Bảng giá đất tại Huyện Yên Lạc Tỉnh Vĩnh Phúc: Thị trường bất động sản đầy triển vọng

Huyện Yên Lạc, một khu vực đang trên đà phát triển tại Tỉnh Vĩnh Phúc, đã và đang khẳng định sức hút của mình trên thị trường bất động sản nhờ vào vị trí thuận lợi, hạ tầng đồng bộ và tiềm năng kinh tế rõ rệt. Theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 15/12/2020, bảng giá đất tại đây được ban hành rõ ràng, mang đến cơ sở pháp lý minh bạch và đảm bảo an toàn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan về Huyện Yên Lạc: Vị trí vàng trong phát triển đô thị

Huyện Yên Lạc nằm ở phía nam Tỉnh Vĩnh Phúc, giáp ranh với Thủ đô Hà Nội, dễ dàng kết nối thông qua các tuyến giao thông trọng điểm như quốc lộ 2, quốc lộ 2C và cao tốc Nội Bài – Lào Cai.

Điều này không chỉ giúp Yên Lạc trở thành cầu nối quan trọng giữa các khu vực kinh tế mà còn gia tăng giá trị bất động sản toàn huyện.

Đặc trưng của Yên Lạc là sự phát triển đồng bộ giữa khu vực nông thôn và đô thị, với các khu dân cư hiện đại dần hình thành và mở rộng.

Huyện này còn nổi bật với môi trường sống trong lành, hệ thống giáo dục và y tế đang được đầu tư mạnh mẽ, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người dân.

Hạ tầng giao thông và đô thị hóa là những yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại Yên Lạc.

Các dự án nâng cấp đường sá, mở rộng các khu đô thị, và quy hoạch khu công nghiệp mới đã tạo ra lực đẩy mạnh mẽ cho sự phát triển bền vững của khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Yên Lạc: Sự lựa chọn linh hoạt cho nhà đầu tư

Giá đất tại Huyện Yên Lạc có sự đa dạng rõ rệt, phù hợp với nhiều đối tượng đầu tư. Theo bảng giá đất được công bố, giá cao nhất tại đây đạt mức 22.000.000 đồng/m², tập trung ở các khu vực trung tâm và các tuyến đường lớn.

Giá đất thấp nhất là 10.000 đồng/m², phổ biến ở các khu vực ven đô hoặc vùng chưa quy hoạch. Mức giá trung bình trên toàn huyện vào khoảng 2.350.000 đồng/m², tương đối thấp hơn so với một số địa phương phát triển khác trong tỉnh, như Thành phố Vĩnh Yên.

So sánh với các huyện khác trong Tỉnh Vĩnh Phúc, giá đất tại Yên Lạc nằm ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư cá nhân và doanh nghiệp.

Với mức giá này, các nhà đầu tư có thể tập trung vào phân khúc đất nền tại trung tâm để tận dụng tiềm năng tăng giá nhanh chóng hoặc các khu vực ven đô, nơi giá đất còn thấp nhưng có triển vọng phát triển dài hạn.

Thị trường bất động sản tại Yên Lạc đang cho thấy sức hấp dẫn lớn với cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực gần trung tâm, nơi giá đất đang tăng nhanh nhờ nhu cầu lớn.

Đầu tư dài hạn nên hướng đến các khu vực ven đô đang trong quá trình quy hoạch hoặc gần các khu công nghiệp lớn, nơi tiềm năng tăng giá trong tương lai rất cao.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Yên Lạc: Động lực từ kinh tế và quy hoạch

Huyện Yên Lạc đang tận dụng lợi thế từ vị trí gần Thủ đô Hà Nội để phát triển mạnh mẽ cả về kinh tế lẫn hạ tầng.

Các khu công nghiệp lớn như Bá Thiện và các dự án hạ tầng quan trọng như mở rộng quốc lộ 2C và các tuyến đường liên tỉnh đã giúp khu vực này trở thành tâm điểm của các dự án bất động sản mới.

Bên cạnh đó, sự dịch chuyển dân cư từ Hà Nội và các khu vực lân cận đã làm gia tăng nhu cầu nhà ở tại Yên Lạc, đặc biệt là phân khúc nhà ở giá rẻ và trung cấp.

Xu hướng này không chỉ giúp nâng cao giá trị bất động sản tại đây mà còn mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận bền vững.

Không chỉ dừng lại ở đó, các dự án đô thị mới, khu dân cư hiện đại và khu du lịch sinh thái đang được quy hoạch và triển khai tại Yên Lạc. Điều này không chỉ mang lại diện mạo đô thị mới mẻ mà còn góp phần gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Huyện Yên Lạc là một điểm sáng đầu tư bất động sản nhờ vào giá đất hợp lý, hạ tầng phát triển và tiềm năng kinh tế mạnh mẽ. Với sự kết hợp giữa vị trí chiến lược và quy hoạch bài bản, thị trường bất động sản tại đây hứa hẹn sẽ mang lại lợi ích lớn cho các nhà đầu tư thông minh và người mua nhà có tầm nhìn dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Vĩnh Tường là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vĩnh Tường là: 60.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Vĩnh Tường là: 4.789.163 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
317

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2 - Xã Đại Đồng 4.620.000 1.617.000 600.000 - - Đất SX-KD
402 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2 - Xã Tân Tiến Từ giáp xã Đại Đồng - Đến tim đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến 4.620.000 1.617.000 600.000 - - Đất SX-KD
403 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2 - Xã Tân Tiến Từ tim đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến - Đến hết địa phận xã Tân Tiến (Cầu Trắng) 4.620.000 1.617.000 600.000 - - Đất SX-KD
404 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2 - Xã Yên Lập Từ Cầu Trắng - Đến hết Công ty Phương Nam 3.630.000 1.270.500 600.000 - - Đất SX-KD
405 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2 - Xã Yên Lập Từ giáp Công ty Phương Nam - Đến hết địa phận xã Yên Lập 3.300.000 1.155.000 600.000 - - Đất SX-KD
406 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2 - Xã Lũng Hòa 4.290.000 1.501.500 600.000 - - Đất SX-KD
407 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 304 thuộc địa phận xã Lũng Hòa - Xã Lũng Hòa Đoạn đường từ ngã 3 đường Cao Đại - Lũng Hòa chạy qua UBND xã Lũng Hòa qua thôn Đông, thôn Nam nối với đường Nguyễn Văn Phú 5.280.000 1.848.000 600.000 - - Đất SX-KD
408 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2 - Xã Bồ Sao giáp Lũng Hòa - Chợ cũ Bồ Sao 4.290.000 1.501.500 600.000 - - Đất SX-KD
409 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2 - Xã Bồ Sao Chợ cũ Bồ Sao - Cầu trắng Bồ Sao 4.290.000 1.501.500 600.000 - - Đất SX-KD
410 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2 - Xã Bồ Sao Cầu trắng Bồ Sao - Đê tả Trưng Ương 4.290.000 1.501.500 600.000 - - Đất SX-KD
411 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2C - Xã Bình Dương (trừ khu dân cư Hóc Cá) 3.300.000 1.155.000 600.000 - - Đất SX-KD
412 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2C -Khu nhà ở xã Bình Dương Mặt đường Quốc lộ 2C mới 3.960.000 1.386.000 600.000 - - Đất SX-KD
413 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2C -Khu nhà ở xã Bình Dương Mặt đường Quốc lộ 2C cũ 3.300.000 1.155.000 600.000 - - Đất SX-KD
414 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2C -Khu nhà ở xã Bình Dương Đường 13,5 m 2.640.000 924.000 600.000 - - Đất SX-KD
415 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2C - Xã Vũ Di 2.640.000 924.000 600.000 - - Đất SX-KD
416 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2C - Xã Tam Phúc Từ giáp địa giới thị trấn Vĩnh Tường - Đến tim đường rẽ vào UBND xã Tam Phúc 2.970.000 1.039.500 600.000 - - Đất SX-KD
417 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2C - Xã Tam Phúc Từ tim đường rẽ vào UBND xã Tam Phúc - Đến hết địa phận xã Tam Phúc 2.310.000 808.500 600.000 - - Đất SX-KD
418 Huyện Vĩnh Tường Khu tái định cư QL2C xã Tam Phúc 2.640.000 - - - - Đất SX-KD
419 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2C - Xã Vĩnh Thịnh Từ Đê Trung ương - Đến hết Nghĩa trang liệt sỹ 1.650.000 660.000 600.000 - - Đất SX-KD
420 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2C - Xã Vĩnh Thịnh Từ giáp Nghĩa trang liệt sỹ - Đến bến đò 1.980.000 693.000 600.000 - - Đất SX-KD
421 Huyện Vĩnh Tường Đường tỉnh lộ 304 - Xã Tân Tiến 5.280.000 1.848.000 600.000 - - Đất SX-KD
422 Huyện Vĩnh Tường Đường tỉnh lộ 304 - Xã Thượng Trưng 4.840.000 1.848.000 600.000 - - Đất SX-KD
423 Huyện Vĩnh Tường Khu tái định cư và đấu giá QSDĐ tại khu đầm Minh - xã Thượng Trưng 2.640.000 - - - - Đất SX-KD
424 Huyện Vĩnh Tường Đường tỉnh lộ 309 - Xã Đại Đồng 3.300.000 1.155.000 600.000 - - Đất SX-KD
425 Huyện Vĩnh Tường Đường tỉnh lộ 309 - Xã Nghĩa Hưng Từ giáp địa phận xã Đại Đồng - Đến hết nhà ông Phú Vẻ 3.300.000 1.155.000 600.000 - - Đất SX-KD
426 Huyện Vĩnh Tường Đường tỉnh lộ 309 - Xã Nghĩa Hưng Từ giáp nhà ông Phú Vẻ - Đến hết nhà ông Thà Vệ (cuối khu dân cư xóm Chợ) 3.630.000 1.270.500 600.000 - - Đất SX-KD
427 Huyện Vĩnh Tường Đường tỉnh lộ 309 - Xã Nghĩa Hưng Từ giáp nhà ông Thà Vệ - Đến hết địa phận xã Nghĩa Hưng 1.980.000 693.000 600.000 - - Đất SX-KD
428 Huyện Vĩnh Tường Đường tỉnh lộ 309 - Đường tỉnh lộ 309 1.320.000 660.000 600.000 - - Đất SX-KD
429 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C Từ Đê Tả Đáy - Đi Bến Phà Phú Hậu (thuộc địa phận xã Việt Xuân) 1.650.000 660.000 600.000 - - Đất SX-KD
430 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C Thuộc địa phận các xã, thị trấn: Vũ Di, Tam Phúc, Phú Đa (trừ các vị trí đã có giá) 2.640.000 924.000 600.000 - - Đất SX-KD
431 Huyện Vĩnh Tường Đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Bình Dương - Vân Xuân - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Vĩnh Sơn 3.300.000 1.155.000 600.000 - - Đất SX-KD
432 Huyện Vĩnh Tường Đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Bình Dương - Vân Xuân - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Bình Dương 3.300.000 1.155.000 600.000 - - Đất SX-KD
433 Huyện Vĩnh Tường Đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Bình Dương - Vân Xuân - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Vân Xuân 2.970.000 1.039.500 600.000 - - Đất SX-KD
434 Huyện Vĩnh Tường Đường Thượng Trưng - Tuân Chính - An Tường - Vĩnh Thịnh (Trừ khu vực chợ Táo) - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C Từ ngã ba thôn Phú Trưng (xã Thượng Trưng) - Đi chợ Táo (xã Tuân Chính) 1.980.000 693.000 600.000 - - Đất SX-KD
435 Huyện Vĩnh Tường Đường Thượng Trưng - Tuân Chính - An Tường - Vĩnh Thịnh (Trừ khu vực chợ Táo) - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C Từ chợ Táo - Đi Quốc lộ 2C cũ (xã Vĩnh Thịnh) 1.320.000 660.000 600.000 - - Đất SX-KD
436 Huyện Vĩnh Tường Đường từ Thị trấn Vĩnh Tường đi Thượng Trưng - Tân Cương - Cao Đại - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C Từ giáp thị trấn Vĩnh Tường - Đến hết Đình xã Thượng Trưng 3.300.000 1.155.000 600.000 - - Đất SX-KD
437 Huyện Vĩnh Tường Đường từ Thị trấn Vĩnh Tường đi Thượng Trưng - Tân Cương - Cao Đại - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C Từ giáp Đình xã Thượng Trưng - Đến hết trường Tiểu học xã Thượng Trưng 4.620.000 1.617.000 600.000 - - Đất SX-KD
438 Huyện Vĩnh Tường Đường từ Thị trấn Vĩnh Tường đi Thượng Trưng - Tân Cương - Cao Đại - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C Từ giáp trường Tiểu học xã Thượng Trưng - Đến hết địa phận xã Thượng Trưng 3.300.000 1.155.000 600.000 - - Đất SX-KD
439 Huyện Vĩnh Tường Đường từ Thị trấn Vĩnh Tường đi Thượng Trưng - Tân Cương - Cao Đại - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C Đoạn thuộc địa phận xã Tân Cương - Đến dốc đê Trung Ương 2.640.000 924.000 600.000 - - Đất SX-KD
440 Huyện Vĩnh Tường Đường Thổ Tang đi Thượng Trưng (Đường rẽ 304 đi xã Thượng Trưng) - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Thượng Trưng Từ giáp địa phận thị trấn Thổ Tang - Đến hết Cầu kênh 3.300.000 1.155.000 600.000 - - Đất SX-KD
441 Huyện Vĩnh Tường Đường Thổ Tang đi Thượng Trưng (Đường rẽ 304 đi xã Thượng Trưng) - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Thượng Trưng Từ giáp Cầu kênh - Đến tim đường rẽ vào trạm y tế xã 4.620.000 1.617.000 600.000 - - Đất SX-KD
442 Huyện Vĩnh Tường Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Ngũ Kiên 2.310.000 808.500 600.000 - - Đất SX-KD
443 Huyện Vĩnh Tường Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Phú Đa 1.980.000 693.000 600.000 - - Đất SX-KD
444 Huyện Vĩnh Tường Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Vĩnh Ninh 1.320.000 660.000 600.000 - - Đất SX-KD
445 Huyện Vĩnh Tường Đường Vòng tránh: Đại Đồng - Tân Tiến - Thổ Tang - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C 2.640.000 924.000 600.000 - - Đất SX-KD
446 Huyện Vĩnh Tường Đường Lũng Hòa - Cao Đại - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C 1.650.000 660.000 600.000 - - Đất SX-KD
447 Huyện Vĩnh Tường Đường Tân Cương - Phú Thịnh - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C 1.320.000 660.000 600.000 - - Đất SX-KD
448 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ Quốc lộ 2 - vào cầu Phượng Lâu (thuộc địa phận xã Lũng Hòa, Việt Xuân) 2.310.000 808.500 600.000 - - Đất SX-KD
449 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ Quốc lộ 2 - vào Nhà máy gạch Bồ Sao 1.980.000 693.000 600.000 - - Đất SX-KD
450 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ Đê Trung ương - Đến Cảng Cam Giá (xã An Tường) 990.000 630.000 600.000 - - Đất SX-KD
451 Huyện Vĩnh Tường Đường Đê Bối (Trừ địa phận thôn Bích Chu và thôn Thủ Độ, xã An Tường) - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C 660.000 630.000 600.000 - - Đất SX-KD
452 Huyện Vĩnh Tường Đê Bối Vĩnh Ninh - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C 660.000 630.000 600.000 - - Đất SX-KD
453 Huyện Vĩnh Tường Đường Tân Cương - Thượng Trưng - Phú Thịnh - Đê TW - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C 1.320.000 660.000 600.000 - - Đất SX-KD
454 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ Trạm bơm cũ xã Lý Nhân - Đến hết UBND xã Lý Nhân cũ 3.960.000 1.386.000 600.000 - - Đất SX-KD
455 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ cầu Lê Xoay (cầu Chó cũ) thị trấn Thổ Tang - đi Tân Cương-Cao Đại (giáp đê TW) 1.320.000 660.000 600.000 - - Đất SX-KD
456 Huyện Vĩnh Tường Đường Tứ Trưng - Đại Tự - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C - Xã Ngũ Kiên Từ giáp địa phận thị trấn Tứ Trưng - Đến hết nhà ông Chè 2.640.000 924.000 600.000 - - Đất SX-KD
457 Huyện Vĩnh Tường Đường Tứ Trưng - Đại Tự - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C - Xã Ngũ Kiên Từ giáp nhà ông Chè - Đến tim ngã ba đường rẽ vào UBND xã Ngũ Kiên 3.300.000 1.155.000 600.000 - - Đất SX-KD
458 Huyện Vĩnh Tường Đường Tứ Trưng - Đại Tự - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C - Xã Ngũ Kiên Từ tim ngã ba đường rẽ vào UBND xã Ngũ Kiên - Đến hết địa phận xã Ngũ Kiên 2.640.000 924.000 600.000 - - Đất SX-KD
459 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ QL2 - Đến đường sắt 3.300.000 1.155.000 600.000 - - Đất SX-KD
460 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ đường sắt - Đến đê Tả Đáy 1.980.000 693.000 600.000 - - Đất SX-KD
461 Huyện Vĩnh Tường Đường Tứ Trưng - Tam Phúc - Tuân Chính - Thượng Trưng - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C - Xã Tam Phúc 1.320.000 660.000 600.000 - - Đất SX-KD
462 Huyện Vĩnh Tường Đường Tứ Trưng - Tam Phúc - Tuân Chính - Thượng Trưng - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C - Xã Tuân Chính 1.320.000 660.000 600.000 - - Đất SX-KD
463 Huyện Vĩnh Tường Đường Chấn Hưng đi Đồng Văn - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Đường Chấn Hưng - đi Đồng Văn 1.320.000 660.000 600.000 - - Đất SX-KD
464 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Đường huyện lộ còn lại 1.320.000 660.000 600.000 - - Đất SX-KD
465 Huyện Vĩnh Tường Đường nối Quốc lộ 2 (vị trí nhà bà Sinh Đào) đến đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (thuộc địa phận xã Đại Đồng) Từ giáp Quốc lộ 2 - Đến tim đường rẽ vào UBND xã Đại Đồng 4.290.000 1.501.500 600.000 - - Đất SX-KD
466 Huyện Vĩnh Tường Đường nối Quốc lộ 2 (vị trí nhà bà Sinh Đào) đến đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (thuộc địa phận xã Đại Đồng) Từ tim đường rẽ vào UBND xã Đại Đồng - Đến tim đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng 3.300.000 1.155.000 600.000 - - Đất SX-KD
467 Huyện Vĩnh Tường Đường nối Quốc lộ 2 (vị trí nhà bà Sinh Đào) đến đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (thuộc địa phận xã Đại Đồng) Từ tim đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng - Đến hết khu 4 2.640.000 924.000 600.000 - - Đất SX-KD
468 Huyện Vĩnh Tường Đường nối QL2 với đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (đường vào đài tưởng niệm liệt sỹ xã Đại Đồng) 1.980.000 693.000 600.000 - - Đất SX-KD
469 Huyện Vĩnh Tường Đường nối QL 2 với đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (đường xóm Mới đi thôn Nội) Từ giáp QL2 - Đến tim đường rẽ vào Trạm Y tế xã 3.300.000 1.155.000 600.000 - - Đất SX-KD
470 Huyện Vĩnh Tường Đường nối QL 2 với đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (đường xóm Mới đi thôn Nội) Từ tim đường rẽ vào Trạm Y tế xã - Đến hết thôn nội 1.980.000 693.000 600.000 - - Đất SX-KD
471 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cư hai bên đường từ thôn Thượng Lạp đến đường 27m 1.650.000 660.000 600.000 - - Đất SX-KD
472 Huyện Vĩnh Tường Đường nối đường tỉnh lộ 309 - đường Hợp Thịnh đi Đạo Tú (đường 36m) đi qua UBND xã Yên Bình đường tỉnh lộ 309 - đường Hợp Thịnh đi Đạo Tú 660.000 630.000 600.000 - - Đất SX-KD
473 Huyện Vĩnh Tường Đường Hợp Thịnh - Đào Tú (đường 36m) - Xã Yên Bình 1.980.000 693.000 300.000 - - Đất SX-KD
474 Huyện Vĩnh Tường Khu dân cư Cụm KT - XH Tân Tiến (băng 2, băng 3, trừ các vị trí đã có ở trên) 3.960.000 - - - - Đất SX-KD
475 Huyện Vĩnh Tường Khu Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn Đường TL 304 3.960.000 - - - - Đất SX-KD
476 Huyện Vĩnh Tường Khu Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn Đường 27m 3.630.000 - - - - Đất SX-KD
477 Huyện Vĩnh Tường Khu Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn Đường từ 16,5m đến 19,5m 3.300.000 - - - - Đất SX-KD
478 Huyện Vĩnh Tường Khu Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn Đường 13,5m và khu vực còn lại 2.640.000 - - - - Đất SX-KD
479 Huyện Vĩnh Tường Khu dân cư Hóc Cá (địa phận xã Bình Dương) Đường QL 2C (cũ) 3.300.000 - - - - Đất SX-KD
480 Huyện Vĩnh Tường Khu dân cư Hóc Cá (địa phận xã Bình Dương) Đường 13.5m + Khu vự còn lại 1.980.000 - - - - Đất SX-KD
481 Huyện Vĩnh Tường Các khu dân cư quy hoạch còn lại thuộc các xã (trừ các vị trí đã có ở trên) Đất hai bên đường >= 9,5m 1.320.000 - - - - Đất SX-KD
482 Huyện Vĩnh Tường Các khu dân cư quy hoạch còn lại thuộc các xã (trừ các vị trí đã có ở trên) Đất hai bên đường < 9,5m 990.000 - - - - Đất SX-KD
483 Huyện Vĩnh Tường Khu Tái định cư xã Vĩnh Thịnh (thuộc dự án Cầu Vĩnh Thịnh trên Quốc lộ 2C) 1.056.000 - - - - Đất SX-KD
484 Huyện Vĩnh Tường Khu vực Chợ Tuân Chính 3.300.000 - - - - Đất SX-KD
485 Huyện Vĩnh Tường Đường Đê Bối (Trừ địa phận thôn Bích Chu và thôn Thủ Độ, xã An Tường) - Đất thổ cư hai bên đường huyện lộ 660.000 630.000 600.000 - - Đất SX-KD
486 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cư hai bên đường huyện lộ Đoạn thôn Bích Chu, Thủ Độ (xã An Tường) 1.320.000 660.000 600.000 - - Đất SX-KD
487 Huyện Vĩnh Tường Đoạn nối từ đường Thượng Trưng - Tuân Chính - An Tường - Vĩnh Thịnh - Đất thổ cư hai bên đường huyện lộ Từ chợ Táo đi QL2C) - đến đường Đê Bối Đoạn thôn Bích Chu, Thủ Độ (xã An Tường) 1.320.000 660.000 600.000 - - Đất SX-KD
488 Huyện Vĩnh Tường Đường huyện lộ còn lại Đoạn nối từ đường Đê Bối qua trường mầm non Bích Chu (xã An Tường) 1.320.000 660.000 600.000 - - Đất SX-KD
489 Huyện Vĩnh Tường Đường huyện lộ còn lại Đường nối G.15 - đến Đê Bối (xã Lý Nhân) 3.960.000 1.386.000 600.000 - - Đất SX-KD
490 Huyện Vĩnh Tường Cụm KT-XH Tân Tiến 1.800.000 - - - - Đất SX-KD
491 Huyện Vĩnh Tường Cụm KT-XH Đồng Sóc 1.200.000 - - - - Đất SX-KD
492 Huyện Vĩnh Tường Huyện Vĩnh Tường Toàn huyện 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
493 Huyện Vĩnh Tường Huyện Vĩnh Tường Toàn huyện 60.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
494 Huyện Vĩnh Tường Huyện Vĩnh Tường Toàn huyện 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm