15:37 - 01/12/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
11101 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 2 - KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (Mở rộng) - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú Suốt tuyến 900.000 540.000 - - - Đất ở nông thôn
11102 Huyện Châu Phú Đường số 4 - KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (Mở rộng) - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú Đường số 2 - Đường số 1 900.000 540.000 - - - Đất ở nông thôn
11103 Huyện Châu Phú Đường số 5 - KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (Mở rộng) - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú Đường số 2 - Hết đường số 1 900.000 540.000 - - - Đất ở nông thôn
11104 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 3: Tờ BĐ 56 - KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (Mở rộng) - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú 540.000 324.000 - - - Đất ở nông thôn
11105 Huyện Châu Phú Nền chinh sách - Đường số 5 (Các nền còn lại) - KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (Mở rộng) - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
11106 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Mỹ Phú Cầu Vịnh Tre - Trạm Y Tế xã Mỹ Phú cũ 1.600.000 960.000 - - - Đất ở nông thôn
11107 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Mỹ Phú Trạm Y Tế xã Mỹ Phú cũ - Cầu Cần Thảo 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
11108 Huyện Châu Phú Đường Nam Cần Thảo - Khu vực 2 - Xã Mỹ Phú Quốc lộ 91 - Hào Đề Lớn 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
11109 Huyện Châu Phú Đường Nam Cần Thảo - Khu vực 2 - Xã Mỹ Phú Quốc lộ 91 - Hào Đề Lớn 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
11110 Huyện Châu Phú Đường Nam Cần Thảo - Khu vực 2 - Xã Mỹ Phú Suốt tuyến 680.000 408.000 - - - Đất ở nông thôn
11111 Huyện Châu Phú Đường Nam Cần Thảo - Khu vực 2 - Xã Mỹ Phú Đường Bắc Vịnh Tre - Đường Nam Cần Thảo 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
11112 Huyện Châu Phú Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Mỹ Phú 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
11113 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đối diện nhà lồng chợ, đường số 1 (đường chính vào chợ) - Chợ Mỹ Đức - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 4.200.000 2.520.000 - - - Đất ở nông thôn
11114 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 4 - Chợ Mỹ Đức - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức Đường số 9 - Đường số 19 3.000.000 1.800.000 - - - Đất ở nông thôn
11115 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Nền loại 2 (Đâu lưng với lô nền loại 1) - Chợ Mỹ Đức - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 1.800.000 1.080.000 - - - Đất ở nông thôn
11116 Huyện Châu Phú Nền còn lại - Chợ Mỹ Đức - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 1.450.000 870.000 - - - Đất ở nông thôn
11117 Huyện Châu Phú Đường số 1, 6, 7 - Đối diện nhà lồng Chợ - Trung tâm thương mại Nam Châu Đốc - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 2.700.000 1.620.000 - - - Đất ở nông thôn
11118 Huyện Châu Phú Đường số 10, 14 - Đâu lưng với lô nền loại 1 - Trung tâm thương mại Nam Châu Đốc - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 1.600.000 960.000 - - - Đất ở nông thôn
11119 Huyện Châu Phú Các đường còn lại - Trung tâm thương mại Nam Châu Đốc - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 1.350.000 810.000 - - - Đất ở nông thôn
11120 Huyện Châu Phú Nền tái định cư 1: Tờ BĐ 9; Tờ BĐ 8 - Trung tâm thương mại Nam Châu Đốc - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 150.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn
11121 Huyện Châu Phú Nền tái định cư 2: Tờ BĐ 9 (373, 356-353, 369, 371, 375) - Trung tâm thương mại Nam Châu Đốc - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
11122 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Tuyến dân cư Đông kênh 3 – Bắc kênh Cần Thảo - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 88.000 53.000 - - - Đất ở nông thôn
11123 Huyện Châu Phú Đường nối Đường số 3 - Trung tâm Thương mại Nam Châu Đốc - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức Trung tâm Thương mại Nam Châu Đốc - Đường Nam Kênh Đào 1.350.000 810.000 - - - Đất ở nông thôn
11124 Huyện Châu Phú Đường số 4 Khu dân cư kênh Đào mở rộng - Trung tâm Thương mại Nam Châu Đốc - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức Trung tâm Thương mại Nam Châu Đốc - Đường Nam Kênh Đào 1.350.000 810.000 - - - Đất ở nông thôn
11125 Huyện Châu Phú Trung tâm Thương mại Nam Châu Đốc - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức Các đường còn lại Khu dân cư Kênh Đào mở rộng 1.350.000 810.000 - - - Đất ở nông thôn
11126 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Cầu Cần Thảo - Đường số 3 chợ Nam Châu Đốc 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
11127 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Đường số 3 chợ Nam Châu Đốc - Cầu kênh Đào 3.000.000 1.800.000 - - - Đất ở nông thôn
11128 Huyện Châu Phú Đường Lê Văn Cường - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Quốc lộ 91 - Cầu chợ Giồng 900.000 540.000 - - - Đất ở nông thôn
11129 Huyện Châu Phú Đường Nam Kênh Đào - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Cầu chợ GiồngQuốc lộ 91 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
11130 Huyện Châu Phú Đường Nam Kênh Đào - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Quốc lộ 91Kênh 3 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
11131 Huyện Châu Phú Đường Nam Kênh Đào - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Kênh 3Hào Đề lớn 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
11132 Huyện Châu Phú Đường Bắc Cần Thảo - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Quốc lộ 91Kênh 3 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
11133 Huyện Châu Phú Đường Bắc Cần Thảo - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Kênh 3Hào Đề lớn 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
11134 Huyện Châu Phú Đường Lâm Văn Mến - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Quốc lộ 91 - Cua sen Quốc lộ 91 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
11135 Huyện Châu Phú Đường Đông Kênh 3 - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Đường Bắc Cần Thảo - Đường Nam Kênh Đào 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
11136 Huyện Châu Phú Khu vực 3 - Xã Mỹ Đức Đất ở nông thôn khu vực còn lại 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
11137 Huyện Châu Phú Nền linh hoạt - Đường số 1 - Tuyến dân cư ấp Khánh Mỹ - Khu vực 1 - Xã Khánh Hòa Đường số 2 - Đường số 3 565.000 339.000 - - - Đất ở nông thôn
11138 Huyện Châu Phú Nền linh hoạt - Đường số 1 (5 nền liên tiếp 2 bên đường từ góc đường số 2) - Tuyến dân cư ấp Khánh Mỹ - Khu vực 1 - Xã Khánh Hòa 565.000 339.000 - - - Đất ở nông thôn
11139 Huyện Châu Phú Nền linh hoạt - Đường số 1 (10 nền liên tiếp 2 bên đường cuối biên TDC) - Tuyến dân cư ấp Khánh Mỹ - Khu vực 1 - Xã Khánh Hòa 565.000 339.000 - - - Đất ở nông thôn
11140 Huyện Châu Phú Nền linh hoạt - Đường số 2 - Tuyến dân cư ấp Khánh Mỹ - Khu vực 1 - Xã Khánh Hòa Suốt tuyến 565.000 339.000 - - - Đất ở nông thôn
11141 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Tuyến dân cư ấp Khánh Mỹ - Khu vực 1 - Xã Khánh Hòa 322.000 193.000 - - - Đất ở nông thôn
11142 Huyện Châu Phú Đường Bắc Cây Sung - Khu vực 2 - Xã Khánh Hòa Cầu Bắc Cây Sung - Cầu Thơm Rơm 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
11143 Huyện Châu Phú Đường Vòng Bắc - Khu vực 2 - Xã Khánh Hòa Ngã ba Vòng Xoài - Cầu Thơm Rơm 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
11144 Huyện Châu Phú Đường Vòng Bắc - Khu vực 2 - Xã Khánh Hòa Cầu An Đức - Ngã ba Vòng Xoài 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
11145 Huyện Châu Phú Đường Vòng Bắc - Khu vực 2 - Xã Khánh Hòa Ngã ba Vòng Xoài - ranh UBND xã 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
11146 Huyện Châu Phú Đường Vòng Bắc (Đường Bãi Khánh Thuận) - Khu vực 2 - Xã Khánh Hòa 550.000 330.000 - - - Đất ở nông thôn
11147 Huyện Châu Phú Đường Nam Cây Sung - Khu vực 2 - Xã Khánh Hòa Ngã ba Khánh Đức - Bia Chiến Thắng 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
11148 Huyện Châu Phú Đường Vòng Nam - Khu vực 2 - Xã Khánh Hòa Cầu An Đức - Cầu Thuận Phát 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
11149 Huyện Châu Phú Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Khánh Hòa 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
11150 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đối diện nhà lồng chợ - Chợ Long Châu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
11151 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 1 - Chợ Long Châu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây Tỉnh lộ ĐT.945 - Đường sô 4 1.200.000 720.000 - - - Đất ở nông thôn
11152 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 4 (Các thửa liền kề đối diện với nền loại 1) - Chợ Long Châu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 1.200.000 720.000 - - - Đất ở nông thôn
11153 Huyện Châu Phú Nền loại 3 - Đường Thoại Ngọc Hầu - Chợ Long Châu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây Đường số 4 - Đường số 2 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
11154 Huyện Châu Phú Nền loại 3 - Đường số 1 - Chợ Long Châu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây Đường số 4 - Đường số 2 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
11155 Huyện Châu Phú Các nền còn lại - Chợ Long Châu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
11156 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Lô 1 (nền 1-5), Lô 2 (nền 1-5), (nền 34-38) - Cụm dân cư Nam Kênh Tri Tôn –K7 – K8 - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
11157 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Lô 8 (nền 35-39), Lô 9 (nền 35-40), (nền 75-79) - Cụm dân cư Nam Kênh Tri Tôn –K7 – K8 - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
11158 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Lô 5 (nền 34), Lô 6 (nền 34), Lô 7 (nền 1-39) - Cụm dân cư Nam Kênh Tri Tôn –K7 – K8 - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
11159 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Lô 8 (nền 1), Lô 9 (nền 1, 41) - Cụm dân cư Nam Kênh Tri Tôn –K7 – K8 - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
11160 Huyện Châu Phú Nền Chính Sách - Cụm dân cư Nam Kênh Tri Tôn –K7 – K8 - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
11161 Huyện Châu Phú Cụm dân cư Nam Kênh Tri Tôn –K7 – K8 - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây Tuyến đường dân sinh kênh 8 - kênh 9 (tuyến rau nhút) 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
11162 Huyện Châu Phú Đường số 1 (Suốt tuyến) - Cụm dân cư ấp Bờ Dâu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 613.000 368.000 - - - Đất ở nông thôn
11163 Huyện Châu Phú Đường số 2 (Suốt tuyến) - Cụm dân cư ấp Bờ Dâu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 613.000 368.000 - - - Đất ở nông thôn
11164 Huyện Châu Phú Đường số 3 (Tờ BĐ 58 thửa ( 503-507; 379-386)) - Cụm dân cư ấp Bờ Dâu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 613.000 368.000 - - - Đất ở nông thôn
11165 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Cụm dân cư ấp Bờ Dâu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 277.000 166.000 - - - Đất ở nông thôn
11166 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Tuyến dân cư kênh 11 - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 73.000 44.000 - - - Đất ở nông thôn
11167 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Kênh 7 - Kênh 8 550.000 330.000 - - - Đất ở nông thôn
11168 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Kênh 8 - Kênh 10 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
11169 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Kênh 10 - Biên ngoài chợ Long Châu 1.000.000 600.000 - - - Đất ở nông thôn
11170 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Biên ngoài chợ Long Châu - Kênh 11 1.000.000 600.000 - - - Đất ở nông thôn
11171 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Kênh 11 - Kênh 13 550.000 330.000 - - - Đất ở nông thôn
11172 Huyện Châu Phú Đường Bắc Vịnh Tre - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Kênh 8 - Kênh 13 350.000 210.000 - - - Đất ở nông thôn
11173 Huyện Châu Phú Đường Tây kênh 7 - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Nam Vịnh Tre - Kênh 10 Cầu Chữ S 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
11174 Huyện Châu Phú Đường Bắc kênh 10 Châu Phú - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Kênh 7 - Kênh 13 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
11175 Huyện Châu Phú Đường Đông Tây Kênh 8 - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Suốt tuyến 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
11176 Huyện Châu Phú Đường Đông kênh 13 - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Suốt tuyến 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
11177 Huyện Châu Phú Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Tiếp giáp đường tỉnh 945 mới (suốt tuyến) 980.000 588.000 - - - Đất ở nông thôn
11178 Huyện Châu Phú Khu vực 3 - Xã Thạnh Mỹ Tây Đất ở nông thôn khu vực còn lại 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
11179 Huyện Châu Phú Đường số 2 - Cụm dân cư Trung tâm xã - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Đường số 5 - Đường số 8 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
11180 Huyện Châu Phú Đường số 5 - Cụm dân cư Trung tâm xã - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Đường số 1 - Ranh thửa 107,108 tờ 7 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
11181 Huyện Châu Phú Đường số 7 - Cụm dân cư Trung tâm xã - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Đường số 2 - Hẻm thông hành L2,L3 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
11182 Huyện Châu Phú Đường số 8 - Cụm dân cư Trung tâm xã - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Đường số 1 - Đường số 3 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
11183 Huyện Châu Phú Các nền còn lại - Cụm dân cư Trung tâm xã - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh 150.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn
11184 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 1 (Đối diện nhà lồng chợ) - Chợ Hưng Thới - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Suốt tuyến 1.300.000 780.000 - - - Đất ở nông thôn
11185 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 2 (Các nền còn lại) - Chợ Hưng Thới - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
11186 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 3 - Chợ Hưng Thới - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Suốt tuyến 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
11187 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Chợ Hưng Thới - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
11188 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 1 - Cụm dân cư Tây kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Đường số 2 - Hết biên CDC 420.000 252.000 - - - Đất ở nông thôn
11189 Huyện Châu Phú Đường số 6 - Cụm dân cư Tây kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Suốt tuyến 420.000 252.000 - - - Đất ở nông thôn
11190 Huyện Châu Phú Đường số 4 - Cụm dân cư Tây kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Đường số 1 - Đường số 6 420.000 252.000 - - - Đất ở nông thôn
11191 Huyện Châu Phú Đường số 3 - Cụm dân cư Tây kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Đường số 1 - Đường số 6 420.000 252.000 - - - Đất ở nông thôn
11192 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Cụm dân cư Tây kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
11193 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Tuyến dân cư kênh Cốc - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh 87.000 52.000 - - - Đất ở nông thôn
11194 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Đào Hữu Cảnh Kênh 13 - Trường THCS Đào Hữu Cảnh 550.000 330.000 - - - Đất ở nông thôn
11195 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Đào Hữu Cảnh Trường THCS Đào Hữu Cảnh - Ranh xã Tân Lập 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
11196 Huyện Châu Phú Tuyến kênh Cốc - Khu vực 2 - Xã Đào Hữu Cảnh Kênh Vịnh Tre - Kênh 10 Châu Phú 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
11197 Huyện Châu Phú Đường Bắc Vịnh Tre (Kênh 13 – Kênh ranh) - Khu vực 2 - Xã Đào Hữu Cảnh 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
11198 Huyện Châu Phú Tuyến Tây kênh 13 - Khu vực 2 - Xã Đào Hữu Cảnh Kênh 10 Châu Phú - Kênh Vịnh Tre 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
11199 Huyện Châu Phú Tuyến Tây kênh 13 - Khu vực 2 - Xã Đào Hữu Cảnh Kênh Vịnh Tre - Ranh xã Ô Long Vĩ 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
11200 Huyện Châu Phú Kênh ranh - Khu vực 2 - Xã Đào Hữu Cảnh Kênh Vịnh Tre - Kênh Cần Thảo 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn