thương mại Nam Châu Đốc - Đường Nam Kênh Đào 810.000 486.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11689 Huyện Châu Phú Trung tâm Thương mại Nam Châu Đốc - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức Các đường còn lại Khu dân cư Kênh Đào mở rộng 810.000 486.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11690 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Cầu Cần Thảo - Đường số 3 chợ Nam Châu Đốc 1.200.000 720.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11691 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Đường số 3 chợ Nam Châu Đốc - Cầu kênh Đào 1.800.000 1.080.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11692 Huyện Châu Phú Đường Lê Văn Cường - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Quốc lộ 91 - Cầu chợ Giồng 540.000 324.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11693 Huyện Châu Phú Đường Nam Kênh Đào - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Cầu chợ GiồngQuốc lộ 91 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11694 Huyện Châu Phú Đường Nam Kênh Đào - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Quốc lộ 91Kênh 3 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11695 Huyện Châu Phú Đường Nam Kênh Đào - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Kênh 3Hào Đề lớn 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11696 Huyện Châu Phú Đường Bắc Cần Thảo - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Quốc lộ 91Kênh 3 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11697 Huyện Châu Phú Đường Bắc Cần Thảo - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Kênh 3Hào Đề lớn 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11698 Huyện Châu Phú Đường Lâm Văn Mến - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Quốc lộ 91 - Cua sen Quốc lộ 91 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11699 Huyện Châu Phú Đường Đông Kênh 3 - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Đường Bắc Cần Thảo - Đường Nam Kênh Đào 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
11700 Huyện Châu Phú Khu vực 3 - Xã Mỹ Đức Đất ở nông thôn khu vực còn lại 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn