18:43 - 01/12/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
11301 Huyện Châu Phú Nền loại 3 - Đường số 4 (3 nền từ góc đường số 2) - Cụm dân cư Nam Kênh 10 – Tây kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Bình Phú 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11302 Huyện Châu Phú Nền loại 3 - Đường số 3 Đường số 7 - Hết biên CDC hướng Quốc lộ 91 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11303 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Cụm dân cư Nam Kênh 10 – Tây kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Bình Phú 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11304 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Tuyến dân cư xã Bình Phú - Khu vực 1 - Xã Bình Phú 79.800 47.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
11305 Huyện Châu Phú Đường Tây kênh 13 - Khu vực 2 - Xã Bình Phú Kênh Cây Dương - Kênh 10 Cầu Chữ S 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11306 Huyện Châu Phú Đường Bắc Cây Dương - Khu vực 2 - Xã Bình Phú Kênh 8 - Ranh huyện Châu Thành 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11307 Huyện Châu Phú Đường Nam Kênh 10 - Khu vực 2 - Xã Bình Phú Kênh 8 - Ranh Huyện Châu Thành 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11308 Huyện Châu Phú Khu vực 3 - Xã Bình Phú Đất ở nông thôn khu vực còn lại 126.000 75.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
11309 Huyện Châu Phú Đường số 1 - Khu dân cư khu công nghiệp Bình Long - Khu vực 1 - Xã Bình Long Suốt tuyến 1.750.000 1.050.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11310 Huyện Châu Phú Đường số 2 - Khu dân cư khu công nghiệp Bình Long - Khu vực 1 - Xã Bình Long Suốt tuyến 1.750.000 1.050.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11311 Huyện Châu Phú Đường Ngõ phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 - Khu dân cư khu công nghiệp Bình Long - Khu vực 1 - Xã Bình Long Suốt tuyến 1.050.000 630.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11312 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường Nam Kênh 10 (Các nền TDC giáp đường) - Tuyến dân cư Tây kênh 7 nối dài - Khu vực 1 - Xã Bình Long 406.000 243.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
11313 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 4 - Tuyến dân cư Tây kênh 7 nối dài - Khu vực 1 - Xã Bình Long Suốt tuyến 406.000 243.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
11314 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 1 hướng kênh 8 - Tuyến dân cư Tây kênh 7 nối dài - Khu vực 1 - Xã Bình Long Đường số 4 - Hết biên KDC 406.000 243.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
11315 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 5 - Tuyến dân cư Tây kênh 7 nối dài - Khu vực 1 - Xã Bình Long Đường số 1 - Đường số 2 406.000 243.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
11316 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 2 - Khu vực 1 - Xã Bình Long Suốt tuyến 238.000 142.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
11317 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Khu vực 1 - Xã Bình Long 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11318 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Tuyến dân cư Tây kênh 7 - Khu vực 1 - Xã Bình Long 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11319 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Tuyến dân cư Tây kênh 7 - Khu vực 1 - Xã Bình Long 65.800 39.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
11320 Huyện Châu Phú Khu dân cư Ấp Bình Chánh (cặp Xã đội Bình Long cũ) - Khu vực 1 - Xã Bình Long 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11321 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Bình Long Cầu cây Dương - Đường số 3 Khu công nghiệp Bình Long 1.120.000 672.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11322 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Bình Long Đường số 3 Khu công nghiệp Bình Long - Cầu Phù Dật 1.400.000 840.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11323 Huyện Châu Phú Đường Ngõ Phố 2 - Khu vực 2 - Xã Bình Long Đường số 3 KCN Bình Long - Cầu Bắc Phù Dật 1.050.000 630.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11324 Huyện Châu Phú Đường Bắc Cây Dương - Khu vực 2 - Xã Bình Long Quốc lộ 91 - Kênh Đ 455.000 273.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11325 Huyện Châu Phú Đường Bắc Cây Dương - Khu vực 2 - Xã Bình Long Kênh Đ - Kênh 8 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11326 Huyện Châu Phú Đường nhựa Phù Dật (Bờ Đông) - Khu vực 2 - Xã Bình Long Cầu Phù Dật - Trường Tiều học “C” Bình Long 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11327 Huyện Châu Phú Đường nhựa Phù Dật (Bờ Đông) - Khu vực 2 - Xã Bình Long Trường tiểu học C Bình Long - Kênh Đ 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11328 Huyện Châu Phú Đường nhựa Phù Dật (Bờ Tây) - Khu vực 2 - Xã Bình Long Kênh Chủ Mỹ Kênh cây Dương 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11329 Huyện Châu Phú Đường Nam Kênh 10 - Khu vực 2 - Xã Bình Long Kênh 1 - Kênh 8 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11330 Huyện Châu Phú Đường ấp Bình Hưng - Khu vực 2 - Xã Bình Long Đường số 3 KCN Bình Long - Cầu ngang Bình Long 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11331 Huyện Châu Phú Đường ấp Bình Hưng - Khu vực 2 - Xã Bình Long Đường số 3 KCN Bình Long - Cuối đường 315.000 189.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11332 Huyện Châu Phú Khu vực 3 - Xã Bình Long Đất ở nông thôn khu vực còn lại 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11333 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 3 - Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Suốt tuyến 2.450.000 1.470.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11334 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 4 - Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Suốt tuyến 2.450.000 1.470.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11335 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 7 đối diện nhà lồng chợ - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 3 - Đường số 4 1.750.000 1.050.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11336 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 9 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 4 - Đường số 5 1.540.000 924.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11337 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 10 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 4 - Đường số 5 1.540.000 924.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11338 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 11 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 4 - Biên KDC hướng Long xuyên 1.540.000 924.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11339 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 6 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 9 - Đường số 7 1.540.000 924.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11340 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 9 (Các thửa đâu lưng với lô nền loại 1 giáp đường số 3) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 5 - Đường số 6 1.400.000 840.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11341 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 8 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 5 - Đường số 4 1.190.000 714.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11342 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 6 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 9 - Đường số 11 1.108.800 665.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11343 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 7 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 4 - Đường số 5 1.050.000 630.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11344 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 8 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 5 - Đường số 6 1.050.000 630.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11345 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 5 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 8 - Đường số 7 1.050.000 630.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11346 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 10 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 5 - Đường số 6 1.050.000 630.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11347 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 11 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 5 - Đường số 6 1.050.000 630.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11348 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - KDC cán bộ gia đình chiến sĩ Ban Chỉ Huy huyện đội huyện Châu Phú - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11349 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 2 - Chợ Kênh 7 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Hết đường số 4 - Hết đường số 9 1.400.000 840.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11350 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 4 - Chợ Kênh 7 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Suốt tuyến 1.400.000 840.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11351 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 5 - Chợ Kênh 7 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Hết đường số 4 - Hết đường số 9 1.400.000 840.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11352 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 9 - Chợ Kênh 7 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Suốt tuyến 1.400.000 840.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11353 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Các thửa còn lại của đường số 1, 2, 3, 5, 7, 8 - Chợ Kênh 7 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 840.000 504.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11354 Huyện Châu Phú Nền tái định cư - Đường số 3: Tờ BĐ 39 ( 63-64; 78-85; 111-120; 174-120) - Chợ Kênh 7 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11355 Huyện Châu Phú Nền loại 1 (Đối diện nhà lồng chợ) - Chợ Châu Phú - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 1.400.000 840.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11356 Huyện Châu Phú Nền loại 2 (Các nền đâu lưng với lô nền loại 1) - Chợ Châu Phú - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 840.000 504.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11357 Huyện Châu Phú Nền còn lại - Chợ Châu Phú - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11358 Huyện Châu Phú Nền tại khu tái định cư cầu chữ S - Chợ Châu Phú - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11359 Huyện Châu Phú Nền linh hoạt: Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 - Cụm dân cư ấp Vĩnh Bình - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 442.400 265.300 - - - Đất TM-DV nông thôn
11360 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Cụm dân cư ấp Vĩnh Bình - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 160.300 95.900 - - - Đất TM-DV nông thôn
11361 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Tuyến dân cư Bắc rạch cây Gáo - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 82.600 49.700 - - - Đất TM-DV nông thôn
11362 Huyện Châu Phú Nền chính sáchTuyến dân cư Bắc rạch cây Gáo (nối dài) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 77.700 46.900 - - - Đất TM-DV nông thôn
11363 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Cầu chữ S - Đường vào khu TĐC cầu chữ S 1.400.000 840.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11364 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường vào khu TĐC cầu chữ S - Cống Mương Khai lắp 1.050.000 630.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11365 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Cống Mương Khai lắp - Đường vào Trung tâm Dạy Nghề 1.260.000 756.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11366 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường vào T.Tâm Dạy Nghề - Ranh dưới cây xăng Phát Lợi 1.400.000 840.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11367 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Ranh dưới cây xăng Phát Lợi - Cầu Vàm Xáng 1.750.000 1.050.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11368 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Quốc lộ 91 - Ngã 3 Mũi Tàu 1.050.000 630.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11369 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Ngã 3 Mũi Tàu - Đầu cầu Vịnh Tre 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11370 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Ngã 3 Mũi Tàu - Đường số 1 chợ Kênh 7 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11371 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 1 chợ kênh 7 - Cầu kênh 7 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11372 Huyện Châu Phú Đường trường TC Kinh tế - Kĩ thuật - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Quốc lộ 91 - Rạch M. Khai lắp 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11373 Huyện Châu Phú Đường Mương Khai lắp - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Quốc lộ 91 - Cầu sắt ngã 4 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11374 Huyện Châu Phú Đường về TT xã mới - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Quốc lộ 91Ngã 4 kênh 7 315.000 189.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11375 Huyện Châu Phú Đường về TT xã mới - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Ngã 4 kênh 7Biên KDC chợ kênh 7 315.000 189.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11376 Huyện Châu Phú Đường về TT xã mới - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Ngã 4 nghĩa địaCầu Rạch Cây Gáo 315.000 189.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11377 Huyện Châu Phú Đường bê tông chùa Đáo Cử Quốc lộ 91 - Đường về xã mới 315.000 189.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11378 Huyện Châu Phú Khu vực 3 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đất ở nông thôn khu vực còn lại 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11379 Huyện Châu Phú Chợ Ba Tiệm - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11380 Huyện Châu Phú Nền linh hoạt - Đường số 1, 2: Tờ BĐ 53(62, 63); Tờ BĐ 53 ( 164, 165) - KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (nối dài) + KDC Đông kênh 3 - Bắc kênh Tri Tôn - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú 182.000 109.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
11381 Huyện Châu Phú Nền linh hoạt - Đường số 2 - KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (nối dài) + KDC Đông kênh 3 - Bắc kênh Tri Tôn - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú Đường số 5Giáp KDC Đông Kênh 3 - Bắc Kênh Tri Tôn (Mở rộng) 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11382 Huyện Châu Phú Nền chính sách - KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (nối dài) + KDC Đông kênh 3 - Bắc kênh Tri Tôn - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11383 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 2 - KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (Mở rộng) - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú Suốt tuyến 630.000 378.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11384 Huyện Châu Phú Đường số 4 - KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (Mở rộng) - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú Đường số 2 - Đường số 1 630.000 378.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11385 Huyện Châu Phú Đường số 5 - KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (Mở rộng) - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú Đường số 2 - Hết đường số 1 630.000 378.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11386 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 3: Tờ BĐ 56 - KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (Mở rộng) - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú 378.000 226.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
11387 Huyện Châu Phú Nền chinh sách - Đường số 5 (Các nền còn lại) - KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (Mở rộng) - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11388 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Mỹ Phú Cầu Vịnh Tre - Trạm Y Tế xã Mỹ Phú cũ 1.120.000 672.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11389 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Mỹ Phú Trạm Y Tế xã Mỹ Phú cũ - Cầu Cần Thảo 1.400.000 840.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11390 Huyện Châu Phú Đường Nam Cần Thảo - Khu vực 2 - Xã Mỹ Phú Quốc lộ 91 - Hào Đề Lớn 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11391 Huyện Châu Phú Đường Nam Cần Thảo - Khu vực 2 - Xã Mỹ Phú Quốc lộ 91 - Hào Đề Lớn 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11392 Huyện Châu Phú Đường Nam Cần Thảo - Khu vực 2 - Xã Mỹ Phú Suốt tuyến 476.000 285.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
11393 Huyện Châu Phú Đường Nam Cần Thảo - Khu vực 2 - Xã Mỹ Phú Đường Bắc Vịnh Tre - Đường Nam Cần Thảo 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11394 Huyện Châu Phú Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Mỹ Phú 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11395 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đối diện nhà lồng chợ, đường số 1 (đường chính vào chợ) - Chợ Mỹ Đức - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 2.940.000 1.764.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11396 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 4 - Chợ Mỹ Đức - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức Đường số 9 - Đường số 19 2.100.000 1.260.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11397 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Nền loại 2 (Đâu lưng với lô nền loại 1) - Chợ Mỹ Đức - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 1.260.000 756.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11398 Huyện Châu Phú Nền còn lại - Chợ Mỹ Đức - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 1.015.000 609.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11399 Huyện Châu Phú Đường số 1, 6, 7 - Đối diện nhà lồng Chợ - Trung tâm thương mại Nam Châu Đốc - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 1.890.000 1.134.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11400 Huyện Châu Phú Đường số 10, 14 - Đâu lưng với lô nền loại 1 - Trung tâm thương mại Nam Châu Đốc - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 1.120.000 672.000 - - - Đất TM-DV nông thôn