STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Vĩnh Tường | Đường tỉnh lộ 309 - Xã Nghĩa Hưng | Từ giáp nhà ông Thà Vệ - Đến hết địa phận xã Nghĩa Hưng | 9.000.000 | 3.150.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
102 | Huyện Vĩnh Tường | Đường tỉnh lộ 309 - Đường tỉnh lộ 309 | 4.800.000 | 1.680.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
103 | Huyện Vĩnh Tường | Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C | Từ Đê Tả Đáy - Đi Bến Phà Phú Hậu (thuộc địa phận xã Việt Xuân) | 3.000.000 | 1.050.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
104 | Huyện Vĩnh Tường | Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C | Thuộc địa phận các xã, thị trấn: Vũ Di, Tam Phúc, Phú Đa (trừ các vị trí đã có giá) | 4.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
105 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Bình Dương - Vân Xuân - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Vĩnh Sơn | 9.000.000 | 3.150.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
106 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Bình Dương - Vân Xuân - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Bình Dương | 15.000.000 | 5.250.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
107 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Bình Dương - Vân Xuân - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Vân Xuân | 18.000.000 | 6.300.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
108 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Thượng Trưng - Tuân Chính - An Tường - Vĩnh Thịnh (Trừ khu vực chợ Táo) - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C | Từ ngã ba thôn Phú Trưng (xã Thượng Trưng) - Đi chợ Táo (xã Tuân Chính) | 4.800.000 | 1.680.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
109 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Thượng Trưng - Tuân Chính - An Tường - Vĩnh Thịnh (Trừ khu vực chợ Táo) - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C | Từ chợ Táo - Đi Quốc lộ 2C cũ (xã Vĩnh Thịnh) | 4.200.000 | 1.470.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
110 | Huyện Vĩnh Tường | Đường từ Thị trấn Vĩnh Tường đi Thượng Trưng - Tân Cương - Cao Đại - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C | Từ giáp thị trấn Vĩnh Tường - Đến hết Đình xã Thượng Trưng | 6.000.000 | 1.750.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
111 | Huyện Vĩnh Tường | Đường từ Thị trấn Vĩnh Tường đi Thượng Trưng - Tân Cương - Cao Đại - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C | Từ giáp Đình xã Thượng Trưng - Đến hết trường Tiểu học xã Thượng Trưng | 10.200.000 | 3.570.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
112 | Huyện Vĩnh Tường | Đường từ Thị trấn Vĩnh Tường đi Thượng Trưng - Tân Cương - Cao Đại - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C | Từ giáp trường Tiểu học xã Thượng Trưng - Đến hết địa phận xã Thượng Trưng | 7.000.000 | 3.150.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
113 | Huyện Vĩnh Tường | Đường từ Thị trấn Vĩnh Tường đi Thượng Trưng - Tân Cương - Cao Đại - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C | Đoạn thuộc địa phận xã Tân Cương - Đến dốc đê Trung Ương | 7.000.000 | 3.150.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
114 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Thổ Tang đi Thượng Trưng (Đường rẽ 304 đi xã Thượng Trưng) - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Thượng Trưng | Từ giáp địa phận thị trấn Thổ Tang - Đến hết Cầu kênh | 6.600.000 | 2.310.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
115 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Thổ Tang đi Thượng Trưng (Đường rẽ 304 đi xã Thượng Trưng) - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Thượng Trưng | Từ giáp Cầu kênh - Đến tim đường rẽ vào trạm y tế xã | 7.200.000 | 2.520.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
116 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Ngũ Kiên | 3.600.000 | 1.260.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
117 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Phú Đa | 3.600.000 | 1.260.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
118 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Vĩnh Ninh | 4.200.000 | 1.470.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
119 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Vòng tránh: Đại Đồng - Tân Tiến - Thổ Tang - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C | 9.000.000 | 3.150.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
120 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Lũng Hòa - Cao Đại - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C | 3.500.000 | 1.680.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
121 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Tân Cương - Phú Thịnh - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C | 3.500.000 | 1.680.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
122 | Huyện Vĩnh Tường | Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C | Từ Quốc lộ 2 - vào cầu Phượng Lâu (thuộc địa phận xã Lũng Hòa, Việt Xuân) | 4.000.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
123 | Huyện Vĩnh Tường | Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C | Từ Quốc lộ 2 - vào Nhà máy gạch Bồ Sao | 4.000.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
124 | Huyện Vĩnh Tường | Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C | Từ Đê Trung ương - Đến Cảng Cam Giá (xã An Tường) | 3.600.000 | 1.260.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
125 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Đê Bối (Trừ địa phận thôn Bích Chu và thôn Thủ Độ, xã An Tường) - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C | 3.000.000 | 1.050.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
126 | Huyện Vĩnh Tường | Đê Bối Vĩnh Ninh - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C | 3.000.000 | 1.470.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
127 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Tân Cương - Thượng Trưng - Phú Thịnh - Đê TW - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C | 3.000.000 | 1.470.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
128 | Huyện Vĩnh Tường | Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C | Từ Trạm bơm cũ xã Lý Nhân - Đến hết UBND xã Lý Nhân cũ | 8.400.000 | 2.940.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
129 | Huyện Vĩnh Tường | Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C | Từ cầu Lê Xoay (cầu Chó cũ) thị trấn Thổ Tang - đi Tân Cương-Cao Đại (giáp đê TW) | 3.000.000 | 1.050.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
130 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Tứ Trưng - Đại Tự - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C - Xã Ngũ Kiên | Từ giáp địa phận thị trấn Tứ Trưng - Đến hết nhà ông Chè | 7.000.000 | 2.450.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
131 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Tứ Trưng - Đại Tự - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C - Xã Ngũ Kiên | Từ giáp nhà ông Chè - Đến tim ngã ba đường rẽ vào UBND xã Ngũ Kiên | 7.500.000 | 2.625.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
132 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Tứ Trưng - Đại Tự - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C - Xã Ngũ Kiên | Từ tim ngã ba đường rẽ vào UBND xã Ngũ Kiên - Đến hết địa phận xã Ngũ Kiên | 7.000.000 | 2.450.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
133 | Huyện Vĩnh Tường | Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C | Từ QL2 - Đến đường sắt | 5.000.000 | 1.750.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
134 | Huyện Vĩnh Tường | Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C | Từ đường sắt - Đến đê Tả Đáy | 4.200.000 | 1.470.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
135 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Tứ Trưng - Tam Phúc - Tuân Chính - Thượng Trưng - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C - Xã Tam Phúc | 3.000.000 | 1.050.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
136 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Tứ Trưng - Tam Phúc - Tuân Chính - Thượng Trưng - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C - Xã Tuân Chính | 3.000.000 | 1.050.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
137 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Chấn Hưng đi Đồng Văn - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C | Đường Chấn Hưng - đi Đồng Văn | 3.000.000 | 1.050.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
138 | Huyện Vĩnh Tường | Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C | Đường huyện lộ còn lại | 3.000.000 | 1.050.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
139 | Huyện Vĩnh Tường | Đường nối Quốc lộ 2 (vị trí nhà bà Sinh Đào) đến đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (thuộc địa phận xã Đại Đồng) | Từ giáp Quốc lộ 2 - Đến tim đường rẽ vào UBND xã Đại Đồng | 9.000.000 | 3.150.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
140 | Huyện Vĩnh Tường | Đường nối Quốc lộ 2 (vị trí nhà bà Sinh Đào) đến đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (thuộc địa phận xã Đại Đồng) | Từ tim đường rẽ vào UBND xã Đại Đồng - Đến tim đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng | 5.000.000 | 1.750.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
141 | Huyện Vĩnh Tường | Đường nối Quốc lộ 2 (vị trí nhà bà Sinh Đào) đến đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (thuộc địa phận xã Đại Đồng) | Từ tim đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng - Đến hết khu 4 | 4.800.000 | 1.680.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
142 | Huyện Vĩnh Tường | Đường nối QL2 với đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (đường vào đài tưởng niệm liệt sỹ xã Đại Đồng) | 4.200.000 | 1.470.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
143 | Huyện Vĩnh Tường | Đường nối QL 2 với đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (đường xóm Mới đi thôn Nội) | Từ giáp QL2 - Đến tim đường rẽ vào Trạm Y tế xã | 6.000.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
144 | Huyện Vĩnh Tường | Đường nối QL 2 với đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (đường xóm Mới đi thôn Nội) | Từ tim đường rẽ vào Trạm Y tế xã - Đến hết thôn nội | 4.800.000 | 1.680.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
145 | Huyện Vĩnh Tường | Đất thổ cư hai bên đường từ thôn Thượng Lạp đến đường 27m | 3.000.000 | 1.050.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
146 | Huyện Vĩnh Tường | Đường nối đường tỉnh lộ 309 - đường Hợp Thịnh đi Đạo Tú (đường 36m) đi qua UBND xã Yên Bình | đường tỉnh lộ 309 - đường Hợp Thịnh đi Đạo Tú | 2.000.000 | 1.050.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
147 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Hợp Thịnh - Đào Tú (đường 36m) - Xã Yên Bình | 3.600.000 | 1.260.000 | 500.000 | - | - | Đất ở | |
148 | Huyện Vĩnh Tường | Khu dân cư Cụm KT - XH Tân Tiến (băng 2, băng 3, trừ các vị trí đã có ở trên) | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
149 | Huyện Vĩnh Tường | Khu Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn | Đường TL 304 | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
150 | Huyện Vĩnh Tường | Khu Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn | Đường 27m | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
151 | Huyện Vĩnh Tường | Khu Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn | Đường từ 16,5m đến 19,5m | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
152 | Huyện Vĩnh Tường | Khu Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn | Đường 13,5m và khu vực còn lại | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
153 | Huyện Vĩnh Tường | Khu dân cư Hóc Cá (địa phận xã Bình Dương) | Đường QL 2C (cũ) | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
154 | Huyện Vĩnh Tường | Khu dân cư Hóc Cá (địa phận xã Bình Dương) | Đường 13.5m + Khu vự còn lại | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
155 | Huyện Vĩnh Tường | Các khu dân cư quy hoạch còn lại thuộc các xã (trừ các vị trí đã có ở trên) | Đất hai bên đường >= 9,5m | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
156 | Huyện Vĩnh Tường | Các khu dân cư quy hoạch còn lại thuộc các xã (trừ các vị trí đã có ở trên) | Đất hai bên đường < 9,5m | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
157 | Huyện Vĩnh Tường | Khu Tái định cư xã Vĩnh Thịnh (thuộc dự án Cầu Vĩnh Thịnh trên Quốc lộ 2C) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
158 | Huyện Vĩnh Tường | Khu vực Chợ Tuân Chính | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
159 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Đê Bối (Trừ địa phận thôn Bích Chu và thôn Thủ Độ, xã An Tường) - Đất thổ cư hai bên đường huyện lộ | 3.000.000 | 1.050.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
160 | Huyện Vĩnh Tường | Đất thổ cư hai bên đường huyện lộ | Đoạn thôn Bích Chu, Thủ Độ (xã An Tường) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
161 | Huyện Vĩnh Tường | Đoạn nối từ đường Thượng Trưng - Tuân Chính - An Tường - Vĩnh Thịnh - Đất thổ cư hai bên đường huyện lộ | Từ chợ Táo đi QL2C) - đến đường Đê Bối Đoạn thôn Bích Chu, Thủ Độ (xã An Tường) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
162 | Huyện Vĩnh Tường | Đường huyện lộ còn lại | Đoạn nối từ đường Đê Bối qua trường mầm non Bích Chu (xã An Tường) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
163 | Huyện Vĩnh Tường | Đường huyện lộ còn lại | Đường nối G.15 - đến Đê Bối (xã Lý Nhân) | 8.400.000 | 2.940.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
164 | Huyện Vĩnh Tường | Nguyễn Văn Nhượng - Thị trấn Tứ Trưng | Hai Bà Trưng - Chợ Trung tâm Tứ Trung | 5.720.000 | 2.002.000 | 1.430.000 | - | - | Đất TM-DV |
165 | Huyện Vĩnh Tường | Nguyễn Văn Nhượng - Thị trấn Tứ Trưng | Chợ Trung tâm Tứ Trung - Nguyễn Tiến Sách | 4.400.000 | 1.540.000 | 1.320.000 | - | - | Đất TM-DV |
166 | Huyện Vĩnh Tường | Nguyễn Văn Nhượng - Thị trấn Tứ Trưng | Nguyễn Tiến Sách - Hết địa phận Thị Trấn | 3.960.000 | 1.386.000 | 1.320.000 | - | - | Đất TM-DV |
167 | Huyện Vĩnh Tường | Hai Bà Trưng - Thị trấn Tứ Trưng | Ranh giới Cầu Vĩnh Thịnh - Ranh giới TT Tứ Trưng đi Xã Vũ Di | 7.040.000 | 2.464.000 | 1.760.000 | - | - | Đất TM-DV |
168 | Huyện Vĩnh Tường | Đỗ Hy Chiểu - Thị trấn Tứ Trưng | Ranh giới TT Tứ Trưng - đi xã Tam Phúc - Ngã tư thôn An Thượng (đường huyện) | 2.640.000 | 1.452.000 | 1.320.000 | - | - | Đất TM-DV |
169 | Huyện Vĩnh Tường | Nguyễn Tiến Sách - Thị trấn Tứ Trưng | Ngã 3 Dốc Thị - khu 7 - Ranh giới TT Tứ Trưng đi xã Yên Đồng - huyện Yên Lạc | 3.520.000 | 1.452.000 | 1.320.000 | - | - | Đất TM-DV |
170 | Huyện Vĩnh Tường | Nguyễn Đình Toản - Thị trấn Tứ Trưng | Đường Hai Bà Trưng - Chùa Phủ Cung- đường tỉnh 304 | 2.640.000 | 1.452.000 | 1.320.000 | - | - | Đất TM-DV |
171 | Huyện Vĩnh Tường | Kim Thời Đăng - Thị trấn Tứ Trưng | Phố Nguyễn Đình Toản - Đường Đỗ Hy Chiểu | 2.200.000 | 1.452.000 | 1.320.000 | - | - | Đất TM-DV |
172 | Huyện Vĩnh Tường | Đỗ Duy Viên - Thị trấn Tứ Trưng | UBND TT Tứ Trưng - Khu dân cư mới sau chùa Lò Vàng (sân vận động) | 2.200.000 | 1.452.000 | 1.320.000 | - | - | Đất TM-DV |
173 | Huyện Vĩnh Tường | Nguyễn Đình Cẩn - Thị trấn Tứ Trưng | Chùa Phủ Cung - Khu 9 | 2.200.000 | 1.452.000 | 1.320.000 | - | - | Đất TM-DV |
174 | Huyện Vĩnh Tường | Đặng Minh Trân - Thị trấn Tứ Trưng | Đường tỉnh 304 - Nhà Văn Hóa đa năng | 2.200.000 | 1.452.000 | 1.320.000 | - | - | Đất TM-DV |
175 | Huyện Vĩnh Tường | Vũ Văn Lý - Thị trấn Tứ Trưng | Đường tỉnh 304 - Nghĩa trang TT Tứ Trưng | 2.200.000 | 1.452.000 | 1.320.000 | - | - | Đất TM-DV |
176 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Nguyễn Bá Dung - Thị trấn Tứ Trưng | Đường Nguyễn Bá Dung (thuộc thị trấn Tứ Trưng) | 3.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
177 | Huyện Vĩnh Tường | Khu đất đấu giá QSD đất khu Sau Chùa, Lò Vàng - Thị trấn Tứ Trưng | Khu đất đấu giá QSD đất khu Sau Chùa, Lò Vàng | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
178 | Huyện Vĩnh Tường | Nguyễn Thái Học - Thị trấn Thổ Tang | Ranh giới thị trấn Thổ Tang đi xã Tân Tiến - Cầu Hương | 7.040.000 | 2.464.000 | 1.760.000 | - | - | Đất TM-DV |
179 | Huyện Vĩnh Tường | Nguyễn Thái Học - Thị trấn Thổ Tang | Cầu Hương - Hoàng Quốc Việt | 6.160.000 | 2.156.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV |
180 | Huyện Vĩnh Tường | Nguyễn Thái Học - Thị trấn Thổ Tang | Hoàng Quốc Việt - Đến hết địa phận thị trấn thổ tang | 5.280.000 | 2.112.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV |
181 | Huyện Vĩnh Tường | Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Thổ Tang | Nguyễn Thái Học - Đường vòng tránh Đại Đồng, Tân Tiến, Thổ Tang | 6.160.000 | 2.156.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV |
182 | Huyện Vĩnh Tường | Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Thổ Tang | Đường vòng tránh Đại Đồng, Tân Tiến, Thổ Tang - Hết địa phận thị trấn Thổ Tang | 5.280.000 | 2.112.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV |
183 | Huyện Vĩnh Tường | Đống Vịnh - Thị trấn Thổ Tang | Ranh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Tân Tiến - Đường Trần Nguyễn Hãn | 4.840.000 | 1.694.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV |
184 | Huyện Vĩnh Tường | Trần Nguyên Hãn - Thị trấn Thổ Tang | Chợ Giang - Ranh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Vĩnh Sơn | 4.840.000 | 1.694.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV |
185 | Huyện Vĩnh Tường | Lê Ngọc Chinh - Thị trấn Thổ Tang | Đường tỉnh 304 - Ranh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Lũng Hòa | 4.840.000 | 1.694.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV |
186 | Huyện Vĩnh Tường | Kim Ngọc - Thị trấn Thổ Tang | Đường tỉnh 304 gần chợ Giang - Ranh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Tân Cương | 4.840.000 | 1.694.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV |
187 | Huyện Vĩnh Tường | Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Thổ Tang | Trung tâm GDTX huyện Vĩnh Tường - Ranh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Thượng Trưng | 4.840.000 | 1.694.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV |
188 | Huyện Vĩnh Tường | Nguyễn Văn Phú - Thị trấn Thổ Tang | Cụm CN Thị trấn Thổ Tang - Ranh giới Thị trấn Thổ Tang - đường đi Xã Tân Tiến | 4.840.000 | 1.694.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV |
189 | Huyện Vĩnh Tường | Nguyễn Sùng Hựu - Thị trấn Thổ Tang | Đường tỉnh 304 - Ranh giới Thị trấn Thổ Tang - đường đi Xã Lũng Hòa | 4.840.000 | 1.694.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV |
190 | Huyện Vĩnh Tường | Đinh Thiên Tích - Thị trấn Thổ Tang | Đường tỉnh 304 - Đường tỉnh 304 | 4.840.000 | 1.694.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV |
191 | Huyện Vĩnh Tường | Tạ Quang Bửu - Thị trấn Thổ Tang | Cụm CN Thị trấn Thổ Tang - Ranh giới Thị trấn Thổ Tang - đường đi Xã Lũng Hòa | 4.840.000 | 1.694.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV |
192 | Huyện Vĩnh Tường | Lê Quý Đôn - Thị trấn Thổ Tang | Cụm CN Thị trấn Thổ Tang - Ranh giới Thị trấn Thổ Tang - đường đi Xã Lũng Hòa | 4.840.000 | 1.694.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV |
193 | Huyện Vĩnh Tường | Hoàng Diệu - Thị trấn Thổ Tang | Đồng Ma Vối - Sân bóng, phố Hoàng Bồi | 4.840.000 | 1.694.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV |
194 | Huyện Vĩnh Tường | Hoàng Bồi - Thị trấn Thổ Tang | Đồng Trung Lũy - Trường THCS thị trấn Thổ Tang | 4.840.000 | 1.694.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV |
195 | Huyện Vĩnh Tường | Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Thổ Tang | Nhà văn hóa thôn Trúc Lâm - Đình Thổ Tang | 4.840.000 | 1.694.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV |
196 | Huyện Vĩnh Tường | Hạ Cảnh Đức - Thị trấn Thổ Tang | Miếu Trúc Lâm - Trạm y tế thị trấn | 4.840.000 | 1.694.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV |
197 | Huyện Vĩnh Tường | Đoàn Thị Điểm - Thị trấn Thổ Tang | Miếu Trúc Lâm - Trường THCS Nguyễn Thái Học | 4.840.000 | 1.694.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV |
198 | Huyện Vĩnh Tường | Lý Quốc Sư - Thị trấn Thổ Tang | Đình Thổ Tang - Trường THCS thị trấn Thổ Tang | 4.840.000 | 1.694.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV |
199 | Huyện Vĩnh Tường | Nguyễn Thị Định - Thị trấn Thổ Tang | 4.840.000 | 1.694.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV | |
200 | Huyện Vĩnh Tường | Nguyễn Thị Giang - Thị trấn Thổ Tang | Vườn hoa thị trấn Thổ Tang - Trường tiểu học thị trấn Thổ Tang | 4.840.000 | 1.694.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV |
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc cho Đoạn Đường Tỉnh Lộ 309
Bảng giá đất của huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc cho đoạn đường tỉnh lộ 309, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường tỉnh lộ 309, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh lộ 309 có mức giá cao nhất là 4.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và điểm giao thông quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây nổi bật hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.680.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.680.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận lợi hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ giá trị cao.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn đáng kể. Tuy nhiên, khu vực này có thể là cơ hội tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND và văn bản số 52/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh lộ 309, huyện Vĩnh Tường. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thổ Cư Hai Bên Đường Tỉnh Lộ 305C, Huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc
Bảng giá đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C của huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc cho đoạn từ Đê Tả Đáy đến Bến Phà Phú Hậu (thuộc địa phận xã Việt Xuân) đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Đê Tả Đáy đến Bến Phà Phú Hậu có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự hấp dẫn của khu vực này với kết nối giao thông tốt và gần các tiện ích quan trọng. Mức giá cao này làm cho khu vực trở thành lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị cao và sự phát triển tiềm năng.
Vị trí 2: 1.050.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.050.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích cơ bản và có giao thông thuận tiện, mặc dù không đạt mức giá cao như vị trí 1. Tuy nhiên, mức giá này vẫn đủ hấp dẫn cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư hợp lý.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Mặc dù mức giá này thấp hơn so với các vị trí còn lại, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý và có kế hoạch đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C tại huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc - Đoạn Đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Bình Dương - Vân Xuân, Xã Vĩnh Sơn
Bảng giá đất của huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc cho đoạn đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Bình Dương - Vân Xuân, loại đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C, Xã Vĩnh Sơn, đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Bình Dương - Vân Xuân có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển và sử dụng đất.
Vị trí 2: 3.150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.150.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Có thể khu vực này gần các tiện ích và giao thông tốt nhưng không đạt mức đắc địa như vị trí 1, dẫn đến giá trị đất giảm tương ứng.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá phải chăng, dù khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về mặt tiện ích và giao thông.
Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và văn bản số 52/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Bình Dương - Vân Xuân, Xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc - Đoạn Đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Bình Dương - Vân Xuân, Xã Bình Dương
Bảng giá đất của huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc cho đoạn đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Bình Dương - Vân Xuân, loại đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C, Xã Bình Dương, đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Bình Dương - Vân Xuân có mức giá cao nhất là 15.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng quan trọng và giao thông thuận lợi. Điều này dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 5.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.250.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này nằm gần các tiện ích và giao thông tốt nhưng không bằng vị trí 1, dẫn đến giá trị đất giảm so với khu vực đắc địa hơn.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá phải chăng.
Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và văn bản số 52/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Bình Dương - Vân Xuân, Xã Bình Dương, huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc cho Đoạn Đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Bình Dương - Vân Xuân - Đất Thổ Cư Hai Bên Đường Tỉnh Lộ 305C - Xã Vân Xuân
Bảng giá đất của huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc cho đoạn đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Bình Dương - Vân Xuân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường tỉnh lộ 305C, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 18.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh lộ 305C có mức giá cao nhất là 18.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các điểm quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây nổi bật hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 6.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.300.000 VNĐ/m². Vị trí này duy trì giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận lợi hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ giá trị cao.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn đáng kể. Tuy nhiên, khu vực này có thể là cơ hội tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND và văn bản số 52/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Bình Dương - Vân Xuân trên tỉnh lộ 305C, huyện Vĩnh Tường. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.