12:10 - 01/12/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
10701 Huyện Châu Phú Đường trường TC Kinh tế - Kĩ thuật - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở đô thị
10702 Huyện Châu Phú Đường Mương Khai lắp - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
10703 Huyện Châu Phú Đường về TT thị trấn mới - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở đô thị
10704 Huyện Châu Phú Đường về TT thị trấn mới - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Ngã 4 kênh 7 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở đô thị
10705 Huyện Châu Phú Đường về TT thị trấn mới - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Ngã 4 nghĩa địa 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở đô thị
10706 Huyện Châu Phú Đường bê tông chùa Đáo Cử - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở đô thị
10707 Huyện Châu Phú KDC cán bộ gia đình chiến sĩ Ban Chỉ Huy huyện đội huyện Châu Phú - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung 250.000 150.000 100.000 50.000 - Đất ở đô thị
10708 Huyện Châu Phú Đường dẫn và Khu dân cư chợ Vịnh Tre (cũ) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường tỉnh 945 (cũ) - hết Khu dân cư 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
10709 Huyện Châu Phú Khu vực còn lại - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung 250.000 150.000 100.000 50.000 - Đất ở đô thị
10710 Huyện Châu Phú Trần Quang Khải (số 1) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Tim đường Nguyễn Khoái 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
10711 Huyện Châu Phú Trần Quang Khải (số 1) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Đường Nguyễn Khoái - Đường Trần Bình Trọng 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất TM-DV đô thị
10712 Huyện Châu Phú Trần Khánh Dư (số 2) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Tim đường Nguyễn Khoái 4.690.000 2.814.000 1.876.000 938.000 - Đất TM-DV đô thị
10713 Huyện Châu Phú Trần Khánh Dư (số 2) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Đường Nguyễn Khoái - Đường Trần Bình Trọng 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất TM-DV đô thị
10714 Huyện Châu Phú Nguyễn Trãi (số 4) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Quang Khải - Đường Trần Khánh Dư 4.690.000 2.814.000 1.876.000 938.000 - Đất TM-DV đô thị
10715 Huyện Châu Phú Nguyễn Trãi (số 4) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Tim Đường Trần Khánh Dư - Đường Bạch Đằng 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
10716 Huyện Châu Phú Nguyễn Khoái (số 5) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Quang Khải - Đường Bạch Đằng 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
10717 Huyện Châu Phú Hai Bà Trưng (Công viên) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Công viên (trước Công an huyện) 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất TM-DV đô thị
10718 Huyện Châu Phú Quốc lộ 91 - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Cầu Phù Dật - Đường số 6 (KDCĐB) 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
10719 Huyện Châu Phú Quốc lộ 91 - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 6 (KDCĐB) - Đường Lý Nhân Tông 3.150.000 1.890.000 1.260.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
10720 Huyện Châu Phú Quốc lộ 91 - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Đường Lý Nhân Tông - Đường Trần Văn Thành 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
10721 Huyện Châu Phú Quốc lộ 91 - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Văn Thành - Cầu chữ S 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
10722 Huyện Châu Phú Phạm Ngũ Lão (số 6) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Quang Khải - Đường Trần Khánh Dư 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
10723 Huyện Châu Phú Lý Nhân Tông (số 9) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Đường Trần Hưng Đạo 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
10724 Huyện Châu Phú Trần Hưng Đạo (số 30) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Khu DC Sao Mai - KDC ĐB QL91 1.610.000 966.000 644.000 322.000 - Đất TM-DV đô thị
10725 Huyện Châu Phú Trần Hưng Đạo (nối dài số 30) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Biên KDC VH - Hướng Long Xuyên (KDC Đông Bắc suốt đường) 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất TM-DV đô thị
10726 Huyện Châu Phú Đường số 6 - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Đường số 31(KDC Đông Bắc suốt đường 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất TM-DV đô thị
10727 Huyện Châu Phú Đường Trần Bình Trọng - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Quang Khải - Đường Trần Khánh Dư 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
10728 Huyện Châu Phú Bùi Thị Xuân (nối dài) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Biên KDC VH - Hướng Long Xuyên (KDC Đông Bắc suốt đường) 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất TM-DV đô thị
10729 Huyện Châu Phú Đường số 1; 1A; 1B, đường số 3, 3A, đường số 4, số 5 - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu KDC Đông Bắc suốt tuyến 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất TM-DV đô thị
10730 Huyện Châu Phú Đường Phạm Ngũ Lão (số 6) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Khánh Dư - Đường Bạch Đằng 1.190.000 714.000 476.000 238.000 - Đất TM-DV đô thị
10731 Huyện Châu Phú Đường Võ Thị Sáu - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Quang Khải - Đường Bạch Đằng 1.190.000 714.000 476.000 238.000 - Đất TM-DV đô thị
10732 Huyện Châu Phú Đường Bùi Thị Xuân (nội bộ) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường Lý Nhân Tông - Biên KDC Sao Mai 1.190.000 714.000 476.000 238.000 - Đất TM-DV đô thị
10733 Huyện Châu Phú Đường Trần Quang Diệu (số 29) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 31 nối dài - Đường số 6 (KDCĐB) 1.190.000 714.000 476.000 238.000 - Đất TM-DV đô thị
10734 Huyện Châu Phú Khu tái định cư 2 (KCNBL) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Các Ngõ Phố 1.190.000 714.000 476.000 238.000 - Đất TM-DV đô thị
10735 Huyện Châu Phú Đường số 31 nối dài - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Đường Trần Văn Thành 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
10736 Huyện Châu Phú Đường Thi Sách - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Cầu ván Bình Long - NM GP2 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
10737 Huyện Châu Phú Đường số 1 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu (Đường số 9 - Đường số 14 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất TM-DV đô thị
10738 Huyện Châu Phú Đường số 2 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Tim đường số 10 - Tim đường số 13 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất TM-DV đô thị
10739 Huyện Châu Phú Đường số 3 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Đường số 10 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất TM-DV đô thị
10740 Huyện Châu Phú Đường số 4 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Tim đường số 10 - Tim đường số 13 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất TM-DV đô thị
10741 Huyện Châu Phú Đường số 10 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Suốt tuyến 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất TM-DV đô thị
10742 Huyện Châu Phú Đường số 13 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 2 - Đường số 7 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất TM-DV đô thị
10743 Huyện Châu Phú Đường số 4 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 13 - Đường số 31 nối dài 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
10744 Huyện Châu Phú Đường số 5 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 13 - Đường số 31 nối dài 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
10745 Huyện Châu Phú Đường số 6 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 6 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
10746 Huyện Châu Phú Đường số 13 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 1 - Đường số 2 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
10747 Huyện Châu Phú Đường số 13 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 7 - Đường Trần Văn Thành 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
10748 Huyện Châu Phú Đường số 14 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 5 - Đường số 1 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
10749 Huyện Châu Phú Đường số 1 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 14 - Đường số 31 nối dài 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
10750 Huyện Châu Phú Đường số 7 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 17 - Đường số 31 nối dài 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
10751 Huyện Châu Phú Đường số 17 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 4 - Đường số 7 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
10752 Huyện Châu Phú Đường số 8 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 6 - Đường số 1 (hướng LX) 1.470.000 882.000 588.000 294.000 - Đất TM-DV đô thị
10753 Huyện Châu Phú Đường số 9 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 7 - Đường số 1 (hướng LX) 1.470.000 882.000 588.000 294.000 - Đất TM-DV đô thị
10754 Huyện Châu Phú Đường số 11 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 7 - Đường số 4 (hướng LX) 1.470.000 882.000 588.000 294.000 - Đất TM-DV đô thị
10755 Huyện Châu Phú Đường số 12 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 12 (Đường số 7 - Đường số 4 (hướng LX) 1.470.000 882.000 588.000 294.000 - Đất TM-DV đô thị
10756 Huyện Châu Phú Đường số 15 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 15 (Đường số 1 - Đường số 2 (hướng CĐ) 1.470.000 882.000 588.000 294.000 - Đất TM-DV đô thị
10757 Huyện Châu Phú Đường số 16 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 16 (Đường số 1 - Đường số 2 (hướng CĐ) 1.470.000 882.000 588.000 294.000 - Đất TM-DV đô thị
10758 Huyện Châu Phú Đường số 7- KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 31 nối dài - biên dự án khu dân cư Sao Mai 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
10759 Huyện Châu Phú Huỳnh Thị Hưởng - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - đường cộ khu Sao Mai 1.470.000 882.000 588.000 294.000 - Đất TM-DV đô thị
10760 Huyện Châu Phú Công viên Võ Thị Sáu - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Các đường còn lại Công viên Võ Thị Sáu 1.190.000 714.000 476.000 238.000 - Đất TM-DV đô thị
10761 Huyện Châu Phú Đường Trần Quang Diệu (số 29) - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 6 (KDCĐB) - Trần Văn Thành 980.000 588.000 392.000 196.000 - Đất TM-DV đô thị
10762 Huyện Châu Phú Đường Công viên Trần Văn Thành - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Sông Hậu 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất TM-DV đô thị
10763 Huyện Châu Phú Huyền Trân Công Chúa - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Đường nội bộ Khu 2,4ha 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
10764 Huyện Châu Phú Chu Văn An - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Trường Tiểu học A Cái Dầu - Trường THPT Trần Văn Thành 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
10765 Huyện Châu Phú Đường số 12 - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Chu Văn An 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
10766 Huyện Châu Phú Đường số 4B (nội bộ) - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 7 - Đường số 12 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
10767 Huyện Châu Phú Đường Bùi Thị Xuân (KDC – Văn hóa) - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Đường Lý Nhân Tông - KDC Đông Bắc 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
10768 Huyện Châu Phú Đường Lý Nhân Tông - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Hưng Đạo - Sông Hậu 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
10769 Huyện Châu Phú Đường Nguyễn Trung Trực - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Ngã 3 kênh 10 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
10770 Huyện Châu Phú Đường Nam kênh 10 - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Ngã 3 kênh 10 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
10771 Huyện Châu Phú Đường Nam kênh 10 - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Ngã 3 kênh 10 - Mương Ba Chơn 630.000 378.000 252.000 126.000 - Đất TM-DV đô thị
10772 Huyện Châu Phú Đường Nam kênh 10 - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Mương Ba Chơn - Kênh 1 525.000 315.000 210.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
10773 Huyện Châu Phú Đường Trần Bạch Đằng - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Cầu Phù Dật - Đường Phạm Ngũ Lão 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
10774 Huyện Châu Phú Đường Trần Bạch Đằng - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Phạm Ngũ Lão - Kênh Chủ Mỹ 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV đô thị
10775 Huyện Châu Phú Đường Trần Nhật Duật - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Hẻm Đệ Nhị - Đường đắp 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
10776 Huyện Châu Phú Đường Hàm Tử - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu NMGP2 - Gạch Cầu Cá 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
10777 Huyện Châu Phú Đ. Đắp Bình Nghĩa - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Suốt đường 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV đô thị
10778 Huyện Châu Phú Các đường còn lại - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV đô thị
10779 Huyện Châu Phú Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 1) - Đường loại 1 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 3, 4 (Suốt tuyến) 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
10780 Huyện Châu Phú Đường số 7 đối diện nhà lồng chợKhu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 3 - Đường số 4 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất TM-DV đô thị
10781 Huyện Châu Phú Đường số 9 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 4 - Đường số 5 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất TM-DV đô thị
10782 Huyện Châu Phú Đường số 10 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 4 - Đường số 5 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất TM-DV đô thị
10783 Huyện Châu Phú Đường số 11 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 4 - Biên KDC hướng Long xuyên 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất TM-DV đô thị
10784 Huyện Châu Phú Đường số 6 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 9 - Đường số 7 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất TM-DV đô thị
10785 Huyện Châu Phú Đường số 9 Các thửa đâu lưng với lô nền loại 1 giáp đường số 3Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 5 - Đường số 6 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất TM-DV đô thị
10786 Huyện Châu Phú Đường số 8 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 5 - Đường số 4 1.190.000 714.000 476.000 238.000 - Đất TM-DV đô thị
10787 Huyện Châu Phú Đường số 6 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 9 - Quốc lộ 91 1.108.800 665.000 443.800 221.900 - Đất TM-DV đô thị
10788 Huyện Châu Phú Đường số 7 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 4 - Đường số 5 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
10789 Huyện Châu Phú Đường số 8 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung (Đường số 5 - Đường số 6 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
10790 Huyện Châu Phú Đường số 5 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 8 - Đường số 7 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
10791 Huyện Châu Phú Đường số 10Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 5 - Đường số 6 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
10792 Huyện Châu Phú Đường số 11 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 5 - Đường số 6 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
10793 Huyện Châu Phú Đường số 10 BKhu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 5 - Đường số 6 1.190.000 714.000 476.000 238.000 - Đất TM-DV đô thị
10794 Huyện Châu Phú Đường số 11 B Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 15 - Đường số 6 1.190.000 714.000 476.000 238.000 - Đất TM-DV đô thị
10795 Huyện Châu Phú Đường số 14 (Suốt đường)Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung 1.190.000 714.000 476.000 238.000 - Đất TM-DV đô thị
10796 Huyện Châu Phú Đường số 15 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 10B - Đường số 11B 1.190.000 714.000 476.000 238.000 - Đất TM-DV đô thị
10797 Huyện Châu Phú Đường số 2 - Chợ Kênh 7 (Nền loại 1) - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Hết đường số 4 - Hết đường số 9 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
10798 Huyện Châu Phú Đường số 4- Chợ Kênh 7 (Nền loại 1) - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Suốt tuyến 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
10799 Huyện Châu Phú Đường số 5 - Chợ Kênh 7 (Nền loại 1) - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Hết đường số 4 - Hết đường số 9 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
10800 Huyện Châu Phú Đường số 9 - Chợ Kênh 7 (Nền loại 1) - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Suốt tuyến 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị