14:56 - 01/12/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
11001 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Cụm dân cư Đông Kênh 7 – Nam Kênh Ba Thê - Khu vực 1 - Xã Bình Chánh 180.000 108.000 - - - Đất ở nông thôn
11002 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Cụm dân cư ấp Bình Thạnh - Khu vực 1 - Xã Bình Chánh 133.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
11003 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 947 - Khu vực 2 - Xã Bình Chánh Mương Hào sương - Kênh 7 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
11004 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 947 - Khu vực 2 - Xã Bình Chánh Đường số 4 - Kênh 10 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
11005 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 947 - Khu vực 2 - Xã Bình Chánh Kênh 10 - Giáp ranh huyện Châu Thành 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
11006 Huyện Châu Phú Đường Đông kênh 7 - Khu vực 2 - Xã Bình Chánh suốt tuyến 360.000 216.000 - - - Đất ở nông thôn
11007 Huyện Châu Phú Đường Tây kênh 7 - Khu vực 2 - Xã Bình Chánh suốt tuyến 360.000 216.000 - - - Đất ở nông thôn
11008 Huyện Châu Phú Khu vực 3 - Xã Bình Chánh Đất ở nông thôn khu vực còn lại 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
11009 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đối diện nhà lồng chợ - Chợ Bình Phú - Khu vực 1 - Xã Bình Phú 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
11010 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 1, Đường số 2 (Các nền còn lại) 1.200.000 720.000 - - - Đất ở nông thôn
11011 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 6 - Chợ Bình Phú - Khu vực 1 - Xã Bình Phú Đường số 1 - Đường số 3 1.200.000 720.000 - - - Đất ở nông thôn
11012 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 5 - Chợ Bình Phú - Khu vực 1 - Xã Bình Phú Đường số 2 - Đường số 3 1.200.000 720.000 - - - Đất ở nông thôn
11013 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Chợ Bình Phú - Khu vực 1 - Xã Bình Phú 180.000 108.000 - - - Đất ở nông thôn
11014 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đối diện nhà lồng chợ - Cụm dân cư Nam Kênh 10 – Tây kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Bình Phú 900.000 540.000 - - - Đất ở nông thôn
11015 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 2 - Cụm dân cư Nam Kênh 10 – Tây kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Bình Phú Suốt tuyến 550.000 330.000 - - - Đất ở nông thôn
11016 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 3 (4 nền từ góc đường số 7) - Cụm dân cư Nam Kênh 10 – Tây kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Bình Phú 550.000 330.000 - - - Đất ở nông thôn
11017 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 4 (4 nền từ góc đường số 6) - Cụm dân cư Nam Kênh 10 – Tây kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Bình Phú 550.000 330.000 - - - Đất ở nông thôn
11018 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 5 (Các nền còn lại) - Cụm dân cư Nam Kênh 10 – Tây kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Bình Phú 550.000 330.000 - - - Đất ở nông thôn
11019 Huyện Châu Phú Nền loại 3 - Đường số 4 (3 nền từ góc đường số 2) - Cụm dân cư Nam Kênh 10 – Tây kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Bình Phú 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
11020 Huyện Châu Phú Nền loại 3 - Đường số 3 Đường số 7 - Hết biên CDC hướng Quốc lộ 91 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
11021 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Cụm dân cư Nam Kênh 10 – Tây kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Bình Phú 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
11022 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Tuyến dân cư xã Bình Phú - Khu vực 1 - Xã Bình Phú 114.000 68.000 - - - Đất ở nông thôn
11023 Huyện Châu Phú Đường Tây kênh 13 - Khu vực 2 - Xã Bình Phú Kênh Cây Dương - Kênh 10 Cầu Chữ S 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
11024 Huyện Châu Phú Đường Bắc Cây Dương - Khu vực 2 - Xã Bình Phú Kênh 8 - Ranh huyện Châu Thành 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
11025 Huyện Châu Phú Đường Nam Kênh 10 - Khu vực 2 - Xã Bình Phú Kênh 8 - Ranh Huyện Châu Thành 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
11026 Huyện Châu Phú Khu vực 3 - Xã Bình Phú Đất ở nông thôn khu vực còn lại 180.000 108.000 - - - Đất ở nông thôn
11027 Huyện Châu Phú Đường số 1 - Khu dân cư khu công nghiệp Bình Long - Khu vực 1 - Xã Bình Long Suốt tuyến 2.500.000 1.500.000 - - - Đất ở nông thôn
11028 Huyện Châu Phú Đường số 2 - Khu dân cư khu công nghiệp Bình Long - Khu vực 1 - Xã Bình Long Suốt tuyến 2.500.000 1.500.000 - - - Đất ở nông thôn
11029 Huyện Châu Phú Đường Ngõ phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 - Khu dân cư khu công nghiệp Bình Long - Khu vực 1 - Xã Bình Long Suốt tuyến 1.500.000 900.000 - - - Đất ở nông thôn
11030 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường Nam Kênh 10 (Các nền TDC giáp đường) - Tuyến dân cư Tây kênh 7 nối dài - Khu vực 1 - Xã Bình Long 580.000 348.000 - - - Đất ở nông thôn
11031 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 4 - Tuyến dân cư Tây kênh 7 nối dài - Khu vực 1 - Xã Bình Long Suốt tuyến 580.000 348.000 - - - Đất ở nông thôn
11032 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 1 hướng kênh 8 - Tuyến dân cư Tây kênh 7 nối dài - Khu vực 1 - Xã Bình Long Đường số 4 - Hết biên KDC 580.000 348.000 - - - Đất ở nông thôn
11033 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 5 - Tuyến dân cư Tây kênh 7 nối dài - Khu vực 1 - Xã Bình Long Đường số 1 - Đường số 2 580.000 348.000 - - - Đất ở nông thôn
11034 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 2 - Khu vực 1 - Xã Bình Long Suốt tuyến 340.000 204.000 - - - Đất ở nông thôn
11035 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Khu vực 1 - Xã Bình Long 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
11036 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Tuyến dân cư Tây kênh 7 - Khu vực 1 - Xã Bình Long 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
11037 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Tuyến dân cư Tây kênh 7 - Khu vực 1 - Xã Bình Long 94.000 56.000 - - - Đất ở nông thôn
11038 Huyện Châu Phú Khu dân cư Ấp Bình Chánh (cặp Xã đội Bình Long cũ) - Khu vực 1 - Xã Bình Long 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
11039 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Bình Long Cầu cây Dương - Đường số 3 Khu công nghiệp Bình Long 1.600.000 960.000 - - - Đất ở nông thôn
11040 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Bình Long Đường số 3 Khu công nghiệp Bình Long - Cầu Phù Dật 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
11041 Huyện Châu Phú Đường Ngõ Phố 2 - Khu vực 2 - Xã Bình Long Đường số 3 KCN Bình Long - Cầu Bắc Phù Dật 1.500.000 900.000 - - - Đất ở nông thôn
11042 Huyện Châu Phú Đường Bắc Cây Dương - Khu vực 2 - Xã Bình Long Quốc lộ 91 - Kênh Đ 650.000 390.000 - - - Đất ở nông thôn
11043 Huyện Châu Phú Đường Bắc Cây Dương - Khu vực 2 - Xã Bình Long Kênh Đ - Kênh 8 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
11044 Huyện Châu Phú Đường nhựa Phù Dật (Bờ Đông) - Khu vực 2 - Xã Bình Long Cầu Phù Dật - Trường Tiều học “C” Bình Long 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
11045 Huyện Châu Phú Đường nhựa Phù Dật (Bờ Đông) - Khu vực 2 - Xã Bình Long Trường tiểu học C Bình Long - Kênh Đ 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
11046 Huyện Châu Phú Đường nhựa Phù Dật (Bờ Tây) - Khu vực 2 - Xã Bình Long Kênh Chủ Mỹ Kênh cây Dương 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
11047 Huyện Châu Phú Đường Nam Kênh 10 - Khu vực 2 - Xã Bình Long Kênh 1 - Kênh 8 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
11048 Huyện Châu Phú Đường ấp Bình Hưng - Khu vực 2 - Xã Bình Long Đường số 3 KCN Bình Long - Cầu ngang Bình Long 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
11049 Huyện Châu Phú Đường ấp Bình Hưng - Khu vực 2 - Xã Bình Long Đường số 3 KCN Bình Long - Cuối đường 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
11050 Huyện Châu Phú Khu vực 3 - Xã Bình Long Đất ở nông thôn khu vực còn lại 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
11051 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 3 - Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Suốt tuyến 3.500.000 2.100.000 - - - Đất ở nông thôn
11052 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 4 - Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Suốt tuyến 3.500.000 2.100.000 - - - Đất ở nông thôn
11053 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 7 đối diện nhà lồng chợ - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 3 - Đường số 4 2.500.000 1.500.000 - - - Đất ở nông thôn
11054 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 9 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 4 - Đường số 5 2.200.000 1.320.000 - - - Đất ở nông thôn
11055 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 10 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 4 - Đường số 5 2.200.000 1.320.000 - - - Đất ở nông thôn
11056 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 11 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 4 - Biên KDC hướng Long xuyên 2.200.000 1.320.000 - - - Đất ở nông thôn
11057 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 6 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 9 - Đường số 7 2.200.000 1.320.000 - - - Đất ở nông thôn
11058 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 9 (Các thửa đâu lưng với lô nền loại 1 giáp đường số 3) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 5 - Đường số 6 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
11059 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 8 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 5 - Đường số 4 1.700.000 1.020.000 - - - Đất ở nông thôn
11060 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 6 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 9 - Đường số 11 1.584.000 950.000 - - - Đất ở nông thôn
11061 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 7 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 4 - Đường số 5 1.500.000 900.000 - - - Đất ở nông thôn
11062 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 8 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 5 - Đường số 6 1.500.000 900.000 - - - Đất ở nông thôn
11063 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 5 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 8 - Đường số 7 1.500.000 900.000 - - - Đất ở nông thôn
11064 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 10 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 5 - Đường số 6 1.500.000 900.000 - - - Đất ở nông thôn
11065 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 11 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 5 - Đường số 6 1.500.000 900.000 - - - Đất ở nông thôn
11066 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - KDC cán bộ gia đình chiến sĩ Ban Chỉ Huy huyện đội huyện Châu Phú - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
11067 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 2 - Chợ Kênh 7 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Hết đường số 4 - Hết đường số 9 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
11068 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 4 - Chợ Kênh 7 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Suốt tuyến 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
11069 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 5 - Chợ Kênh 7 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Hết đường số 4 - Hết đường số 9 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
11070 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 9 - Chợ Kênh 7 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Suốt tuyến 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
11071 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Các thửa còn lại của đường số 1, 2, 3, 5, 7, 8 - Chợ Kênh 7 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 1.200.000 720.000 - - - Đất ở nông thôn
11072 Huyện Châu Phú Nền tái định cư - Đường số 3: Tờ BĐ 39 ( 63-64; 78-85; 111-120; 174-120) - Chợ Kênh 7 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
11073 Huyện Châu Phú Nền loại 1 (Đối diện nhà lồng chợ) - Chợ Châu Phú - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
11074 Huyện Châu Phú Nền loại 2 (Các nền đâu lưng với lô nền loại 1) - Chợ Châu Phú - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 1.200.000 720.000 - - - Đất ở nông thôn
11075 Huyện Châu Phú Nền còn lại - Chợ Châu Phú - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
11076 Huyện Châu Phú Nền tại khu tái định cư cầu chữ S - Chợ Châu Phú - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
11077 Huyện Châu Phú Nền linh hoạt: Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 - Cụm dân cư ấp Vĩnh Bình - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 632.000 379.000 - - - Đất ở nông thôn
11078 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Cụm dân cư ấp Vĩnh Bình - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 229.000 137.000 - - - Đất ở nông thôn
11079 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Tuyến dân cư Bắc rạch cây Gáo - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 118.000 71.000 - - - Đất ở nông thôn
11080 Huyện Châu Phú Nền chính sáchTuyến dân cư Bắc rạch cây Gáo (nối dài) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 111.000 67.000 - - - Đất ở nông thôn
11081 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Cầu chữ S - Đường vào khu TĐC cầu chữ S 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
11082 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường vào khu TĐC cầu chữ S - Cống Mương Khai lắp 1.500.000 900.000 - - - Đất ở nông thôn
11083 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Cống Mương Khai lắp - Đường vào Trung tâm Dạy Nghề 1.800.000 1.080.000 - - - Đất ở nông thôn
11084 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường vào T.Tâm Dạy Nghề - Ranh dưới cây xăng Phát Lợi 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
11085 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Ranh dưới cây xăng Phát Lợi - Cầu Vàm Xáng 2.500.000 1.500.000 - - - Đất ở nông thôn
11086 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Quốc lộ 91 - Ngã 3 Mũi Tàu 1.500.000 900.000 - - - Đất ở nông thôn
11087 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Ngã 3 Mũi Tàu - Đầu cầu Vịnh Tre 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
11088 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Ngã 3 Mũi Tàu - Đường số 1 chợ Kênh 7 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
11089 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 1 chợ kênh 7 - Cầu kênh 7 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
11090 Huyện Châu Phú Đường trường TC Kinh tế - Kĩ thuật - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Quốc lộ 91 - Rạch M. Khai lắp 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
11091 Huyện Châu Phú Đường Mương Khai lắp - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Quốc lộ 91 - Cầu sắt ngã 4 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
11092 Huyện Châu Phú Đường về TT xã mới - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Quốc lộ 91Ngã 4 kênh 7 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
11093 Huyện Châu Phú Đường về TT xã mới - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Ngã 4 kênh 7Biên KDC chợ kênh 7 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
11094 Huyện Châu Phú Đường về TT xã mới - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Ngã 4 nghĩa địaCầu Rạch Cây Gáo 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
11095 Huyện Châu Phú Đường bê tông chùa Đáo Cử Quốc lộ 91 - Đường về xã mới 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
11096 Huyện Châu Phú Khu vực 3 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đất ở nông thôn khu vực còn lại 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
11097 Huyện Châu Phú Chợ Ba Tiệm - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
11098 Huyện Châu Phú Nền linh hoạt - Đường số 1, 2: Tờ BĐ 53(62, 63); Tờ BĐ 53 ( 164, 165) - KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (nối dài) + KDC Đông kênh 3 - Bắc kênh Tri Tôn - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú 260.000 156.000 - - - Đất ở nông thôn
11099 Huyện Châu Phú Nền linh hoạt - Đường số 2 - KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (nối dài) + KDC Đông kênh 3 - Bắc kênh Tri Tôn - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú Đường số 5Giáp KDC Đông Kênh 3 - Bắc Kênh Tri Tôn (Mở rộng) 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
11100 Huyện Châu Phú Nền chính sách - KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (nối dài) + KDC Đông kênh 3 - Bắc kênh Tri Tôn - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn