Bảng giá đất tại Huyện Yên Lạc Tỉnh Vĩnh Phúc: Thị trường bất động sản đầy triển vọng

Huyện Yên Lạc, một khu vực đang trên đà phát triển tại Tỉnh Vĩnh Phúc, đã và đang khẳng định sức hút của mình trên thị trường bất động sản nhờ vào vị trí thuận lợi, hạ tầng đồng bộ và tiềm năng kinh tế rõ rệt. Theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 15/12/2020, bảng giá đất tại đây được ban hành rõ ràng, mang đến cơ sở pháp lý minh bạch và đảm bảo an toàn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan về Huyện Yên Lạc: Vị trí vàng trong phát triển đô thị

Huyện Yên Lạc nằm ở phía nam Tỉnh Vĩnh Phúc, giáp ranh với Thủ đô Hà Nội, dễ dàng kết nối thông qua các tuyến giao thông trọng điểm như quốc lộ 2, quốc lộ 2C và cao tốc Nội Bài – Lào Cai.

Điều này không chỉ giúp Yên Lạc trở thành cầu nối quan trọng giữa các khu vực kinh tế mà còn gia tăng giá trị bất động sản toàn huyện.

Đặc trưng của Yên Lạc là sự phát triển đồng bộ giữa khu vực nông thôn và đô thị, với các khu dân cư hiện đại dần hình thành và mở rộng.

Huyện này còn nổi bật với môi trường sống trong lành, hệ thống giáo dục và y tế đang được đầu tư mạnh mẽ, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người dân.

Hạ tầng giao thông và đô thị hóa là những yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại Yên Lạc.

Các dự án nâng cấp đường sá, mở rộng các khu đô thị, và quy hoạch khu công nghiệp mới đã tạo ra lực đẩy mạnh mẽ cho sự phát triển bền vững của khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Yên Lạc: Sự lựa chọn linh hoạt cho nhà đầu tư

Giá đất tại Huyện Yên Lạc có sự đa dạng rõ rệt, phù hợp với nhiều đối tượng đầu tư. Theo bảng giá đất được công bố, giá cao nhất tại đây đạt mức 22.000.000 đồng/m², tập trung ở các khu vực trung tâm và các tuyến đường lớn.

Giá đất thấp nhất là 10.000 đồng/m², phổ biến ở các khu vực ven đô hoặc vùng chưa quy hoạch. Mức giá trung bình trên toàn huyện vào khoảng 2.350.000 đồng/m², tương đối thấp hơn so với một số địa phương phát triển khác trong tỉnh, như Thành phố Vĩnh Yên.

So sánh với các huyện khác trong Tỉnh Vĩnh Phúc, giá đất tại Yên Lạc nằm ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư cá nhân và doanh nghiệp.

Với mức giá này, các nhà đầu tư có thể tập trung vào phân khúc đất nền tại trung tâm để tận dụng tiềm năng tăng giá nhanh chóng hoặc các khu vực ven đô, nơi giá đất còn thấp nhưng có triển vọng phát triển dài hạn.

Thị trường bất động sản tại Yên Lạc đang cho thấy sức hấp dẫn lớn với cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực gần trung tâm, nơi giá đất đang tăng nhanh nhờ nhu cầu lớn.

Đầu tư dài hạn nên hướng đến các khu vực ven đô đang trong quá trình quy hoạch hoặc gần các khu công nghiệp lớn, nơi tiềm năng tăng giá trong tương lai rất cao.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Yên Lạc: Động lực từ kinh tế và quy hoạch

Huyện Yên Lạc đang tận dụng lợi thế từ vị trí gần Thủ đô Hà Nội để phát triển mạnh mẽ cả về kinh tế lẫn hạ tầng.

Các khu công nghiệp lớn như Bá Thiện và các dự án hạ tầng quan trọng như mở rộng quốc lộ 2C và các tuyến đường liên tỉnh đã giúp khu vực này trở thành tâm điểm của các dự án bất động sản mới.

Bên cạnh đó, sự dịch chuyển dân cư từ Hà Nội và các khu vực lân cận đã làm gia tăng nhu cầu nhà ở tại Yên Lạc, đặc biệt là phân khúc nhà ở giá rẻ và trung cấp.

Xu hướng này không chỉ giúp nâng cao giá trị bất động sản tại đây mà còn mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận bền vững.

Không chỉ dừng lại ở đó, các dự án đô thị mới, khu dân cư hiện đại và khu du lịch sinh thái đang được quy hoạch và triển khai tại Yên Lạc. Điều này không chỉ mang lại diện mạo đô thị mới mẻ mà còn góp phần gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Huyện Yên Lạc là một điểm sáng đầu tư bất động sản nhờ vào giá đất hợp lý, hạ tầng phát triển và tiềm năng kinh tế mạnh mẽ. Với sự kết hợp giữa vị trí chiến lược và quy hoạch bài bản, thị trường bất động sản tại đây hứa hẹn sẽ mang lại lợi ích lớn cho các nhà đầu tư thông minh và người mua nhà có tầm nhìn dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Vĩnh Tường là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vĩnh Tường là: 60.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Vĩnh Tường là: 4.789.163 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
317

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Vĩnh Tường Đường tỉnh lộ 309 - Xã Nghĩa Hưng Từ giáp nhà ông Thà Vệ - Đến hết địa phận xã Nghĩa Hưng 9.000.000 3.150.000 1.000.000 - - Đất ở
102 Huyện Vĩnh Tường Đường tỉnh lộ 309 - Đường tỉnh lộ 309 4.800.000 1.680.000 1.000.000 - - Đất ở
103 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C Từ Đê Tả Đáy - Đi Bến Phà Phú Hậu (thuộc địa phận xã Việt Xuân) 3.000.000 1.050.000 1.000.000 - - Đất ở
104 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C Thuộc địa phận các xã, thị trấn: Vũ Di, Tam Phúc, Phú Đa (trừ các vị trí đã có giá) 4.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở
105 Huyện Vĩnh Tường Đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Bình Dương - Vân Xuân - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Vĩnh Sơn 9.000.000 3.150.000 1.000.000 - - Đất ở
106 Huyện Vĩnh Tường Đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Bình Dương - Vân Xuân - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Bình Dương 15.000.000 5.250.000 1.000.000 - - Đất ở
107 Huyện Vĩnh Tường Đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Bình Dương - Vân Xuân - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Vân Xuân 18.000.000 6.300.000 1.000.000 - - Đất ở
108 Huyện Vĩnh Tường Đường Thượng Trưng - Tuân Chính - An Tường - Vĩnh Thịnh (Trừ khu vực chợ Táo) - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C Từ ngã ba thôn Phú Trưng (xã Thượng Trưng) - Đi chợ Táo (xã Tuân Chính) 4.800.000 1.680.000 1.000.000 - - Đất ở
109 Huyện Vĩnh Tường Đường Thượng Trưng - Tuân Chính - An Tường - Vĩnh Thịnh (Trừ khu vực chợ Táo) - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C Từ chợ Táo - Đi Quốc lộ 2C cũ (xã Vĩnh Thịnh) 4.200.000 1.470.000 1.000.000 - - Đất ở
110 Huyện Vĩnh Tường Đường từ Thị trấn Vĩnh Tường đi Thượng Trưng - Tân Cương - Cao Đại - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C Từ giáp thị trấn Vĩnh Tường - Đến hết Đình xã Thượng Trưng 6.000.000 1.750.000 1.000.000 - - Đất ở
111 Huyện Vĩnh Tường Đường từ Thị trấn Vĩnh Tường đi Thượng Trưng - Tân Cương - Cao Đại - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C Từ giáp Đình xã Thượng Trưng - Đến hết trường Tiểu học xã Thượng Trưng 10.200.000 3.570.000 1.000.000 - - Đất ở
112 Huyện Vĩnh Tường Đường từ Thị trấn Vĩnh Tường đi Thượng Trưng - Tân Cương - Cao Đại - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C Từ giáp trường Tiểu học xã Thượng Trưng - Đến hết địa phận xã Thượng Trưng 7.000.000 3.150.000 1.000.000 - - Đất ở
113 Huyện Vĩnh Tường Đường từ Thị trấn Vĩnh Tường đi Thượng Trưng - Tân Cương - Cao Đại - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C Đoạn thuộc địa phận xã Tân Cương - Đến dốc đê Trung Ương 7.000.000 3.150.000 1.000.000 - - Đất ở
114 Huyện Vĩnh Tường Đường Thổ Tang đi Thượng Trưng (Đường rẽ 304 đi xã Thượng Trưng) - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Thượng Trưng Từ giáp địa phận thị trấn Thổ Tang - Đến hết Cầu kênh 6.600.000 2.310.000 1.000.000 - - Đất ở
115 Huyện Vĩnh Tường Đường Thổ Tang đi Thượng Trưng (Đường rẽ 304 đi xã Thượng Trưng) - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Thượng Trưng Từ giáp Cầu kênh - Đến tim đường rẽ vào trạm y tế xã 7.200.000 2.520.000 1.000.000 - - Đất ở
116 Huyện Vĩnh Tường Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Ngũ Kiên 3.600.000 1.260.000 1.000.000 - - Đất ở
117 Huyện Vĩnh Tường Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Phú Đa 3.600.000 1.260.000 1.000.000 - - Đất ở
118 Huyện Vĩnh Tường Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Vĩnh Ninh 4.200.000 1.470.000 1.000.000 - - Đất ở
119 Huyện Vĩnh Tường Đường Vòng tránh: Đại Đồng - Tân Tiến - Thổ Tang - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C 9.000.000 3.150.000 1.000.000 - - Đất ở
120 Huyện Vĩnh Tường Đường Lũng Hòa - Cao Đại - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C 3.500.000 1.680.000 1.000.000 - - Đất ở
121 Huyện Vĩnh Tường Đường Tân Cương - Phú Thịnh - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C 3.500.000 1.680.000 1.000.000 - - Đất ở
122 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ Quốc lộ 2 - vào cầu Phượng Lâu (thuộc địa phận xã Lũng Hòa, Việt Xuân) 4.000.000 2.100.000 1.000.000 - - Đất ở
123 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ Quốc lộ 2 - vào Nhà máy gạch Bồ Sao 4.000.000 2.100.000 1.000.000 - - Đất ở
124 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ Đê Trung ương - Đến Cảng Cam Giá (xã An Tường) 3.600.000 1.260.000 1.000.000 - - Đất ở
125 Huyện Vĩnh Tường Đường Đê Bối (Trừ địa phận thôn Bích Chu và thôn Thủ Độ, xã An Tường) - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C 3.000.000 1.050.000 1.000.000 - - Đất ở
126 Huyện Vĩnh Tường Đê Bối Vĩnh Ninh - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C 3.000.000 1.470.000 1.000.000 - - Đất ở
127 Huyện Vĩnh Tường Đường Tân Cương - Thượng Trưng - Phú Thịnh - Đê TW - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C 3.000.000 1.470.000 1.000.000 - - Đất ở
128 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ Trạm bơm cũ xã Lý Nhân - Đến hết UBND xã Lý Nhân cũ 8.400.000 2.940.000 1.000.000 - - Đất ở
129 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ cầu Lê Xoay (cầu Chó cũ) thị trấn Thổ Tang - đi Tân Cương-Cao Đại (giáp đê TW) 3.000.000 1.050.000 1.000.000 - - Đất ở
130 Huyện Vĩnh Tường Đường Tứ Trưng - Đại Tự - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C - Xã Ngũ Kiên Từ giáp địa phận thị trấn Tứ Trưng - Đến hết nhà ông Chè 7.000.000 2.450.000 1.000.000 - - Đất ở
131 Huyện Vĩnh Tường Đường Tứ Trưng - Đại Tự - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C - Xã Ngũ Kiên Từ giáp nhà ông Chè - Đến tim ngã ba đường rẽ vào UBND xã Ngũ Kiên 7.500.000 2.625.000 1.000.000 - - Đất ở
132 Huyện Vĩnh Tường Đường Tứ Trưng - Đại Tự - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C - Xã Ngũ Kiên Từ tim ngã ba đường rẽ vào UBND xã Ngũ Kiên - Đến hết địa phận xã Ngũ Kiên 7.000.000 2.450.000 1.000.000 - - Đất ở
133 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ QL2 - Đến đường sắt 5.000.000 1.750.000 1.000.000 - - Đất ở
134 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ đường sắt - Đến đê Tả Đáy 4.200.000 1.470.000 1.000.000 - - Đất ở
135 Huyện Vĩnh Tường Đường Tứ Trưng - Tam Phúc - Tuân Chính - Thượng Trưng - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C - Xã Tam Phúc 3.000.000 1.050.000 1.000.000 - - Đất ở
136 Huyện Vĩnh Tường Đường Tứ Trưng - Tam Phúc - Tuân Chính - Thượng Trưng - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C - Xã Tuân Chính 3.000.000 1.050.000 1.000.000 - - Đất ở
137 Huyện Vĩnh Tường Đường Chấn Hưng đi Đồng Văn - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Đường Chấn Hưng - đi Đồng Văn 3.000.000 1.050.000 1.000.000 - - Đất ở
138 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Đường huyện lộ còn lại 3.000.000 1.050.000 1.000.000 - - Đất ở
139 Huyện Vĩnh Tường Đường nối Quốc lộ 2 (vị trí nhà bà Sinh Đào) đến đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (thuộc địa phận xã Đại Đồng) Từ giáp Quốc lộ 2 - Đến tim đường rẽ vào UBND xã Đại Đồng 9.000.000 3.150.000 1.000.000 - - Đất ở
140 Huyện Vĩnh Tường Đường nối Quốc lộ 2 (vị trí nhà bà Sinh Đào) đến đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (thuộc địa phận xã Đại Đồng) Từ tim đường rẽ vào UBND xã Đại Đồng - Đến tim đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng 5.000.000 1.750.000 1.000.000 - - Đất ở
141 Huyện Vĩnh Tường Đường nối Quốc lộ 2 (vị trí nhà bà Sinh Đào) đến đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (thuộc địa phận xã Đại Đồng) Từ tim đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng - Đến hết khu 4 4.800.000 1.680.000 1.000.000 - - Đất ở
142 Huyện Vĩnh Tường Đường nối QL2 với đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (đường vào đài tưởng niệm liệt sỹ xã Đại Đồng) 4.200.000 1.470.000 1.000.000 - - Đất ở
143 Huyện Vĩnh Tường Đường nối QL 2 với đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (đường xóm Mới đi thôn Nội) Từ giáp QL2 - Đến tim đường rẽ vào Trạm Y tế xã 6.000.000 2.100.000 1.000.000 - - Đất ở
144 Huyện Vĩnh Tường Đường nối QL 2 với đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (đường xóm Mới đi thôn Nội) Từ tim đường rẽ vào Trạm Y tế xã - Đến hết thôn nội 4.800.000 1.680.000 1.000.000 - - Đất ở
145 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cư hai bên đường từ thôn Thượng Lạp đến đường 27m 3.000.000 1.050.000 1.000.000 - - Đất ở
146 Huyện Vĩnh Tường Đường nối đường tỉnh lộ 309 - đường Hợp Thịnh đi Đạo Tú (đường 36m) đi qua UBND xã Yên Bình đường tỉnh lộ 309 - đường Hợp Thịnh đi Đạo Tú 2.000.000 1.050.000 1.000.000 - - Đất ở
147 Huyện Vĩnh Tường Đường Hợp Thịnh - Đào Tú (đường 36m) - Xã Yên Bình 3.600.000 1.260.000 500.000 - - Đất ở
148 Huyện Vĩnh Tường Khu dân cư Cụm KT - XH Tân Tiến (băng 2, băng 3, trừ các vị trí đã có ở trên) 6.500.000 - - - - Đất ở
149 Huyện Vĩnh Tường Khu Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn Đường TL 304 7.000.000 - - - - Đất ở
150 Huyện Vĩnh Tường Khu Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn Đường 27m 6.500.000 - - - - Đất ở
151 Huyện Vĩnh Tường Khu Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn Đường từ 16,5m đến 19,5m 6.000.000 - - - - Đất ở
152 Huyện Vĩnh Tường Khu Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn Đường 13,5m và khu vực còn lại 5.000.000 - - - - Đất ở
153 Huyện Vĩnh Tường Khu dân cư Hóc Cá (địa phận xã Bình Dương) Đường QL 2C (cũ) 7.200.000 - - - - Đất ở
154 Huyện Vĩnh Tường Khu dân cư Hóc Cá (địa phận xã Bình Dương) Đường 13.5m + Khu vự còn lại 4.800.000 - - - - Đất ở
155 Huyện Vĩnh Tường Các khu dân cư quy hoạch còn lại thuộc các xã (trừ các vị trí đã có ở trên) Đất hai bên đường >= 9,5m 4.800.000 - - - - Đất ở
156 Huyện Vĩnh Tường Các khu dân cư quy hoạch còn lại thuộc các xã (trừ các vị trí đã có ở trên) Đất hai bên đường < 9,5m 3.600.000 - - - - Đất ở
157 Huyện Vĩnh Tường Khu Tái định cư xã Vĩnh Thịnh (thuộc dự án Cầu Vĩnh Thịnh trên Quốc lộ 2C) 3.000.000 - - - - Đất ở
158 Huyện Vĩnh Tường Khu vực Chợ Tuân Chính 6.000.000 - - - - Đất ở
159 Huyện Vĩnh Tường Đường Đê Bối (Trừ địa phận thôn Bích Chu và thôn Thủ Độ, xã An Tường) - Đất thổ cư hai bên đường huyện lộ 3.000.000 1.050.000 1.000.000 - - Đất ở
160 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cư hai bên đường huyện lộ Đoạn thôn Bích Chu, Thủ Độ (xã An Tường) 3.000.000 1.500.000 1.000.000 - - Đất ở
161 Huyện Vĩnh Tường Đoạn nối từ đường Thượng Trưng - Tuân Chính - An Tường - Vĩnh Thịnh - Đất thổ cư hai bên đường huyện lộ Từ chợ Táo đi QL2C) - đến đường Đê Bối Đoạn thôn Bích Chu, Thủ Độ (xã An Tường) 3.000.000 1.500.000 1.000.000 - - Đất ở
162 Huyện Vĩnh Tường Đường huyện lộ còn lại Đoạn nối từ đường Đê Bối qua trường mầm non Bích Chu (xã An Tường) 3.000.000 1.500.000 1.000.000 - - Đất ở
163 Huyện Vĩnh Tường Đường huyện lộ còn lại Đường nối G.15 - đến Đê Bối (xã Lý Nhân) 8.400.000 2.940.000 1.000.000 - - Đất ở
164 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Văn Nhượng - Thị trấn Tứ Trưng Hai Bà Trưng - Chợ Trung tâm Tứ Trung 5.720.000 2.002.000 1.430.000 - - Đất TM-DV
165 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Văn Nhượng - Thị trấn Tứ Trưng Chợ Trung tâm Tứ Trung - Nguyễn Tiến Sách 4.400.000 1.540.000 1.320.000 - - Đất TM-DV
166 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Văn Nhượng - Thị trấn Tứ Trưng Nguyễn Tiến Sách - Hết địa phận Thị Trấn 3.960.000 1.386.000 1.320.000 - - Đất TM-DV
167 Huyện Vĩnh Tường Hai Bà Trưng - Thị trấn Tứ Trưng Ranh giới Cầu Vĩnh Thịnh - Ranh giới TT Tứ Trưng đi Xã Vũ Di 7.040.000 2.464.000 1.760.000 - - Đất TM-DV
168 Huyện Vĩnh Tường Đỗ Hy Chiểu - Thị trấn Tứ Trưng Ranh giới TT Tứ Trưng - đi xã Tam Phúc - Ngã tư thôn An Thượng (đường huyện) 2.640.000 1.452.000 1.320.000 - - Đất TM-DV
169 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Tiến Sách - Thị trấn Tứ Trưng Ngã 3 Dốc Thị - khu 7 - Ranh giới TT Tứ Trưng đi xã Yên Đồng - huyện Yên Lạc 3.520.000 1.452.000 1.320.000 - - Đất TM-DV
170 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Đình Toản - Thị trấn Tứ Trưng Đường Hai Bà Trưng - Chùa Phủ Cung- đường tỉnh 304 2.640.000 1.452.000 1.320.000 - - Đất TM-DV
171 Huyện Vĩnh Tường Kim Thời Đăng - Thị trấn Tứ Trưng Phố Nguyễn Đình Toản - Đường Đỗ Hy Chiểu 2.200.000 1.452.000 1.320.000 - - Đất TM-DV
172 Huyện Vĩnh Tường Đỗ Duy Viên - Thị trấn Tứ Trưng UBND TT Tứ Trưng - Khu dân cư mới sau chùa Lò Vàng (sân vận động) 2.200.000 1.452.000 1.320.000 - - Đất TM-DV
173 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Đình Cẩn - Thị trấn Tứ Trưng Chùa Phủ Cung - Khu 9 2.200.000 1.452.000 1.320.000 - - Đất TM-DV
174 Huyện Vĩnh Tường Đặng Minh Trân - Thị trấn Tứ Trưng Đường tỉnh 304 - Nhà Văn Hóa đa năng 2.200.000 1.452.000 1.320.000 - - Đất TM-DV
175 Huyện Vĩnh Tường Vũ Văn Lý - Thị trấn Tứ Trưng Đường tỉnh 304 - Nghĩa trang TT Tứ Trưng 2.200.000 1.452.000 1.320.000 - - Đất TM-DV
176 Huyện Vĩnh Tường Đường Nguyễn Bá Dung - Thị trấn Tứ Trưng Đường Nguyễn Bá Dung (thuộc thị trấn Tứ Trưng) 3.520.000 - - - - Đất TM-DV
177 Huyện Vĩnh Tường Khu đất đấu giá QSD đất khu Sau Chùa, Lò Vàng - Thị trấn Tứ Trưng Khu đất đấu giá QSD đất khu Sau Chùa, Lò Vàng 10.000.000 - - - - Đất TM-DV
178 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Thổ Tang Ranh giới thị trấn Thổ Tang đi xã Tân Tiến - Cầu Hương 7.040.000 2.464.000 1.760.000 - - Đất TM-DV
179 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Thổ Tang Cầu Hương - Hoàng Quốc Việt 6.160.000 2.156.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
180 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Thổ Tang Hoàng Quốc Việt - Đến hết địa phận thị trấn thổ tang 5.280.000 2.112.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
181 Huyện Vĩnh Tường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Thổ Tang Nguyễn Thái Học - Đường vòng tránh Đại Đồng, Tân Tiến, Thổ Tang 6.160.000 2.156.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
182 Huyện Vĩnh Tường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Thổ Tang Đường vòng tránh Đại Đồng, Tân Tiến, Thổ Tang - Hết địa phận thị trấn Thổ Tang 5.280.000 2.112.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
183 Huyện Vĩnh Tường Đống Vịnh - Thị trấn Thổ Tang Ranh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Tân Tiến - Đường Trần Nguyễn Hãn 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
184 Huyện Vĩnh Tường Trần Nguyên Hãn - Thị trấn Thổ Tang Chợ Giang - Ranh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Vĩnh Sơn 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
185 Huyện Vĩnh Tường Lê Ngọc Chinh - Thị trấn Thổ Tang Đường tỉnh 304 - Ranh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Lũng Hòa 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
186 Huyện Vĩnh Tường Kim Ngọc - Thị trấn Thổ Tang Đường tỉnh 304 gần chợ Giang - Ranh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Tân Cương 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
187 Huyện Vĩnh Tường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Thổ Tang Trung tâm GDTX huyện Vĩnh Tường - Ranh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Thượng Trưng 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
188 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Văn Phú - Thị trấn Thổ Tang Cụm CN Thị trấn Thổ Tang - Ranh giới Thị trấn Thổ Tang - đường đi Xã Tân Tiến 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
189 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Sùng Hựu - Thị trấn Thổ Tang Đường tỉnh 304 - Ranh giới Thị trấn Thổ Tang - đường đi Xã Lũng Hòa 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
190 Huyện Vĩnh Tường Đinh Thiên Tích - Thị trấn Thổ Tang Đường tỉnh 304 - Đường tỉnh 304 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
191 Huyện Vĩnh Tường Tạ Quang Bửu - Thị trấn Thổ Tang Cụm CN Thị trấn Thổ Tang - Ranh giới Thị trấn Thổ Tang - đường đi Xã Lũng Hòa 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
192 Huyện Vĩnh Tường Lê Quý Đôn - Thị trấn Thổ Tang Cụm CN Thị trấn Thổ Tang - Ranh giới Thị trấn Thổ Tang - đường đi Xã Lũng Hòa 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
193 Huyện Vĩnh Tường Hoàng Diệu - Thị trấn Thổ Tang Đồng Ma Vối - Sân bóng, phố Hoàng Bồi 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
194 Huyện Vĩnh Tường Hoàng Bồi - Thị trấn Thổ Tang Đồng Trung Lũy - Trường THCS thị trấn Thổ Tang 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
195 Huyện Vĩnh Tường Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Thổ Tang Nhà văn hóa thôn Trúc Lâm - Đình Thổ Tang 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
196 Huyện Vĩnh Tường Hạ Cảnh Đức - Thị trấn Thổ Tang Miếu Trúc Lâm - Trạm y tế thị trấn 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
197 Huyện Vĩnh Tường Đoàn Thị Điểm - Thị trấn Thổ Tang Miếu Trúc Lâm - Trường THCS Nguyễn Thái Học 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
198 Huyện Vĩnh Tường Lý Quốc Sư - Thị trấn Thổ Tang Đình Thổ Tang - Trường THCS thị trấn Thổ Tang 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
199 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Thổ Tang 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
200 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Thị Giang - Thị trấn Thổ Tang Vườn hoa thị trấn Thổ Tang - Trường tiểu học thị trấn Thổ Tang 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV